YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đức Hợp

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đức Hợp được HOC247 biên soạn tổng hợp từ các đề lẻ, hy vọng giúp các bạn dễ dàng lấy tài liệu ôn tập cũng như tự mình bổ sung kiến thức qua các đề kiểm tra học kì 1 hóa 10 này. Nội dung đề thi bám sát kiến thức sách giáo khoa. Đảm bảo đánh giá đúng năng lực.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một vật có khối lượng m =500g, đang chuyển động với gia tốc a =60 cm/s2. Lực tác dụng lên vật có độ lớn là:

A. F = 30N                            

B. F = 3 N                        

C.F = 0,3 N                      

D. F = 0,03 N

Câu 2: Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2

A. 4,905N.                 

B. 49,05N.                 

C. 490N.                    

D. 500N.

Câu 3: Trong các cách viết công thức của định luật III Niutơn sau đây, cách viết nào đúng nhất?

A. \({{F}_{AB}}=-{{F}_{BA}}\)

B. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}+\overrightarrow{{{F}_{BA}}}=0\)

C. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=-\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)

D. \(\overrightarrow{{{F}_{AB}}}=\overrightarrow{{{F}_{BA}}}\)

Câu 4: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và có.......... như nhau trên mọi cung tròn

A. tốc độ trung bình

B. Quãng đường

C. gia tốc

D. Thời gian

Câu 5: Lực \(\overrightarrow F \) truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1= 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2= 6m/s². Lực \(\overrightarrow F \) sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 gia tốc:

A. 1,5 m/s².

B. 2 m/s².

C. 4 m/s².

D. 3 m/s².

Câu 6: Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo phương trình: x = 2t2 + 10t + 20 (m,s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm lần lượt là:

A. 20 m/s; 3m/s2

B. 30 m; 4m/s2

C. 2 m/s; 2m/s2

D. 10 m/s; 4m/s2

Câu 7: Các giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Quán tính.

B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.

C. Gió.

D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.

Câu 8: Điều kiện để một vật chịu tác dụng ba lực \({\vec F_1},{\vec F_2},{\vec F_3}\) ở trạng thái cân bằng là

A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba..

B. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy và  \({\vec F_1}\) + \({\vec F_2}\) = \({\vec F_3}\).

C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba và \({\vec F_1}\) + \({\vec F_2}\) = \({\vec F_3}\).

D. ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba

Câu 9: Công thức tính độ lớn của lực ma sát trượt là :

A. \({{\vec{F}}_{mst}}={{\mu }_{t}}\vec{N}\)

B. \({{\vec{F}}_{mst}}={{\mu }_{t}}N\)

C. \({{F}_{mst}}={{\mu }_{t}}\vec{N}\)

D. \({{F}_{mst}}={{\mu }_{t}}N\)

Câu 10: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là

A. thời gian vật di chuyển.

B. số vòng vật đi được trong 1 giây.

C. thời gian vật chuyển động.

D. thời gian vật đi được một vòng.

Câu 11: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.

B. Gia tốc luôn âm.

C. Vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc

D. Gia tốc luôn dương.

Câu 12: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là  hai lực đó phải có cùng

A. cùng giá.

B. cùng độ lớn.

C. ngược chiều nhau.

D. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.

Câu 13: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 4N và 5N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào không thể là độ lớn của hợp lực?

A. 5 N

B. 8 N

C. 20 N

D. 1 N

Câu 14: Các lực cơ học bao gồm

A. lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực ma sát.

B. lực hấp dẫn, lực ma sát, lực hướng tâm

C. lực đàn hồi, lực ma sát, lực hướng tâm.

D. lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực hướng tâm.

Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tần số f = 4 Hz. Chu kì chuyển động của chất điểm là

A. 0,5s.

B. 1s.

C. 0,25s.

D. \(\sqrt 2 \) s.

Câu 16: Chọn đáp án đúng. Công thức cộng vận tốc:

A. \({{\vec{v}}_{2,3}}={{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{12}}+{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{1,3}}\)

B. \({{\vec{v}}_{1,2}}={{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{1,3}}-{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{3,2}}\)

C. \({{\vec{v}}_{2,3}}=-({{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{2,1}}+{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{3,2}})\)

D. \({{\vec{v}}_{1,3}}={{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{1,2}}+{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{2,3}}\)

Câu 17: Đơn vị của tần số f  là:

A. m/s

B. Hz

C. rad

D. s

Câu 18: Một lực tác dụng vào một vật có khối lượng m=1kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 4m/s đến 10m/s trong thời gian 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật và quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian ấy là bao nhiêu?

A. 3N và 14m.

B. 30N và 14m.

C. 30N và 1,4m.

D. 3N và 1,4m.

Câu 19: Một vật khối lượng m = 0,3 kg chịu tác dụng của lực F = 0,9 N. Tính độ lớn gia tốc mà vật thu được?

A. 3 m/s2

B. 5m/s2

C. 2,7 m/s2

D. 4 m/s2

Câu 20: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:

A. \(\vec{F}=m\vec{a}\).

B. \(\vec{F}=ma\)

C. \(\vec{F}=-m\vec{a}\)

D. \(F=m\vec{a}\)

Câu 21: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2.

A. 1000N.

B. 10N.

C. 100N

D. 1N

Câu 22: Độ lớn của lực ma sát trượt tỷ lệ với

A. diện tích tiếp xúc.

B. vận tốc của vật.

C. độ lớn của áp lực lên mặt  tiếp xúc.

D. quãng đường chuyển động của vật.

Câu 23: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.

A. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.

B. luôn là lực kéo.

C. xuất hiện khi vật bị biến dạng.

D. tỉ lệ với độ biến dạng.

Câu 24: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi một đoàn tàu như một chất điểm?

A. Đoàn tàu đang qua cầu.

B. Đoàn tàu đang chạy trên đường Hà Nội – Hồ Chí Minh.

C. Đoàn tàu lúc khởi hành.

D. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng.

Câu 25: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc \(0,1{\rm{ }}m/{s^2}\). Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc  là

A. 360 s.

B. 100 s.

C. 300 s.

D. 200 s.

Câu 26: Một đĩa tròn có bán kính R=0,5 m, quay đều mỗi vòng trong T=1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là

A. \(2\pi \text{ }m/s.\)

B. \(3\pi \text{ }m/s.\)

C. \(4\pi \text{ }m/s.\)

D. \(\pi \text{ }m/s.\)

Câu 27: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì

A. v0 luôn dương.

B. a luôn dương.

C. a luôn cùng dấu với v0.

D. a luôn ngược dấu với v0.

Câu 28: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc hợp bởi 2 lực là 1800.  Tính độ lớn F hợp lực.

A. 21N

B. 3N

C. 23N

D. 25N

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

8

D

15

C

22

C

2

C

9

D

16

D

23

B

3

C

10

D

17

B

24

B

4

A

11

A

18

A

25

B

5

A

12

D

19

A

26

D

6

D

13

C

20

A

27

C

7

B

14

A

21

B

28

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 10- TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP- ĐỀ 02

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Lực tác dụng và phản lực luôn

A. cân bằng nhau                                                     

B. xuất hiện và mất đi đồng thời

C. khác nhau về độ lớn                                           

D. cùng hướng với nhau

Câu 2. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và

A. gia tốc bằng không                                             

B. vecto vận tốc không đổi                       

C. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn  

D. gia tốc không đổi.

Câu 3. Điền vào chỗ trống theo thứ tự: "Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào, hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục ............(1)...…, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động ….......(2)...."

A. 1-đứng yên; 2-thẳng chậm dần đều                    

B.1-thẳng đều; 2-đứng yên

C. 1-đứng yên; 2-thẳng đều                                    

D.1-đứng yên; 2-thẳng nhanh dần đều      

Câu 4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều

A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.

B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.

C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.

D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.

Câu 5. Điều kiện để vật rắn cân bằng khi chịu tác dụng của hệ ba lực không song song là hệ ba lực ấy phải

A. đồng quy.

B. tổng độ lớn của hai lực phải bằng độ lớn của lực còn lại.

C. đồng phẳng.                 

D. đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực còn lại.

Câu 6. Điền vào phần khuyết

Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực...........(1)............. và có độ lớn bằng.....(2)........ các độ lớn của hai lực ấy.

A. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu.                     

B. 1- song song, ngược chiều; 2- tổng.

C. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu.                   

D. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng.

Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là đại lượng nào sau đây của vật

A. vận tốc                         

B. gia tốc.                      

C. trọng lượng               

D. khối lượng

Câu 8. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng

A. chậm dần đều               

B. nhanh dần                 

C. nhanh dần đều              

D. đều

Câu 9. Tác dụng của lực là:

A. gây gia tốc hoặc làm vật bị biến dạng                

B. làm vật đổi hướng chuyển động

C. làm vật chuyển động                                          

D. làm vật bị biến dạng

Câu 10. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ

A. vật đến giá của lực.                                             

B. trục quay đến vật.

C. trục quay đến giá của lực.                                  

D. trục quay đến điểm đặt của lực.

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1B

2C

3C

4C

5D

6D

7D

8C

9A

10C

Câu 1:

\(\begin{align} & t=S/v \\ & =2,5h \\ \end{align}\)

Câu 2:

a.

\(\begin{align} & a\text{ }=\frac{{{v}^{2}}-v_{0}^{2}}{2.S} \\ & a=3,28125(m/{{s}^{2}}) \\ \end{align}\)

b.

x= 54.t   ( km; h)

Lúc 8 h => t = 1h => x = 54km.

Vậy lúc 8h thì ô tô cách A 54km về phía B.

Câu 3:

a.Khi vật nằm cân bằng: \(m.g=k.\Delta l\)

\(=>m=0,5(kg)\)

b. Theo định luật II- Niu tơn: \(\overrightarrow{P}+\overrightarrow{Q}+\overrightarrow{{{F}_{ms}}}=m\overrightarrow{a}\)

Chiếu lên phương thẳng đứng: \(Q-m.g=0\Rightarrow Q=m.g\)

Lực ma sát tác dụng vào miếng gỗ : \({{F}_{ms}}=\mu .Q=0,625N\)

Chiếu phương ngang với chiều dương là chiều chuyển động của vật:

 \(-{{F}_{ms}}=m.a\Rightarrow a=-2,5m/{{s}^{2}}\)

Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại: \(\text{S }=\frac{{{v}^{2}}-v_{0}^{2}}{2.a}=5m\)

Câu 4:

a.Các lực tác dụng lên quả cầu được biểu diễn như hình vẽ.

b.Quả cầu cân bằng nên: \(\overrightarrow{\text{P}}+\overrightarrow{{{\text{N}}_{\text{1}}}}+\overrightarrow{{{\text{N}}_{2}}}=\overrightarrow{0}\)

Chú ý rằng α = 45° nên:

\({{\text{N}}_{\text{1}}}={{\text{N}}_{\text{2}}}=\frac{\text{P}}{\sqrt{2}}=\frac{\text{mg}}{\sqrt{2}}=\frac{1,2.10}{\sqrt{2}}\approx 8,51\text{N}.\)

Câu 5:

Chọn hệ trục như hình  vẽ.

Các lực tác dụng vào vật: \(\overrightarrow{{{F}_{ms}}},\overrightarrow{P},\vec{N},\vec{F}\)

Theo định luật II Niu-tơn: \(\overrightarrow{{{F}_{ms}}}+\overrightarrow{P}+\vec{N}+\vec{F}=\overrightarrow{0}\)

Chiếu lên Ox:   \(F\cos \beta -Fms-mg\sin \alpha =0\)

Chiếu lên Oy: \(F\sin \beta -mg\cos \alpha +N=0\ \Rightarrow \)\(N=\)\(mg\cos \alpha \)\(-F\sin \beta \)

\({{F}_{ms}}=\mu .N=\mu (mg\cos \alpha -F\sin \beta )\)

\(\Rightarrow F\cos \beta -\mu \left( mg\cos \alpha -F\sin \beta  \right)-mg\sin \alpha =0\)

\(\Rightarrow F=\frac{mg\left( \sin \alpha +\mu \cos \alpha  \right)}{\mu \sin \beta +\cos \beta }.\)

Câu 6:

a.Các lực tác dụng vào thanh AB và không đi

qua trục quay A như hình vẽ.

Phương trình mômen với trục quay ở A.

mg.\(\frac{AB}{2}\cos \alpha \) = F.AB.sin α =>  F = \(\frac{mg}{2.\tan \alpha }\) = 866 N

b. Muốn F có giá trị nhỏ nhất thì F phải có phương vuông góc với AB

mg.\(\frac{AB}{2}\cos \alpha \) = Fmin.AB =>Fmin = \(\frac{mg.\cos \alpha }{2}\) = 433 (N).

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 10- TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP- ĐỀ 03

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tác dụng của lực là:

A. làm vật chuyển động           

B. làm vật đổi hướng chuyển động

C. làm vật bị biến dạng       

D. gây gia tốc hoặc làm vật bị biến dạng  

Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là đại lượng nào sau đây của vật

A. vận tốc                          B. khối lượng                 C. gia tốc.                       D. trọng lượng

Câu 3. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng       

A. nhanh dần                     B. đều                           C. nhanh dần đều           D. chậm dần đều        

Câu 4. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và

A. gia tốc không đổi.                                               

B. gia tốc bằng không                   

C. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn  

D. vecto vận tốc không đổi                                   

Câu 5. Điều kiện để vật rắn cân bằng khi chịu tác dụng của hệ ba lực không song song là hệ ba lực ấy phải

A. đồng quy.

B. tổng độ lớn của hai lực phải bằng độ lớn của lực còn lại.

C. đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực còn lại.

D. đồng phẳng.                 

Câu 6. Lực tác dụng và phản lực luôn

A. cùng hướng với nhau                                           B. xuất hiện và mất đi đồng thời

C. cân bằng nhau                                                      D. khác nhau về độ lớn

Câu 7. Điền vào phần khuyết

Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực...........(1)............. và có độ lớn bằng.....(2)........ các độ lớn của hai lực ấy.

A. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng.                     

B. 1- song song, ngược chiều; 2- tổng.     

C. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu.                     

D. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu.

Câu 8. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều

A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.

B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.

C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.

D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.

Câu 9. Điền vào chỗ trống theo thứ tự: "Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào, hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục ............(1)...…, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động ….......(2)...."

A. 1-đứng yên; 2-thẳng chậm dần đều                    

B. 1-đứng yên; 2-thẳng đều

C.1-đứng yên; 2-thẳng nhanh dần đều                    

D.1-thẳng đều; 2-đứng yên

Câu 10. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ

A. trục quay đến điểm đặt của lực.                         

B. vật đến giá của lực.

C. trục quay đến giá của lực.                                  

D. trục quay đến vật.

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1D

2B

3C

4C

5C

6B

7A

8A

9B

10C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 10- TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP- ĐỀ 04

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là đại lượng nào sau đây của vật

A. gia tốc.                          B. trọng lượng                C. vận tốc                       D. khối lượng

Câu 2. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều

A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.

B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.

C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.

D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.

Câu 3. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ

A. trục quay đến điểm đặt của lực.                         

B. trục quay đến vật.

C. vật đến giá của lực.                                             

D. trục quay đến giá của lực.        

Câu 4. Điền vào chỗ trống theo thứ tự: "Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào, hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục ............(1)...…, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động ….......(2)...."

A.1-đứng yên; 2-thẳng nhanh dần đều                    

B. 1-đứng yên; 2-thẳng chậm dần đều      

C.1-thẳng đều; 2-đứng yên                                     

D. 1-đứng yên; 2-thẳng đều

Câu 5. Tác dụng của lực là:

A. làm vật đổi hướng chuyển động                         

B. làm vật chuyển động 

C. làm vật bị biến dạng                                           

D. gây gia tốc hoặc làm vật bị biến dạng  

Câu 6. Điều kiện để vật rắn cân bằng khi chịu tác dụng của hệ ba lực không song song là hệ ba lực ấy phải

A. đồng phẳng.                 

B. đồng quy.

C. tổng độ lớn của hai lực phải bằng độ lớn của lực còn lại.

D. đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực còn lại.

Câu 7. Lực tác dụng và phản lực luôn

A. cùng hướng với nhau                                          

B. xuất hiện và mất đi đồng thời

C. khác nhau về độ lớn                                           

D. cân bằng nhau

Câu 8. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng

A. đều     

B. nhanh dần đều   

C. chậm dần đều    

D. nhanh dần

Câu 9. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và

A. gia tốc không đổi.                                               

B. gia tốc bằng không                   

C. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn  

D. vecto vận tốc không đổi                                   

Câu 10. Điền vào phần khuyết

Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực...........(1)............. và có độ lớn bằng.....(2)........ các độ lớn của hai lực ấy.

A. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu.    

B. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng.

C. 1- song song, ngược chiều; 2- tổng.     

D. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu.

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1D

2A

3D

4D

5D

6D

7B

8B

9C

10B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 10- TRƯỜNG THPT ĐỨC HỢP- ĐỀ 05

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Điều kiện để vật rắn cân bằng khi chịu tác dụng của hệ ba lực không song song là hệ ba lực ấy phải

A. đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực còn lại.

B. tổng độ lớn của hai lực phải bằng độ lớn của lực còn lại.

C. đồng phẳng.                 

D. đồng quy.

Câu 2. Điền vào chỗ trống theo thứ tự: "Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào, hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục ............(1)...…, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động ….......(2)...."

A. 1-đứng yên; 2-thẳng đều    

B. 1-đứng yên; 2-thẳng chậm dần đều      

C.1-đứng yên; 2-thẳng nhanh dần đều 

D.1-thẳng đều; 2-đứng yên

Câu 3. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều

A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.

B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.

C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.

D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.

Câu 4. Lực tác dụng và phản lực luôn

A. cân bằng nhau                           

B. cùng hướng với nhau

C. khác nhau về độ lớn               

D. xuất hiện và mất đi đồng thời

Câu 5. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ

A. trục quay đến vật.                                               

B. trục quay đến giá của lực.        

C. vật đến giá của lực.                                             

D. trục quay đến điểm đặt của lực.

Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là đại lượng nào sau đây của vật

A. khối lượng                    B. gia tốc.                       C. trọng lượng                D. vận tốc

Câu 7. Điền vào phần khuyết

Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực...........(1)............. và có độ lớn bằng.....(2)........ các độ lớn của hai lực ấy.

A. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu.                   

B. 1- song song, ngược chiều; 2- tổng.

C. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu.                     

D. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng.

Câu 8. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và

A. vecto vận tốc không đổi                                     

B. gia tốc không đổi.

C. gia tốc bằng không                                             

D. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn

Câu 9. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng

A. chậm dần đều               

B. đều                            

C. nhanh dần đều              

D. nhanh dần

Câu 10. Tác dụng của lực là:

A. làm vật đổi hướng chuyển động                         

B. gây gia tốc hoặc làm vật bị biến dạng  

C. làm vật bị biến dạng                                           

D. làm vật chuyển động 

---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1A

2A

3A

4D

5B

6A

7D

8D

9C

10B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đức Hợp. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi online

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON