YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Đức

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Đức. Đề thi do các thầy cô giáo HOC247 biên soạn nhằm kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Hãy trình bày chức năng của từng bộ phận: CPU, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào, thiết bị ra?

Câu 2: Mô phỏng thuật toán sau với N = 10 và các số hạng: 3; -2; -6; 7; 9; 0; 5;12; -89; 64

ai

3

-2

-6

7

9

0

5

12

-89

64

 

i

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3: Cho bài toán hãy đếm có bao nhiêu số k trong dãy số A= {a1, a2,…,aN}

a. Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán trên.

b. Hãy mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối.

Câu 4: Cho cây thư mục như hình vẽ:              

         

a. Viết đường dẫn đầy đủ đến tập tin Word.pdf và Bai 2.jpg

b. Kể tên tất cả các thư mục, tên tệp nằm trong thư mục Tin hoc.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Câu 1:

Tên thiết bị

Chức năng

BOU

CPU là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.

Bộ nhớ trong

Bộ nhớ trong là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí.

Bộ nhớ ngoài

Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.

Thiết bị vào

Thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào máy tính

Thiết bị ra

Thiết bị ra dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính.

Câu 2:

ai

3

-2

-6

7

9

0

5

12

-89

64

 

i

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

S

0

3

3

3

10

19

19

24

36

36

100

Câu 3:

Câu a:

- INPUT: Số nguyên dương N, K và dãy N số nguyên a1…aN

- OUTPUT: Số lượng các số trong dãy có giá trị bằng k

Câu b:

Liệt kê:

B1: Nhập N, K và dãy a1, a2 …, aN

B2: Đếm ¬ 0;  i ¬1;

B3: Nếu ai = k  thì đếm ¬ đếm + 1;

B4: i → i+1;

B5: Nếu i > N thì đưa ra đếm và kết thúc.

B6: quay lại B3.

Sơ đồ khối:

Câu 4

Câu a:

C:\Tin hoc\Tai lieu\Word.doc 

C:\Tin hoc\Thuc hanh\Bai 2.jpg (

Câu b:

Ly thuyet, Tai Lieu, Thuc hanh, Lap trinh.doc, Word.pdf, Pascal.avi, Bai 1.doc, Bai 2.jpg 

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT HÔNG ĐỨC- ĐỀ 02

Câu 1: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm :

A. Thiết bị vào/ra

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ trong

D. CPU( bộ xử lí trung tâm), bộ hớ trong, bộ hớ ngoài, thiết bị vào/ra

Câu 2: Để mã hóa số 115 phải cần ít nhất bao nhiêu byte?

A. 1                                       

B. 4                                 

C. 2                                 

D. 3

Câu 3: Thiết bị nào của máy tính được so sánh như là bộ não của con người?

A. Bộ xử lý trung tâm CPU                                          

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ trong                                                            

D. Các thiết bị vào ra

Câu 4: Biển báo giao thông chứa thông tin dưới dạng:

A. Tất cả đều đúng.              

B. Hình ảnh                    

C. Âm thanh                   

D. Văn bản.

Câu 5: Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu byte để biểu diễn?

A. 2 byte                               

B. 3 byte                         

C. 1 byte                         

D. 4 byte

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?

A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.

B. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy tính.

C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.

D. Lưu các dữ liệu quan trọng của ngươì dùng

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất

A. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.

B. Tin học là môn học nghiên cứu,phát triển máy tính

C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính

D. Tin học là môn học sử dụng máy tính

Câu 8: Hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ

A. Trong ROM                     

B. Trong CPU                

C. Trong RAM               

D. Trên toàn bộ nhớ

Câu 9: Nhóm thiết bị nào trong các nhóm thiết bị sau là thiết bị vào?

A. Chuột, bàn phím, microphone, máy quét, usb

B. Chuột, bàn phím, microphone, máy quét

C. Chuột, bàn phím, headphone, màn hình                  

D. Chuột, máy in, microphone, usb

Câu 10: Các hệ đếm thường dùng trong tin học là

A. Hệ Hexa, hệ nhị phân,hệ cơ số 8.                            

B. Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ thập phân

C. Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ La Mã                             

D. Hệ Hexa, hệ La Mã, hệ thập phân

 ---(Để xem đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT HÔNG ĐỨC- ĐỀ 03

Câu 1: Thực hiện thao tác ra/ vào hệ thống.

Câu 2: Các chức năng: Delete, Backspace, Home, End

Câu 3:

a. Tạo cây thư mục trên 

b. Đổi tên thư mục TIN 10 thành TIN HOC 10 

c. Sao chép thu mục TIN 12 vào thư mục TOAN(1đ)

d. Di chuyển thu mục ANH vào

e. Xóa thu mục TIN HOC 10 (1đ)

f. Viết đường dẫn dến thư mục TIN 11, TIN 12

Câu 4:  Viết lệnh:

a. Xem ngày giờ.

b. Tính biểu thức: 128*4 + 15*8 - 2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Câu 1:

1. Vào/ra hệ thống.

a, Đăng nhập hệ thống:

Sử dụng tài khoản(Account) gồm tên(User name) và mật khẩu(Password):

- Nhập tên và mật khẩu vào ô tương ứng, nhấn OK

b, Ra khỏi hệ thống.

- Nháy chuột vào nút Start.

- Chọn Turn Off  (hoặc Shut Down) → chọn tiếp các mục sau:

 + Stand By: Tắt máy tạm thời.

 + Turn Off (hoặc Shut Down): Tắt máy.

 + Restart: Nạp lại hệ điều hành.

 + Hibernate: Lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời trước khi tắt máy.

Câu 2:

Delete: Xóa kí tự bên phải con trỏ

Backspace: Xóa kí tự bên trái con trỏ

Home: Đưa con trỏ về đầu dòng

End: Đưa con trỏ về cuối dòng

Câu 3:

a. Tạo thư mục:

TOÁN:

B1: Mở thư mục (D:\) Click phải chuột → New forlder

B2: Gõ tên thư mục ( TOAN) enter

TIN:

B1: Mở thư mục (D:\) Click phải chuột New à forlder

B2: Gõ tên thư mục ( TIN) enter

ANH:

B1: Mở thư mục (D:\) Click phải chuột  New à forlder

B2: Gõ tên thư mục ( ANH) enter

TIN 10:

B1: Mở thư mục (D:\TIN) Click phải chuột New forlder

B2: Gõ tên thư mục ( TIN 10) enter

TIN 11:

B1: Mở thư mục (D:\TIN) Click phải chuột New forlder

B2: Gõ tên thư mục ( TIN 11) enter

TIN 10:

B1: Mở thư mục (D:\TIN) Click phải chuột New à forlder

B2: Gõ tên thư mục ( TIN 12) enter

b. Đổi tên thư mục TIN 10 thành TIN HOC 10

B1: Mơ thư mục (D:\TIN)

B2: Chọn thư mục TIN 10; Click phải chuột Rename

B3: Gõ tên thư mục (TIN HOC 10) Enter.

c. Sao chép thu mục TIN 12 vào thư mục TOAN

B1: Mở thư muc (D:\TIN)

B2: Chọn thư mục (TIN 12); Edit Copy

B3: Mở thư muc (D:\TIN 12); Edit Paste

d. Xóa thu mục TIN HOC 10

B1: Mở thư muc (D:\TIN)

B2: Chọn thư mục (TIN HOC 1);

B3: Nhấn à Delete à Yes

e. Viết đường dẫn dến thư mục TIN 11, TIN 12

TIN 11:  D:\TIN\TIN 11

TIN 12  D:\TIN\TIN 12

Câu 4:

a. Xem ngày giờ.

Start à control panel à date and times

b.Tính biểu thức: 128*4 + 15*8 - 2.

Start all program  accessories calculator.

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT HÔNG ĐỨC- ĐỀ 04

Câu 1: Liệt kê các thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính.

Câu 2: khái niệm tin học, nêu các dạng thông tin và cho ví dụ

Câu 3: Nêu khái nệm tệp, đặt tên tệp trong hệ điều hành Windown

Câu 4: Viết số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động

a. 1101110                               

b. 2515,21101                        

c. 0.0000001022        

câu 5:

a. Chuyển cơ số 2 sang cơ số 10: 100101011

b. Chuyển cơ số  2 sang cơ số 16: 100101101

c. Chuyển cơ số 10 sang cơ số 2: 25

Câu 6: Diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối hay liệt kê các thuật toán sau: Thuật toán tìm USCLN của A và B

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Câu 1:

Liệt kê các thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính.

a. Thiết bị vào (Input Device)

Thiết bị vào dung để đưa thông tin vào máy tính

 Bàn phím (keyboard)

Chuột: (Mouse)

 Máy quét: (Scanner)

 Webcam

 Môđem (Modem)

b.Thiết bị ra (Output Device)

Thiết bị ra dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính.

 Màn hình (Monitor)

 Máy in: (Printer)

 Máy chiếu (Projector)

Loa và tai nghe: (Speaker and Headphone)

Môđem (Modem)

Câu 2:

Tin học: là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính diện tử để nghhieen cứu cấu trúc, tính chất thong tin, phương pháp thu thập, lưu trữ tìm kiếm, biến đổi và truyền thông và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau trong đời sống xã hội.

a. Dạng văn bảng: Như tờ báo, cuốn sách, tấm bia…..

b. Dạng hình ảnh: bức tranh vẽ, ảnh chụp, bản đồ, băng hình….

Dạng âm thanh: tiếng nói con người, tiếng song biển, tiếng đàn,……

Câu 3:

a. Tệp và tên tệp:

Tệp là 1 tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do HĐH quản lý. Mỗi tệp có một tên để truy cập.

Cấu trúc:

· Các qui ước khi đặt tên tệp:

+ Hệ điều hành Windows:

  – Tên tệp không quá 255 kí tự.

  – Phần mở rộng có thể không có.

  – Không được sử dụng các kí tự: \ / : ? " < > | *

Câu 4:

a. 1101110  →    0.1101110 x 107 

b. 2515,21101 → 0. 251521101  x 104

c. 0.0000001022   →   0.1022 x 10-6

Câu 5:

a. Chuyển cơ số 2 sang cơ số 10: 100101011 à 29910

b. Chuyển cơ số  2 sang cơ số 16: 100101101 à 12C16

c. Chuyển cơ số 10 sang cơ số 2: 25 à 110012

Câu 6:

*  Xác định bài toán.

 Input: M, N  nguyên dương

 Output: UCLN(M,N).

* Thuật toán:

B1: Nhập M, N;

B2: Nếu M = N thì UCLN = M; chuyển đến B5;

B3: Nếu M > N  thì M = M – N, quay lại B2

B4: Nếu M

B5: Đưa ra kết quả UCLN rồi kết thúc.

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10- TRƯỜNG THPT HÔNG ĐỨC- ĐỀ 05

Câu 1: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm :

A. Thiết bị vào/ra

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ trong

D. CPU( bộ xử lí trung tâm), bộ hớ trong, bộ hớ ngoài, thiết bị vào/ra

Câu 2: Để mã hóa số 115 phải cần ít nhất bao nhiêu byte?

A. 1                                       

B. 4                                 

C. 2                                 

D. 3

Câu 3: Thiết bị nào của máy tính được so sánh như là bộ não của con người?

A. Bộ xử lý trung tâm CPU                                          

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ trong                                                            

D. Các thiết bị vào ra

Câu 4: Biển báo giao thông chứa thông tin dưới dạng:

A. Tất cả đều đúng.              

B. Hình ảnh                    

C. Âm thanh                   

D. Văn bản.

Câu 5: Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu byte để biểu diễn?

A. 2 byte                               

B. 3 byte                         

C. 1 byte                         

D. 4 byte

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?

A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.

B. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy tính.

C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.

D. Lưu các dữ liệu quan trọng của ngươì dùng

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất

A. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.

B. Tin học là môn học nghiên cứu,phát triển máy tính

C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính

D. Tin học là môn học sử dụng máy tính

Câu 8: Hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ

A. Trong ROM                     

B. Trong CPU                

C. Trong RAM               

D. Trên toàn bộ nhớ

Câu 9: Nhóm thiết bị nào trong các nhóm thiết bị sau là thiết bị vào?

A. Chuột, bàn phím, microphone, máy quét, usb         

B. Chuột, bàn phím, microphone, máy quét

C. Chuột, bàn phím, headphone, màn hình                  

D. Chuột, máy in, microphone, usb

Câu 10: Các hệ đếm thường dùng trong tin học là

A. Hệ Hexa, hệ nhị phân,hệ cơ số 8.                            

B. Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ thập phân

C. Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ La Mã                             

D. Hệ Hexa, hệ La Mã, hệ thập phân

 ---(Để xem đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của đề thi số 5 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi online

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON