YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo bài Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai do HOC247 sưu tầm và đăng tải, tài liệu sẽ hỗ trợ quá trình giảng dạy và củng cố kiến thức trước bài kiểm tra học kì 1.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (6 điểm): Chọn và tô đậm bằng bút chì vào câu đúng nhất.

Câu 1: Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:

A. 3.6427891.106                 B. 0.36427891.107          C. 0.36427891                 D. 0,36427891.107

Câu 2: Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?

A. Thiết bị vào.                    B. Bộ nhớ trong               C. Bộ nhớ ngoài.             D. Bộ xử lý trung tâm.

Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:

A. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.                  B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.

C. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.             D. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.

Câu 4: Chọn đáp án đúng:

A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán

B. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin

C. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.

D. Học tin học là học sử dụng máy tính

Câu 5: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?

A. Xử lí thông tin                                                         B. Nhập, xuất thông tin

C. Tất cả các đáp án trên                                              D. Lưu trữ, truyền thông tin

Câu 6: Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:

A. Input, Output của bài toán đó;                                 B. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;

C. Thuật toán để giải bài toán đó;                                D. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;

Câu 7: Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?

A. Rất nhiều dạng                                                        B. 2 (Số và phi số)

C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)                             D. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?

A. RAM là bộ nhớ ngoài                                              B. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy

C. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy        D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính

Câu 9: Thuật toán có những tính chất nào?

A. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;                     B. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;

C. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;                    D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn

Câu 10: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

A. Màn hình cảm ứng, modem                                    B. Màn hình

C. Modem                                                                    D. Màn hình cảm ứng

Câu 11: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?

A. 128                                  B. 4096                            C. 1048576                      D. 131072

Câu 12: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:

A. 256                                  B. 255                              C. 152                              D. 125

Câu 13: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:

A. Bộ xử lí trung tâm           B. Thiết bị vàora              C. Bộ nhớ trong              D. Bộ nhớ ngoài

Câu 14:  1 byte = ?

A. 8 bit                                 B. 16 bit                           C. 8 byte                          D. 1024 bit

Câu 15: Hệ thống tin học là?

A. Phần cứng ( hardware)                                            B. Phần mềm (software)

C. Sự quản lí và điều khiển của con người                  D. Cả A, B và C.

Câu 16: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?

A. Thể hiện thao tác so sánh                                        B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác

C. Thể hiện các phép tính toán                                    D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu

Câu 17: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử

A. Nhận biết được mọi thông tin                                 B. Xử lý thông tin

C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài                  D. Nhận thông tin

Câu 18: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:

A. Byte                                 B. KB                              C. GB                              D. Bit

Câu 19: Chọn câu đúng. Dữ liệu là:

A. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính

B. Không có đáp án phù hợp

C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính

D. Những hiểu biết có được của con người

Câu 20: Chọn đáp án đúng:

A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động

B. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.

C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính

D. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi

Câu 21: Chọn câu đúng về bài toán trong tin học:

A. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện           B. Có Input là những thông tin cần tìm

C. Input và output của bài toán                                    D. Có output là những thông tin đã có

Câu 22: Nguyên lí Phôn Nôi man:

A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay

B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.

C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình

D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ

Câu 23: Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?

A. Thập phân, hexa, nhị phân                                      B. Hexa

C. Nhị phân                                                                  D. Thập phân

Câu 24: Thiết bị vào của máy tính bao gồm

A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét                        B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu

C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu                   D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam

II. Tự luận: (4 điểm)

Câu 25: Đổi các số sau:

A.  =.................  (nhị phân)                     

B.  =......................  (thập phân)

Câu 26. Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu  số hạng trong dãy có giá trị bằng 5?

1. Xác định bài toán. 

2. Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Trắc nghiệm

1D

2C

3B

4C

5C

6B

7B

8B

9D

10C

11D

12B

13A

14A

15D

16A

17A

18D

19C

20B

21A

22A

23C

24D

Tự luận      

A.  =.100101.  (nhị phân) (1đ)                                

B.  =..521.  (thập phân) (1đ

Thuật toán:

Xác định bài toán:

+Input: Dãy số a1,….,an và N                                                                                                             

+Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,….,an bằng k (k =  tùy thuộc từng đề)           

Thuật toán:

Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;

Bước 2. i  1; n  0;                     

Bước 3. Nếu thì ;                                                                                                       

Bước 4.                                               

Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc;            

Bước 6. Quay lại bước 3.                                                                                                                        

ĐỀ SỐ 2

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Phát biểu nào sau đây SAI ?

A. Máy tính có thể làm việc 24/24.

B. Máy tính có tốc độ xử lý thông tin nhanh.

C. Máy tính có độ chính xác cao.

D. Máy tính Phân biệt được cảm xúc của con người.

Câu 2 Chọn câu đúng trong các câu sau

A. 3072 Byte = 2 KB.

B. 3072 Byte = 3 KB.

C. 3072 Byte = 5 KB.

D. 3072 Byte = 4 KB.

Câu 3 Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng

A. số nguyên.    

B. số thực.

C. hình ảnh và âm thanh.    

D. logic.

Câu 4 Cấu trúc tên tệp

A. ⟨ Phần tên>.⟨ Phần mở rộng>

B. .⟨ Phần tên>..⟨ Phần mở rộng>

C. ⟨ Phần mở rộng>.⟨ Phần tên>.

D. ⟨ Phần mở rộng>.⟨

Câu 5 Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện

A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.

B. nháy chuột trái/ chọn COPY.

C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.

D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.

Câu 6 Khi mua máy tính người ta thường quan tâm nhiều nhất đến

A. RAM.    

B. CPU.    

C. Ổ cứng.    

D. ROM.

Câu 7 Trong hệ điều hành Windows phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?

A. 6.    

B. 255.   

C. 8.   

D. 7.

Câu 8 Bộ xử lý trung tâm bao gồm

A. Ram và Bộ điều khiển

B. Bộ số học logic và bộ điều khiển.

C. Rom và CU.

D. Rom và Ram

Câu 9 Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ

A. một gói tin.

B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.

C. một văn bản.

D. một trang web.

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?

A. Ứng dụng đồ hoạ.    

B. Lập trình và soạn thảo văn bản.

C. Giải trí.    

D. Công cụ xử lí thông tin.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

C

A

C

B

B

B

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

B

B

A

C

C

B

A

Phần tự luận

Câu 1

1- b, 2- c, 3 –a

Câu 2

a. 10112 =1 x 23 + 0 x 22 +1 x 21 +1 x 20 = 1110 (0,5đ)

b. 0BC16= 0 x 162 + 11 x 161 + 12 x 160 =18810 (0,5đ)

Câu 3

- Xác định bài toán (0,5đ)

Input: Nhập N và dãy a1, a2…an

Output: Đưa ra kết quả tổng S

- Thuật toán (1,75đ):

Bước 1: Nhập N và a1, a2, ... , an

Bước 2: S ← 0; i ← 1

Bước 3: Nếu i >Nthì đưa ra S rồi kết thúc

Bước 4: Nếu ai⟨0 thì S ←S+ ai2

Bước 5: i ← i + 1 và quay lại Bước 3

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ

A.  trong ROM.                       

B.  trong CPU.                         

C.  trong RAM.                       

D.  trên bộ nhớ ngoài.

Câu 2: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành

A.  có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.                                    

B.  sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.

C.  chế tạo máy tính.               

D.  nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.

Câu 3: Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:

A. so sánh và tính toán                                                         B. xuất/nhập dữ liệu và so sánh

C. tính toán và xuất nhập dữ liệu                                         D. so sánh và nhập dữ liệu

Câu 4: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là

A.  Bit.                                      B.  KB.                              C.  MB.                             D.  Byte.

Câu 5: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình

A. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin trong máy tính.

B. chuyển thông tin về dạng mã ASCII.

C. chuyển thông tin về dạng mã máy mà máy tính xử lý được.

D. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được.

Câu 6: Trong tin học thư mục là một

A.  tệp đặc biệt không có phần mở rộng.                           B.  phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.

C.  mục lục để tra cứu thông tin.                                        D.  tập hợp các tệp và thư  mục.

Câu 7: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng

A.  10 bit.                                 B.  1 byte.                         C.  1 bit.                            D.  2 byte.

Câu 8: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows

A.  BAI TAP.PAS                                                              B.  BAITAP*.PAS          

C.  BAITAP?.PAS                                                             D.  BAI/TAP.PAS

Câu 9: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 5 trong hệ thập phân

A.  1011.                                   B.  111.                             C.  1111.                           D.  101.

Câu 10: Hệ điều hành là 

A.  phần mềm ứng dụng.                                                    B.  phần mềm hệ thống.

C.  phần mềm văn phòng.                                                  D.  phần mềm tiện ích.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1D

2A

3A

4A

5C

6A

7D

8A

9D

10B

11D

12C

13A

14D

15C

16A

17B

18B

19D

20A

21B

22B

23A

24C

25B

26B

27C

28C

29C

30B

 

ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)

Câu 1: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:

A. byte           

B. bit                          

C. KB             

D. Câu A và B đều đúng.

Câu 2: Mùi vị là thông tin dạng:

A. văn bản                                          

B. hình ảnh

C. âm thanh                                        

D. Chưa có khả năng thu thập và xử lí.

Câu 3: Chọn đáp án đúng:

A. 522488 BIT = 64 KB                    

B. 65535 B = 64 KB

C. 65536 B = 64 KB                          

D. 65535 B = 655,35 KB

Câu 4: Để biểu diễn một số nguyên -101 cần bao nhiêu byte?

A. 8byte                     

B. 4byte                     

C. 2byte                     

D. 1byte

Câu 5: Một quyển sách giáo khoa (có hình ảnh) gồm 512 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu quyển sách có dung lượng giống quyển sách giáo khoa đó.

A. 10              

B. 256            

C. 1024                      

D. tất cả A, B và C đều sai

Câu 6: Cho thuật toán:

Bước 1: Nhập v0, v, t

Bước 2:

Bước 3 : Nếu a*v >0 thì đưa ra giá trị của x ra màn hình, rồi kết thúc.

Bước 4 : Thông báo « Không có giá trị cần tìm », rồi kết thúc.

Chọn đáp án đúng nhất, thuật toán trên dùng để giải bài toán tìm gia tốc của một vật chuyển động:

A. tròn đều                                                     

B. thẳng biến đổi đều

C. thẳng nhanh dần đều                                 

D. thẳng chậm dần đều

Câu 7 : Để sao chép tệp hoặc thư mục, ta dùng lệnh :

A.  cut           

B. paste                      

C. copy                       

D. rename

Câu 8: Để mở cửa sổ Mycomputer ta có thể dùng lệnh:

A.  save                     

B. open                       

C. file             

D. views

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 9: (1,5đ) Tin học là gì ?

Câu 10: (2,0đ)

a. Thông tin là gì? Thông tin được phân loại như thế nào? Dữ liệu là gì?

b. Thuật toán là gì?

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Phần I: trắc nghiệm

Câu 1: B          Câu 2: D          Câu 3: C          Câu 4: D

Câu 5: A          Câu 6: D          Câu 7: C          Câu 8: B

Phần II: tự luận

Câu 9: tin học là….

Câu 10:

- Thông tin

- Phân loại thong tin

- Dữ liệu

- Thuật toán

Câu 11:

- 101110010012= 148110

- A82EFB16=1102207510

- 50000,02005=0.5000002005x105

Câu 12: viết đúng các bước thuật toán

Câu 13:

- Tên tệp

- Tên thư mục

Câu 14:

- thư mục gốc

- Hồng

- Cúc, Hinh a*b.gif

- D:\BONG HOA\Màu sắc\Hồng\Hồng.ppt

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?

A. Động cơ hơi nước             

B. Máy điện thoại      

C. Máy tính điện tử   

D. Máy phát điện

Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:

A. nghiên cứu máy tính điện tử                                 

B. sử dụng máy tính điện tử              

C. được sinh ra trong nền văn minh thông tin           

D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng    

Câu 3: Trong trường hợp nào máy tính thực thi công việc tốt hơn người:

A. Khi phân tích tâm lý một con người                     

B. Khi chẩn đoán bệnh

C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp                 

D. Khi dịch một tài liệu

Câu 4: Trong tin học, dữ liệu là?

A. Thông tin đưa vào máy tính          

B. biểu diễn thông tin dạng văn bản

C. Đơn vị đo thông tin                       

D. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó  

Câu 5: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình?

A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin có thể xử lý được.

B. Biểu diễn thông tin thành dãy bit

C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII

D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.

Câu 6: Trong các hệ đếm dưới đây. Hệ đếm nào được dùng trong Tin học?

A. Hệ 8                                   

B. Hệ 10                     

C. Hệ 2                       

D. Hệ 16

Câu 7: Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 0.000123 là:

A. + 0.123 Í 10+3                 

B. - 0.123 Í 10+3                   

C. - 0.123 Í 10-3       

D. + 0.123 Í 10-3

Câu 8: Một chiếc USB có dung lượng 4GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu MB?

A. 4000                               

B. 4194304                          

C. 1048576                         

D. 4096

Câu 9: Biểu diễn thập phân của số nhị phân 11000012 là:

A. 9610                       

B. 9710                       

C. 19410                                  

D. 6710

Câu 10: Số 24110 được biểu diễn trong hệ đếm 16 là:

A. 1F16                       

B. F116                       

C. 15116                                  

D. 11516

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1C

2D

3C

4A

5B

6C

7D

8D

9B

10B

11C

12B

13C

14A

15B

16C

17D

18C

19C

20B

21C

22D

23A

24C

25C

26B

27C

28B

29B

30A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON