Gửi đến các bạn học sinh Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 được chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham gia giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.1. Tin học là một ngành khoa học
a. Sự hình thành và phát triển của tin học:
Ngành Tin học hình thành và phát triển thành một ngành khoa học độc lập nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người, được gắn liền với một công cụ lao động mới là Máy tính điện tử.
b. Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử:
- Tính bền bĩ làm việc 24/24 giờ
- Tốc độ xử lí nhanh
- Tính chính xác cao
- Lưu giữ được nhiều thông tin trong một không gian nhỏ
- Giá thành hạ vì ngày càng phổ biến
- Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng
- Có thể liên kết với nhau thành một mạng và tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin tốt hơn.
c. Thuật ngữ “Tin học”:
Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử dụng MTĐT để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
1.2. Thông tin và dữ liệu
- Khái niệm thông tin và dữ liệu:
+ Thông tin là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới khách quan và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội.
+ Dữ liệu là thông tin đã đưa vào máy tính để tính toán và xử lý.
- Đơn vị đo lượng thông tin
+ Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là bit (binary digital). Bit là đơn vị nhỏ nhất được lưu trữ trong máy tính để biểu diễn hai trạng thái 0 và 1 (còn gọi là mã nhị phân).
+ Ngoài đơn vị bit, đơn vị đo thông tin thường dùng là byte và 1 byte = 8 bit.
- Các dạng thông tin:
+ Có thể phân loại thông tin thành 2 loại: loại số (số nguyên, thực, ... ) và loại phi số (văn bản, hình ảnh, âm thanh, ... )
- Mã hóa thông tin trong máy tính:
+ Để máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành một dãy bit, cách biến đổi như vậy được gọi là một cách mã hóa thông tin.
+ Để mã hóa thông tin dạng văn bản, ta chỉ cần mã hóa các kí tự. Thông thường sử dụng 2 loại bộ mã hóa: Bộ mã ASCII (sử dụng 8 bit để mã hóa) hoặc bộ mã Unicode (sử dụng 16 bit để mã hóa). Các dạng khác như hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hóa thành các dãy bit.
- Biểu diễn thông tin trong máy tính:
+ Thông tin loại số:
- Hệ đếm: Máy tính thường sử dụng hệ đếm nhị phân và hệ cơ số mười sáu
- Biểu diễn số nguyên và số thực
+ Thông tin loại phi số: cũng mã hóa chúng thành các dãy bit
* Nguyên lí mã hóa nhị phân: Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,… Khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung - dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.
1.3. Giới thiệu về máy tính
- Khái niệm hệ thống tin học:
+ Dùng để nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin
+ Bao gồm 3 thành phần: Phần cứng; phần mềm; sự quản lí và điều khiển của con người.
- Bộ nhớ trong
+ Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí.
+ Gồm 2 phần: ROM và RAM. ROM là bộ nhớ chỉ đọc, chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn. RAM là bộ nhớ có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc làm việc. Khi tắt máy, dữ liệu trong RAM sẽ bị mất đi.
- Bộ nhớ ngoài:
+ Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
+ Bao gồm đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ flash (usb)
- Thiết bị vào: dùng để đưa thông tin vào máy tính. Bao gồm bàn phím, chuột, máy quét, ...
- Thiết bị ra: dùng để đưa thông tin ra từ máy tính. Bao gồm màn hình, máy in, máy chiếu, ...
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1: Tệp có phần mở rộng là .doc là:
A. Tệp dữ liệu ảnh.
B. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal.
C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra.
D. Tệp chương trình.
Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
A. Bàn phím
B. Máy in
C. Chuột
D. Máy Scan
Câu 3: Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào?
A. Memory
B. RAM
C. RAM & ROM
D. CU & ALU
Câu 4: Chọn câu đúng Chọn câu đúng
A. 1KB = 1024MB
B. 1MB = 1024KB
C. 1B = 1024 Bit
D. 1Bit= 1024B
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau
A. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
C. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét
Câu 6: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì?
A. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi
B. Điều khiển hoạt động máy tính
C. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong
D. Nạp điện nguồn lại cho máy tính
Câu 7: Bài toán trong tin học là:
A. Cả 2 phương án đều đúng.
B. Một việc nào đó mà con người phải thực hiện.
C. Cả 2 phương án đều sai.
D. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện.
Câu 8: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện
A. Ấn nút công tắc nguồn (Power)
B. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
C .Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)
D. Ấn phím F10
Câu 9: Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện:
A. Các phép tính toán.
B. Trình tự thực hiện các thao tác.
C. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu.
D. Thao tác so sánh.
Câu 10: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là:
A. 11000000
B. 01000000
C. 10000000
D. 10000010
Câu 11: Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào:
A. WINDOWS
B. LINUX
C. UNIX
D. MS DOS
Câu 12: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:
A. 16 ký tự
B. 32 ký tự
C. 256 ký tự
D. 255 ký tự
Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để
A. Chứa hệ điều hành MS DOS
B. Chứa các dữ liệu quan trọng
C. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được.
Câu 14: Để khởi động lại máy tính ta thực hiện:
A. Nhấn reset hoặc tổ hợp phím ctrl- atl- del
B. Ấn nút Reset trên máy tính
C. Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL
D. Nhấn shut down
Câu 15: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách:
A. Sơ đồ khối.
B. Cả liệt kê và sơ đồ khối
C. Liệt kê
D. Tổng hợp
Câu 16: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình Pascal 7.0
B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Chương trình quét virus
D. Hệ điều hành Windows XP
Câu 17: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 18: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:
A. Các loại trống từ, băng từ
B. Đĩa CD, flash
C. Đĩa cứng, đĩa mềm.
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. A, B, C, D, E, F
B. 0, 1
C. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F
Câu 20: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm công cụ.
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 21: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là:
A. MB.
B. Bit.
C. Byte.
D. KB.
Câu 22: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
A. Restart
B. Shut down
C. Stand by
D. Restart in MS DOS Mode
Câu 23: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
B. Quá ham mê trò chơi điện tử.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của nhà trường.
Câu 24: Tên tệp nào sau đây là sai?
A. Word.doc
B. Thoilai.doc
C. baitap:1.doc
D. Codo.doc
Câu 25: Thư mục có thể chứa:
A. Các thư mục con và các tệp.
B. Nội dung thư mục
C. Các thư mục con
D. Các tập tin
Câu 26: Thư mục gốc của một ổ đĩa:
A. Do Hệ điều hành tạo
B. Do người sử dụng tạo
C. Không có loại thư mục này
D. Tự nhiên có
Câu 27: Xác định dữ liệu vào/ra của bài toán, tính tổng: S=1+3+…+(2N-1)
A. Input: 1, 3,…,(2N-1) ; Output: S
B. Input:N ; Output: S
C. Input: (2N-1) ; Output: S
D. Input: S; Output: N
Câu 28: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
A. Webcam
B. Màn hình
C. Máy chiếu
D. Modem
Câu 29: Bạn An đang xem thời sự đó là thông tin dạng gì?
A.Âm thanh, hình ảnh và văn bản
B. Âm thanh, hình ảnh
C. Hình ảnh và văn bản
D. Văn bản và âm thanh
Câu 30: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. Màn hình và máy in
B. Bàn phím và con chuột
C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
D. Máy quét và ổ cứng
Câu 31: Tên tệp nào sau đây là hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. Bao-Cao.doc
B. Ha?Noi.txt
C. vi:du.ppt
D. My*Document
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng và đầy đủ khi nói về vai trò của hệ điều hành?
A. Thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.
B. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng
C. Thiết bị với các tài nguyên trong máy.
D. Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng và thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy.
Câu 33: Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0
A. a, c và x
B. a, b và c
C. a, b , x
D. x
Câu 34: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng:
A. 00111010
B. 11001010
C. 10100011
D. 10101011
Câu 35: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là:
A.107
B.106
C.105
D.108
Câu 36: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được
A. 255 kí tự.
B. 512 kí tự.
C. 256 kí tự.
D. 127 kí tự.
Câu 37: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây.
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,….,aN;
Bước 2: Min ¬ a1, i ¬ 2;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bước 4:
Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ¬ ai;
Bước 4.2: i ¬ i+1, quay lại bước 3
Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên:
A. Bước 4.1
B. Bước 3
C. Bước 2
D. Bước 4.2
Câu 38: Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được khoảng bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A?
A.179
B.178
C. 180
D. 181
Câu 39: Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện:
A. Chọn tùy chọn RESTART
B. ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính
C. Chọn tùy chọn STAND BY
D. Chọn tùy chọn SHUT DOWN
Câu 40: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ:
A. Bia giao an.doc
B. bangdiem*xls
C. onthi?nghiep.doc
D. bai8:\pas
ĐÁP ÁN
1C 11A 21B 31A
2B 12D 22C 32D
3D 13D 23A 33D
4B 14A 24C 34D
5D 15B 25A 35C
6C 16D 26A 36C
7D 17B 27B 37A
8C 18D 28D 38A
9D 19D 29A 39D
10D 20C 30C 40 A
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 năm 2021-2022. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.