Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tây Giang để các em có thể ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em tham khảo.
Chúc các em học sinh lớp 12 thi tốt, đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 2: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg.
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 5: Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây
A. Than hoạt tính. B. Than chì. C. Than đá. D. Than cốc.
Câu 6: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 7: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 8: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3.
Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 10: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 11: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl. D. Cu(OH)2.
Câu 12: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 15: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?
A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ olon.
Câu 16: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N(CH2)6COOH.
B. CH2=CHCN.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 17: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ca. B. Fe. C. K. D. Ag.
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 19: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 20: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 21: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 22: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Al.
Câu 23: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K. B. Ba. C. Ca. D. Na.
Câu 24: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80. D. 5,85.
Câu 25: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là
A. 7,5. B. 6,5. C. 9,5. D. 8,5.
Câu 27: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,2M.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Câu 29: Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Anilin và HCl.
B. Etyl axetat và nước cất.
C. Natri axetat và etanol.
D. Axit axetic và etanol.
Câu 30: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 31: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?
A. quá trình oxi hoá.
B. quá trình hô hấp.
C. quá trình khử.
D. quá trình quang hợp.
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(a) Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
(b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa.
(c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học.
(d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 35: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là
A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45. D. 41,85.
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
(g) Điện phân AlCl3 nóng chảy.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(d) Kim loại kiềm dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
(e) Một trong các ứng dụng của Mg là chế tạo dây dẫn điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 14 gam CaO vào H2O thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:
Giá trị của x là
A. 0,040. B. 0,020. C. 0,025. D. 0,050.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
(b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
(c) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
(d) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.
(e) Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
(g) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TÂY GIANG- ĐỀ 02
Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Os B. Cs C. Na D. Li
Câu 2. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. AlCl3 D. Al(NO3)3
Câu 3. Người hút nhiều thuốc là thường có nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. Becberin. B. Nicotin. C. Axit nicotinic. D. Moocphin.
Câu 4. Este nào sau đây có mùi thơm chuối chín?
A. Isoamyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 5. Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi thường dùng trong thực phẩm của hợp chất sodium bicarbonate (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Công thức hóa học của baking soda là
A. NaCl B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2SO4
Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. HCOOCH3.
Câu 7. Công thức của quặng apatit là
A. 3Ca3(PO4)2CaF2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaSO4
Câu 8. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%.
Câu 9. Công thức nào tương ứng với tên gọi nào sau đây là không đúng?
A. Teflon \({{C{{F}_{2}}-C{{F}_{2}}}_{n}}\)
B. Nitron \({{C{{H}_{2}}-CH(CN)}_{n}}\)
C. Plexiglas \({{C{{H}_{2}}-CH-C\text{OO}C{{H}_{3}}}_{n}}\)
D. PE \({{C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}}_{n}}\)
Câu 10. Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế kim loại hoạt động mạnh.
A. kim loại hoạt động mạnh.
B. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước \({{H}^{+}}\)/H.
C. kim loại mà ion của nó có tính oxi hóa yếu.
D. kim loại có tính khử yếu.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-D |
2-B |
3-B |
4-A |
5-C |
6-C |
7-A |
8-B |
9-C |
10-D |
11-C |
12-D |
13-D |
14-D |
15-C |
16-A |
17-D |
18-B |
19-A |
20-C |
21-D |
22-C |
23-C |
24-A |
25-D |
26-B |
27-D |
28-A |
29-D |
30-A |
31-B |
32-C |
33-B |
34-A |
35-B |
36-A |
37-A |
38-A |
39-A |
40-A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TÂY GIANG- ĐỀ 03
Câu 1. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 2. Quặng nào sau đây có thành phần chính là A12O3 ?
A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit
Câu 3. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H3.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H6COOCH3.
Câu 5. Ion nào gây nên tính cứng của nước?
A. Ca2+,Mg2+. B. Mg2+,Na+. C. Ca2+,Na+. D. Ba2+,Ca2+.
Câu 6. Để phân biệt 3 dung dịch alanin, axit axetic, metylamin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Na. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.
Câu 7. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thu được khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.
Câu 8. Nguyên tố có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống là
A. Zn. B. Fe. C. Ca. D. K.
Câu 9. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho các kim loại: Na, K, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-D |
2-B |
3-D |
4-C |
5-A |
6-D |
7-A |
8-B |
9-A |
10-B |
11-B |
12-D |
13-C |
14-A |
15-C |
16-A |
17-A |
18-B |
19-C |
20-B |
21-C |
22-C |
23-A |
24-C |
25-A |
26-A |
27-A |
28-A |
29-C |
30-D |
31-A |
32-A |
33-B |
34-D |
35-B |
36-B |
37-D |
38-A |
39-B |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TÂY GIANG- ĐỀ 04
Câu 1. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của kim loại?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 2. Phương pháp để điều chế kim loại Mg trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
Câu 3. Cây xanh được ví như lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hòa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp chất hữu cơ là
A. etse. B. cacbohiđrat. C. chất béo. D. amin.
Câu 4. Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 5. Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5 – 10% chất X để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng. Chất X là
A. thạch cao. B. bột vôi. C. vôi tôi. D. xỉ silicat.
Câu 6. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Đa chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Tạp chức.
Câu 7. Kim loại không phản ứng được với axit nitric là
A. Al, Fe. B. Cu, Fe. C. Au, Pt. D. Na, K.
Câu 8. Thành phần chính của quặng pirit là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2.
Câu 9. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. \(C{{H}_{2}}=CH-Cl.\)
B. \(C{{H}_{2}}=C{{H}_{2}}.\)
C. \(C{{H}_{2}}=CH-CN.\)
D. \(C{{H}_{2}}=CH-C{{H}_{3}}.\)
Câu 10. Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, K, Al. B. Cu, Fe, Ag. C. Ag, Cu, Al. D. Zn, Mg, Al.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-C |
2-B |
3-B |
4-D |
5-A |
6-D |
7-C |
8-D |
9-C |
10-B |
11-B |
12-C |
13-B |
14-B |
15-D |
16-D |
17-A |
18-B |
19-C |
20-A |
21-A |
22-B |
23-A |
24-B |
25-B |
26-A |
27-A |
28-D |
29-B |
30-D |
31-C |
32-A |
33-C |
34-A |
35-A |
36-D |
37-C |
38-A |
39-A |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TÂY GIANG- ĐỀ 05
Câu 1. Kim loại nào sau đây có thể dát mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Al.
Câu 2. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 3. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị ảnh hưởng bởi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A. SO2. B. CO2. C. O2. D. O3.
Câu 4. Hợp chất nào dưới đây có thơm hoa nhài?
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H5.
Câu 5. CaCO3.MgCO3 là thành phần chính của loại quặng nào sau đây?
A. Manhetit. B. Xiderit. C. Đolomit. D. Hematit.
Câu 6. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bằng 75?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 7. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng
A. %N2O5.
B. %N.
C. %NH3.
D. \(%NO_{3}^{-}\).
Câu 8. Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng.
C. Sắt cháy tạo thành khói màu nâu đỏ.
D. Sắt cháy tạo thành khói màu đen.
Câu 9. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 10. Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1-B |
2-C |
3-D |
4-A |
5-C |
6-B |
7-B |
8-C |
9-B |
10-C |
11-A |
12-D |
13-A |
14-C |
15-A |
16-A |
17-B |
18-A |
19-B |
20-C |
21-D |
22-D |
23-D |
24-A |
25-B |
26-B |
27-C |
28-B |
29-B |
30-D |
31-D |
32-B |
33-C |
34-D |
35-B |
36-B |
37-A |
38-B |
39-D |
40-D |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tây Giang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!