Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Duy Tân là đề thi mới nhất nằm trong chương trình kiểm tra học kì 1 lớp 12. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm với thời gian 45 phút sẽ giúp ích cho các bạn ôn tập, rèn luyện kĩ năng giải đề thi biết cách phân bổ thời gian hợp lý. Sau đây là nội dung đề thi mời các bạn tham khảo
TRƯỜNG THPT DUY TÂN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Chọn một đối tệp/ thư mục nghĩa là
A. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM B. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục
C. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó D. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
Câu 2. Chọn một câu sai
A. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
D. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
Câu 3. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là
A. Nhấn nút Reset B. Nhấn nút Power trên thân máy
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
Câu 4. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc
A. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ B. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ
C. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ D. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ
Câu 5. Trong tên tệp, phần nào dùng để phân loại tệp?
A. cả ba đáp án kia B. Phần tên C. Phần dấu chấm D. Phần mở rộng
Câu 6. Để Di chuyển thư mục TOAN từ ổ đĩa D ra màn hình nền
A. Nháy chuột phải lên TOAN chọn Cut, nháy chuột phải lên vùng trống của màn hình nền chọn Paste
B. Chọn TOAN, vào Edit/ Copy, nháy phải chuột lên màn hình nền chọn Paste
C. Cả ba ý kiến kia
D. Chọn TOAN, nhấn Ctrl +C, nháy chuột lên vùng trống của màn hình nền nhấn Ctrl + V
Câu 7. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai< Max thì :B4.1: Max←ai
B4.2: i←i+1, quay lại B3
A. Max←a1
B. i>N
C. i←i+1
D. ai
Câu 8. Hệ điều hành được khởi động:
A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
B. Không có đáp án đúng
C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
Câu 9. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E
A. Chọn thư mục, Vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
B. Chọn thư mục, Vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
C. Chọn thư mục, nhấn Ctrl +X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
D. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
Câu 10. Để tìm kiếm một đối tượng trong máy
A. Vào File/ Search B. Cả ba cách trên
C. Nháy chuột phải lên nút lệnh Search D. Nháy nút lệnh Search (hình kính lúp) trên thanh công cụ
Câu 11. Chọn khẳng định sai
A. Máy quét đưa thông tin hình ảnh, văn bản từ giấy vào máy tính
B.Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
C. Usb chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang Usb
D. Máy chiếu đưa thông tin từ máy tính lên màn hình rộng
Câu 12. Chọn khẳng định sai
A. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh
B. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel
C. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal
D. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản
Câu 13. Các việc nào dưới đây cần phê phán
A. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
B. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản
C. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình
D. Luyện giải toán trên mạng
Câu 14. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
A. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
B. Hiệu chỉnh là viết chương trình
C. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
D. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
Câu 15. Để xóa một thư mục
A. Nháy chuột trái lên thư mục chọn Delete B. Nháy chuột phải chọn Delete
C. Nhấn Delete D. Chọn thư mục cần xóa, nhấn Delete
Câu 16. Để mở một chương trình nào đó
A. Nháy đúp chuột (nháy chuột trái 2 lần liên tiếp) lên biểu tượng chương trình đó.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng chương trình đó chọn Open
C. Chọn biểu tượng rồi nhấn Enter
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
B. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
Câu 18. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN ( TOAN là thư mục mẹ của TIN)
A. Nháy chuột phải lênBai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
B. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
D. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN
Câu 19. Trong HĐH Windows, tên tệp nào viếT đúng?
A. Bài tập Tin & Toán B. Bai tap Tin _Toan.pas C. Cả ba ý kiến kia D. Bài tập Tin| Toán.doc
Câu 20. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục(xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy B. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut
C. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó D. Chọn tệp/ thư mục đó
Câu 21. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
A. Mở Mycomputer, Vào File/ New/ Folder
B. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
C. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
D. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
Câu 22. Để đổi tên một tệp/ thư mục
A. Nháy chuột phải lên tên đó chọn rename B. Nháy chọn tệp/ thư mục, vào File chọn Rename
C. Nháy chuột trái lên tên đó hai lần rời rạc D. Cả ba đều đúng
Câu 23. Chọn một đáp án sai
A. Tệp được dùng để quản lí các thư mục
B. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
C. Thư mục dùng để quản lý các tập tin D. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài
Câu 24. Khẳng định nào đúng
A. Thư mục chỉ chứa các thư mục con B. Thư mục chỉ chứa các tệp
C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục D. Tệp có thể chứa tệp và thư mục
Câu 25. Bộ phận này vừa điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình vừa thực hiện chương trình
A. Bộ số học logic ALU B. CPU C. RAM và ROM D. Bộ điều khiển CU
Câu 26. Câu nào đúng
A. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
B. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
C. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
D. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên
Câu 27. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN
A. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai B. Nếu ai<0 thì Tổng ←Tổng + ai
C. Nếu ai>0 thì Tổng←Tổng +ai D. Nếu ai>0 thì i←i+1
Câu 28. Khi máy đang ở trạng thái tắt, để nạp hệ điều hành
A. Nhấn nút Power trên thân máy B. Nhấn Nút Reset trên thân máy
C. Nhấn công tắc trên màn hình D. cắm điện
Câu 29. Để tắt máy an toàn ta thực hiện
A. Nhấn Ctrl + F4 B. Vào Start→Shutdown, chọn Restart
C. Nhấn nút Power D. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off
Câu 30. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
A. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
B. Phần mềm nghe nhạc Window media player
C. Hệ điều hành Windows 2007
D. Phần mềm quét virus Bkav 2011
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1A |
2A |
3D |
4D |
5D |
6A |
7D |
8D |
9B |
10D |
11C |
12B |
13A |
14A |
15D |
16B |
17A |
18D |
19B |
20D |
21B |
22D |
23A |
24C |
25B |
26A |
27C |
28A |
29D |
30C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của máy tính điện tử. B. Sự ra đời của máy bay.
C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông. D. Sự ra đời của máy cơ khí.
Câu 2: Dùng thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất: Cho N=6, a =3, a =4, a =2, a =1, a =0, a =7 . Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị nhỏ nhất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:
A. 1100101 B. 1110011 C. 1100111 D. 1100110
Câu 4: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:
A. biến đổi thông tin
B. truyền thông tin
C. lưu trữ thông tin
D. mã hóa thông tin
Câu 5: Giá trị của số 110112 là:
A. 28
B. 27
C. 29
D. 30
Câu 6: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm
B. Bộ nhớ ngoài
C. ROM
D. RAM
Câu 7: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G
B. 0, 1, 2, …, 9
C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
D. 0 và 1
Câu 8: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A. Thông tin
B. Đơn vị đo thông tin
C. Đơn vị đo dữ liệu
D. Dữ liệu
Câu 9: Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Dạng âm thanh
B. Dạng hình ảnh
C. Chưa có khả năng thu thập
D. Dạng văn bản
Câu 10: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A. Bộ xử lí trung tâm
B. Bộ nhớ trong
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ ngoài
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:
A. Xã hội B. Con người C. Máy tính D. Thông tin
Câu 2: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ trong C. Thiết bị vào D. Bộ nhớ ngoài
Câu 3: Số 1CE16 được biểu diễn trong hệ thập phân là:
A. 246
B. 462
C. 426
D. 624
Câu 4: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào
D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 5: Dạng dấu phẩy động của số: 8234,56 là:
A. 823456 x 102 B. 18234,56 C. 0.0823456 x 105 D. 0.823456 x 104
Câu 6: Dùng thuật toán tìm giá trị lớn nhất: Cho N=5, a =4, a =5, a =3, a =6, a =0. Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị lớn nhất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Trong tin học dữ liệu là:
A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.
B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ phương tiện nào.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Thông tin về đối tương được xét.
Câu 8: Để biểu diễn số nguyên 108 máy tính dùng:
A. 3byte
B. 1 byte
C. 4 bit
D. 2 byte
Câu 9: Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là
A. bit
B. MB
C. byte
D. KB
Câu 10: Bộ nhớ ngoài gồm
A. máy ảnh kỹ thuật số B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
C. Rom và Ram D. Đĩa cứng và Đĩa CD
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai< Max thì :B4.1: Max←ai
B4.2: i←i+1, quay lại B3
A. i>N B. ai
Câu 2. Chọn khẳng định sai
A. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh B. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal
C. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel D. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản
Câu 3. Khẳng định nào đúng
A. Tệp có thể chứa tệp và thư mục B. Thư mục chỉ chứa các tệp
C. Thư mục chỉ chứa các thư mục con D. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục
Câu 4. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục(xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut B. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy
C. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó D. Chọn tệp/ thư mục đó
Câu 5. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
A. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
B. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và NN lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
C. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
D. Hiệu chỉnh là viết chương trình
Câu 6. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
A. Phần mềm quét virus Bkav 2011 B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Hệ điều hành Windows 2007 D. Phần mềm nghe nhạc Window media player
Câu 7. Hệ điều hành được khởi động:
A. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
B. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. Không có đáp án đúng
Câu 8. Chọn một câu sai
A. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
B. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
C. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
Câu 9. Chọn một đáp án sai
A. Thư mục dùng để quản lý các tập tin
B. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
C. Tệp được dùng để quản lí các thư mục
D. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài
Câu 10. Chọn một đối tệp/ thư mục nghĩa là
A. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM B. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó
C. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục D. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1B |
2C |
3D |
4D |
5B |
6C |
7B |
8D |
9C |
10A |
11A |
12B |
13A |
14D |
15A |
16A |
17D |
18C |
19D |
20D |
21A |
22C |
23B |
24A |
25B |
26D |
27D |
28A |
29B |
30C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN
A. Nếu ai<0 thì Tổng ←Tổng + ai B. Nếu ai>0 thì i←i+1
C. Nếu ai>0 thì Tổng←Tổng +ai D. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai
Câu 2. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
A. Phần mềm nghe nhạc Window media player B. Hệ điều hành Windows 2007
C. Phần mềm quét virus Bkav 2011 D. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
Câu 3. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
A. Hiệu chỉnh là viết chương trình
B. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
C. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
D. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
Câu 4. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
A. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
B. Mở Mycomputer, Vào File/ New/ Folder
C. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
D. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
Câu 5. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete B. Nhấn nút Power trên thân máy
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Nhấn nút Reset
Câu 6. Để tắt máy an toàn ta thực hiện
A. Nhấn nút Power B. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off
C. Vào Start→Shutdown, chọn Restart D. Nhấn Ctrl + F4
Câu 7. Chọn một câu sai
A. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
C. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
D. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
Câu 8. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc
A. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ
B. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ
C. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ
D. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ
Câu 9. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
B. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1C |
2B |
3D |
4A |
5A |
6B |
7D |
8B |
9A |
10D |
11D |
12A |
13A |
14B |
15C |
16D |
17D |
18D |
19D |
20C |
21C |
22A |
23C |
24A |
25A |
26D |
27D |
28D |
29B |
30B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Duy Tân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân
Chúc các em học tốt!