Để cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Lê Qúy Đôn có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh tăng vụ. B. chống nhiễm mặn. C. chống nhiễm phèn. D. trồng cây theo băng.
Câu 2. Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ
A. rét hại. B. cháy rừng. C. sương muối. D. rét đậm.
Câu 3. Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại
A. vịnh biển. B. ao hồ. C. bãi triều. D. đầm phá.
Câu 4. Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Quặng sắt.
Câu 5. Đồng bằng song Hồng không có thế mạnh về
A. đất phù sa. B. nước ngầm. C. thủy năng. D. biển đảo.
Câu 6. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. nuôi gia súc lớn. B. trồng lúa gạo. C. nuôi thủy sản. D. khai thác gỗ quý.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ninh Thuận. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống song sau đây, hệ thống song nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Mã. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Thái Bình.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông. B. Sông Gâm. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn.
ĐÁP ÁN
1-D |
2-B |
3-B |
4-D |
5-C |
6-A |
7-A |
8-A |
9-C |
10-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 61.
Giải chi tiết:
Đối với vùng đồi núi, để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 64.
Giải chi tiết:
Tình trạng hạn hán trong mùa khô diễn ra ở nhiều nơi thường gây ra nguy cơ cháy rừng thiêu hủy hàng nghìn ha rừng.
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 100.
Giải chi tiết:
Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng có thể nuôi thả cá, tôm nước ngọt.
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 118.
Giải chi tiết:
Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu của nước ta chủ yếu gồm khai thác than, dầu mỏ và khí đốt.
Quặng sắt thuộc ngành luyện kim đen. -> D. Quặng sắt không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu.
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 150.
Giải chi tiết:
- Đồng bằng sông Hồng có:
+ Diện tích đất phù sa lớn, 70% diện tích đất nông nghiệp là đất phù sa màu mỡ. -> A đúng.
+ Nguồn nước ngầm phong phú. -> B đúng.
+ Các tỉnh Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định và Ninh Bình giáp biển nên có thế mạnh về biển đảo. -> D đúng.
- Đồng bằng sông Hồng có địa hình thấp và khá bằng phẳng nên sông ngòi tại đây không có nhiều tiềm năng về thủy điện. -> C không đúng.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
SGK địa lí 12 cơ bản trang 157.
Giải chi tiết:
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc: trâu, bò.
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5.
Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh Ninh Thuận tiếp giáp với biển Đông.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông Mã chiếm 5,31%; sông Ba chiếm 4,19%, sông Thu Bồn chiếm 3,12% và sông Thái Bình chiếm 4,58% tổng diện tích lưu vực các hệ thống sông nước ta.
-> Hệ thống sông Mã chiếm tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất.
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 vùng khí hậu thuộc miền khí hậu phía Bắc là Đông Bắc Bộ.
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.
Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13:
- Dãy Phu Luông thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. -> A đúng.
- Các dãy Sông Gâm, Đông Triều và Ngân Sơn thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. -> B, C, D sai.
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trên biển, phạm vi của vùng trời được xác định là khoảng không gian bao trùm tới ranh giới bên ngoài của
A. lãnh hải và không gian các đảo. B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa.
Câu 2. Đất feralit vùng đồi núi nước ta có màu đỏ vàng đặc trưng là bởi vì
A. bị rửa trôi hết chất màu, bạc màu.
B. thành phần đất chứa nhiều ba dơ.
C. thành phần đất chứa nhiều oxít sắt, oxít nhôm.
D. do hình thành trên nguồn gốc đá mẹ măc ma.
Câu 3. Duyên hải Nam Trung bộ có mưa lũ vào
A. mùa hạ. B. thu đông. C. mùa đông. D. mùa xuân.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học. B. cơ khí, luyện kim.
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. hóa chất, giấy.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta là
A. Đông Á. B. Châu Âu. C. Bắc Mỹ. D. Đông Nam Á.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, con sông làm ranh giới cho vùng núi Tây Bắc với vùng lân cận là
A. sông Hồng và sông Cả. B. sông Hồng và sông Mã.
C. sông Đà và sông Cả. D. sông Đà và sông Mã.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu SaPa. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất phèn.
C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số (năm 2007) từ 200 001 đến 500 000 người?
A. Đà Nẵng. B. Hạ Long. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
B |
C |
A |
A |
C |
B |
A |
B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở đồng bằng Bắc Bộ là
A. tây nam. B. đông bắc. C. nam. D. đông nam.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thuột. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều kết nối với thành phố nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Thành phố Hải Phòng. D. Thành phố Hà Nội.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vàoAtlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Bình Phước, Tây Ninh. B. Bình Dương, Tây Ninh.
C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Bình Phước, Đồng Nai.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Dãy Pu Sam Sao. B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Con Voi. D. Dãy Pu Đen Đinh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cao nguyên có độ cao lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là
A.Đắk Lắk. B.Mơ Nông. C.Pleiku. D. Lâm Viên
Câu 10: Ở nước ta, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời kì
A. nửa sau mùa hạ. B. nửa đầu mùa hạ. C. mùa hạ. D. mùa đông.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
C |
B |
D |
A |
A |
C |
D |
B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Việt Nam nằm ở vị trí nào của bán đảo Đông Dương?
A. Rìa phía tây. B. Rìa phía đông. C. Trung tâm. D. Tây Bắc.
Câu 2: Gió phơn Tây Nam (gió Lào) chủ yếu hoạt động ở các khu vực nào sau đây?
A. Nam bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 3: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển giáp với các quốc gia nào sau đây?
A .Trung Quốc, Lào, Camphuchia. B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Sông Ba. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Thu Bồn.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có cả ngành thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng cùng phát triển nhất ?
A. Sóc Trăng. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22-Bản đồ công nghiệp năng lượng, hãy cho biết đường dây 500 KV Bắc - Nam nối từ tỉnh Hòa Bình đến tỉnh/thành nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình Phước.
C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
D |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Vùng biển mà ở đó Nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là
A. nội thủy. B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 2. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt và cận xích đạo gió mùa. D. đới rừng xích đạo gió mùa.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không nhằm giảm lũ quét ở nước ta?
A. Bảo vệ môi trường
B. Quy hoạch các điểm dân cư tránh xa các vùng lũ quét nguy hiểm.
C. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thuỷ lợi và kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. trồng rừng và bảo vệ rừng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Mê Công.
C. Lưu vực sông Đà Rằng. D. Lưu vực sông Hồng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào?
A. Điện Biên B. Sơn La C. Gia Lai D. Kon Tum
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ 1 không đi qua thành phố nào sau đây?
A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết con sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Sông Cả. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Cầu. D. Sông Tiền.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Lai Châu. D. Nghệ An
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
C |
B |
A |
B |
-----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Lê Qúy Đôn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: