Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập và nắm bắt kiến thức chương trình Hóa học 12 hiệu quả, HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Quỳnh Lưu 1. Tài liệu được biên tập đầy đủ, chi tiết kèm đáp án hướng dẫn. Mời các em cùng tham khảo và rèn luyện thêm. Chúc các em học tốt
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tao kết tủa vàng với dung dich \(\text{AgN}{{\text{O}}_{3}}/\text{N}{{\text{H}}_{3}}\) ?
A. Etilen. B. Propan C. Axetilen. D. Metan.
Câu 2. Chất nào sau đây là amin?
A. \(\text{C}{{\text{H}}_{3}}\text{COOC}{{\text{H}}_{3}}\).
B. \(\text{C}{{\text{H}}_{3}}\text{N}{{\text{H}}_{2}}\).
C. \(\text{C}{{\text{H}}_{3}}\text{COOH}\).
D. \({{\text{C}}_{2}}{{\text{H}}_{5}}\text{OH}\).
Câu 3. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. \({{\text{K}}_{2}}\text{C}{{\text{O}}_{3}}\).
B. \(\text{KHC}{{\text{O}}_{3}}\).
C. \(\text{N}{{\text{a}}_{2}}\text{C}{{\text{O}}_{3}}\).
D. \(\text{NaHC}{{\text{O}}_{3}}\).
Câu 4. Hòa tan \(\text{F}{{\text{e}}_{3}}{{\text{O}}_{4}}\) bằng dung dịch \(\text{HCl}\) vừa đủ, thu được dung dịch \(\text{X}\). Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch \(\text{X}\) trong số các chất sau. \(\text{Ca}{{(\text{OH})}_{2}},\text{Cu},\text{AgN}{{\text{O}}_{3}},\text{N}{{\text{a}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\) ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5. Cho \(\text{E},\text{Z},\text{F},\text{T}\) đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng.
\(\begin{array}{*{35}{r}} {} & \text{E}+\text{NaOH}\xrightarrow{{{t}_{0}}}\text{X}+\text{Y}+\text{Z} \\ {} & \text{X}+\text{HCl}\xrightarrow{{}}\text{F}+\text{NaCl} \\ {} & \text{Y}+\text{HCl}\xrightarrow{{}}\text{T}+\text{NaCl} \\ \end{array}\)
Biết: \(\text{E}\) chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; \({{\text{M}}_{\text{E}}}<168;{{\text{M}}_{\text{Z}}}<{{\text{M}}_{\text{F}}}<{{\text{M}}_{\text{T}}}\). Cho các phát biểu sau.
(a) Có hai công thức cấu tạo của \(E\) thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử \(\text{Z}\) và \(\text{T}\) đều không có liên kết pi
(c) Chất \(\text{F}\) được dùng để điều chế khí \(\text{CO}\) trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất \(\text{T}\) phản ứng với kim loại \(\text{Na}\) dư, thu được tối đa \(1\text{ }\!\!~\!\!\text{ mol}{{\text{H}}_{2}}\).
(e) Nhiệt độ sôi của \(\text{F}\) cao hơn nhiệt độ sôi của \(\text{Z}\).
Số phát biểu đúng là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. \(\text{NaOH}\).
B. HCl.
C. \(\text{Al}{{(\text{OH})}_{3}}\).
D. \(\text{KN}{{\text{O}}_{3}}\).
Câu 7. Chất X có công thức \(\text{F}{{\text{e}}_{2}}{{\text{O}}_{3}}\). Tên gọi của X là
A. sắt (III) oxit. B. sắt (III) hiđroxit.
C. sắt (II) hiđroxit. D. sắt (II) oxit.
Câu 8. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng \({{1000}^{\circ }}\text{C}\) thì thu được sản phẩm gồm \(\text{C}{{\text{O}}_{2}}\) và chất nào sau đây?
A. \({{\text{O}}_{2}}\).
B. \(\text{Ca}{{(\text{OH})}_{2}}\).
C. Ca.
D. \(\text{CaO}\).
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, \(\text{Fe}\) tác dụng với dung dịch \({{\text{H}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\) loãng, thu được sản phẩm gồm \({{\text{H}}_{2}}\) và chất nào sau đây?
A. \(\text{F}{{\text{e}}_{2}}{{\text{O}}_{3}}\).
B. \(\text{FeS}{{\text{O}}_{4}}\).
C. \(\text{Fe}{{(\text{OH})}_{2}}\).
D. \(\text{F}{{\text{e}}_{2}}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{3}}\)
Câu 10. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi âm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ?
A. \({{\text{O}}_{3}}\).
B. CO.
C. \({{\text{N}}_{2}}\).
D. \({{\text{H}}_{2}}\).
Câu 11. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử \(\text{CO}\) ?
A. Fe. B. Mg. C. \(\text{K}\). D. \(\text{Ba}\).
Câu 12. Khi lên men \(m\) gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, \(\text{m}\) gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch \(\text{AgN}{{\text{O}}_{3}}\) trong \(\text{N}{{\text{H}}_{3}}\), thu được 0,2 mol \(\text{Ag}\). Hiệu suất của quá trình lên men là
A. \(80\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\)
B. \(60\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\)
C. \(70\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\)
D. \(75\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\).
Câu 13. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. \(\text{C}{{\text{H}}_{3}}\text{COOH}\).
B. \(\text{NaCl}\).
C. \(\text{HN}{{\text{O}}_{3}}\).
D. \(\text{NaOH}\).
Câu 15. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 6 . B. 11 . C. 12 . D. 22 .
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
D |
B |
B |
C |
A |
D |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
D |
C |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
A |
A |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
A |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1- ĐỀ 02
Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Fe. B. Os. C. Ag. D. Cr.
Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H2 và muối?
A. Na B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu?
A. Zn. B. Na. C. Ba. D. Ag.
Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây?
A. Cu, Fe, Mg. B. Cu. C. Cu, Fe. D. Mg, Fe.
Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Fe. B. Ca. C. Ag. D. Na
Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí?
A. MgO. B. Fe. C. CaCO3. D. Ba.
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al2O3 B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. AlBr3
Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là
A. ROH. B. R(OH)3. C. RO D. R(OH)2
Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. BaSO4.
Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là
A. FeS. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
41-D |
42-B |
43-A |
44-C |
45-A |
46-A |
47-B |
48-D |
49-A |
50-B |
51-D |
52-C |
53-B |
54-A |
55-B |
56-B |
57-D |
58-D |
59-A |
60-B |
61-D |
62-C |
63-D |
64-B |
65-C |
66-D |
67-C |
68-C |
69-B |
70-A |
71-C |
72-C |
73-A |
74-C |
75-A |
76-C |
77-B |
78-C |
79-C |
80-B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1- ĐỀ 03
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tơ nilon - 6. B. Etyl axetat.
C. Tơ nilon – 6,6. D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?
A. mỡ bò. B. sợi bông. C. bột gạo. D. tơ tằm.
Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. N dạng NH4+, NO3-. C. NH3. D. HNO3.
Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. HCl. B. CH3OH. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin. B. Alanin. C. Anđehit axetic. D. Ancol metylic.
Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là
A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KAlO2.
Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
41-B |
42-A |
43-C |
44-B |
45-C |
46-B |
47-A |
48-A |
49-D |
50-A |
51-D |
52-C |
53-B |
54-C |
55-D |
56-D |
57-A |
58-C |
59-D |
60-A |
61-B |
62-D |
63-B |
64-A |
65-D |
66-C |
67-D |
68-A |
69-C |
70-B |
71-D |
72-C |
73-A |
74-B |
75-B |
76-D |
77-C |
78-D |
79-A |
80-B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1- ĐỀ 04
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
A |
A |
B |
B |
D |
C |
C |
B |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
D |
A |
B |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
B |
B |
B |
A |
A |
C |
D |
C |
C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1- ĐỀ 05
Câu 41: Công thức của glixerol là
A. C6H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 42: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. KCl. B. (NH2)2CO. C. K2CO3. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 43: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au.
Câu 44: Cho phương trình phản ứng sau: 3Mg + 2Fe3+® 3Mg2+ + 2Fe. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Fe3+ là chất khử, Mg2+ là chất oxi hóa. B. Mg là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
C. Mg là chất oxi hóa, Fe3+ là chất khử. D. Mg2+ là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
Câu 45: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200. B. 180. C. 160. D. 220.
Câu 46: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng. B. màu cam. C. màu vàng. D. màu xanh.
Câu 47: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-4O2 (n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2SO4 loãng có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại dẻo nhất là Ag, kim loại cứng nhất là Cr.
C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 49: Số nguyên tử cacbon trong phân tử sacarozơ là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 5.
Câu 50: Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
41 |
B |
46 |
A |
51 |
D |
56 |
B |
61 |
A |
66 |
A |
71 |
D |
76 |
B |
42 |
B |
47 |
C |
52 |
D |
57 |
C |
62 |
A |
67 |
C |
72 |
B |
77 |
D |
43 |
A |
48 |
B |
53 |
C |
58 |
A |
63 |
D |
68 |
C |
73 |
D |
78 |
B |
44 |
B |
49 |
C |
54 |
B |
59 |
D |
64 |
C |
69 |
A |
74 |
D |
79 |
D |
45 |
A |
50 |
A |
55 |
D |
60 |
C |
65 |
B |
70 |
C |
75 |
C |
80 |
A |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quỳnh Lưu 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!