Qua nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu có đáp án giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp tới được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
ĐỀ THI GIỮA HK II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 10 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 2: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 3: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 4: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 5: Khoáng sản được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia
A. dầu B. than. C. sắt. D. đồng.
Câu 6: Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới
A. Châu Phi. B. Trung Đông. C. Bắc Mĩ. D. Mĩ Latinh.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành - sứ - thủy tinh.
C. da giày.
D. dệt may.
Câu 8: Quốc gia có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới là
A. LB Nga. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Hoa Kì.
Câu 9: Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 10: Quốc gia có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)
A. Trung Quốc. B. LB Nga. C. Việt Nam. D. Hoa Kì.
Câu 11: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước vì
A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
B. không chiếm diện tích rộng
C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
D. góp phần cải thiện đời sống.
Câu 12: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
D. vùng lãnh thổ rộng lớn
Câu 13: Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 14: Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học
A. nhựa. B. máy tính. C. khai thác than . D. rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
(Đơn vị: %)
Năm |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
128 |
115 |
180 |
Dầu mỏ |
100 |
131 |
142 |
167 |
Điện |
100 |
166 |
238 |
299 |
Thép |
100 |
114 |
129 |
146 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.
A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
Câu 16: Điện là sản phẩm của ngành:
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 17: Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là:
A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Hoa Kì. D. LB Nga.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP NĂM 2000
NƯỚC |
Chia ra (%) |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
PHÁP |
5,1 |
27,8 |
67,1 |
Theo em, biểu đồ thích hợp là:
A. đường. B. miền. C. cột. D. tròn.
Câu 19: Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 20: Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành:
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 21: Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là vai trò của ngành
A. khai thác than.
B. khai thác dầu.
C. công nghiệp điện lưc.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22: Khu vực có mật độ dân số 4người/km2:
A. Đông Nam Á. B. Tây Âu. C. Châu Đại Dương. D. Ca-ri-bê.
Câu 23: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tới phát triển kinh tế - xã hội và môi trường
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi phân bố dân cư và lao động.
C. thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
D. nạn thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển.
Câu 24: Đây không phải là vai trò của công nghiệp
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới
B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
1. Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trung. (2,0 điểm)
2. Vai trò của công nghiệp điện lực? Điện được sản xuất từ những nguồn nào? (2,0 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
1. C 2. D 3. A 4. B 5. A |
6. B 7. A 8. B 9. B 10. D |
11. A 12. C 13. B 14. B 15. C |
16. B 17. A 18. D 19. A 20. C |
21. A 22. C 23. D 24. D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - ĐỀ 02
Câu 1: (4 điểm) Trình bày vai trò của ngành công nghiệp? Mỗi vai trò lấy ví dụ cụ thể chứng minh?
Câu 2: (2 điểm) Vì sao ở các nước đang phát triển ở châu Á, trong đó có Việt Nam lại phổ biến hình thức khu công nghiệp tập chung?
Câu 3: (4 điểm) Cho bảng số liệu sau: "Sản lượng than và dầu mỏ trên thế giới giai đoạn 1950 – 2008"
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1960 |
1980 |
2000 |
2008 |
Than |
2603 |
3770 |
4995 |
6781 |
Dầu mỏ |
1052 |
3066 |
3741 |
3929 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác than và dầu mỏ của thế giới giai đoạn 1960 – 2008
- Qua biểu đồ nhận xét tình hình khai thác than và dầu mỏ trên thế giới giai đoạn 1960 – 2008
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
Câu 1: (4 điểm) Trình bày vai trò của ngành công nghiệp? Mỗi vai trò lấy ví dụ cụ thể chứng minh?
- Sản xuất ra 1 khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội VD
- Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế VD
- Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên VD
- Tạo khả năng mở rộng SX và thị trường lao động VD
- Tạo nhiều việc làm VD
- Củng cố an ninh quốc phòng VD
(Nếu không có ví dụ chỉ cho 2 điểm cho phần lí thuyết)
Câu 2: (2 điểm) Vì sao ở các nước đang phát triển ở châu Á, trong đó có Việt Nam lại phổ biến hình thức khu công nghiệp tập chung?
- Các nước đang phát triển ở Châu Á và Việt Nam đang thực hiện công nghiệp hóa với chiến lược hướng xuất khẩu
- Thu hút kĩ thuật và công nghệ hiện đại của của các nước tiên tiến. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Trao đổi học hỏi kinh nghiệm quản lí của các nước công nghiệp phát triển.
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - ĐỀ 03
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: |
Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được? |
||||||
|
A. Khí đốt. |
B. |
Dầu mỏ. |
C. |
Địa nhiệt. |
D. |
Than. |
Câu 2: |
Thị trường nào sau đây không được xếp vào thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn? |
||||||
A. |
Châu Phi. |
B. |
EU. |
C. |
Nhật Bản. |
D. |
Liên Bang Nga. |
Câu 3: |
Sự phát triển của ngành công nghiệp nào dưới đây phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn nguyên liệu, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ? |
||||||
A. |
CN chế biến lương thực - thực phẩm. |
B. |
Công nghiệp (CN) cơ khí. |
||||
C. |
CN năng lượng. |
D. |
CN điện tử - tin học. |
||||
Câu 4: |
Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến căn cứ vào |
||||||
A. |
tính chất sở hữu sản phẩm. |
||||||
B. |
nguồn gốc sản phẩm. |
||||||
C. |
công dụng kinh tế của sản phẩm. |
||||||
D. |
tính chất tác động đến đối tượng lao động. |
||||||
Câu 5: |
Các ngành công nghiệp nhóm B trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nhóm nước nào dưới đây ? |
||||||
A. |
Các nước kém phát triển. |
B. |
Các nước công nghiệp mới. |
||||
C. |
Các nước phát triển. |
D. |
Các nước đang phát triển. |
||||
Câu 6: |
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô và trình độ cao nhất là |
||||||
A. |
khu chế xuất. |
B. |
vùng công nghiệp. |
||||
C. |
trung tâm công nghiệp. |
D. |
khu công nghiệp. |
||||
Câu 7: |
Ngành công nghiệp năng lượng xuất hiện sớm nhất trên thế giới là |
||||||
A. |
khai thác khí đốt. |
B. |
khai thác than. |
||||
C. |
khai thác dầu mỏ. |
D. |
điện lực. |
||||
Câu 8: |
Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ? |
||||||
A. |
Chế biến dầu khí. |
B. |
Điện lực. |
||||
C. |
Sản xuất hàng tiêu dùng. |
D. |
Chế biến nông-lâm-thủy sản. |
||||
Câu 9: |
Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do |
||||||
A. |
công nghiệp chế biến cung cấp. |
B. |
nghành lâm nghiệp cung cấp. |
||||
C. |
nghành trồng trọt cung cấp. |
D. |
nghành thủy sản cung cấp. |
||||
Câu 10: |
Tiêu chí được xem là thước đo trình độ phát triển và văn minh của các quốc gia là |
||||||
A. |
bình quân sản lượng than /người. |
B. |
bình quân thiết bị điện tử/người. |
||||
C. |
bình quân sản lượng dầu mỏ /người. |
D. |
bình quân sản lượng điện/người. |
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: So sánh sự khác biệt của ngành công nghiệp điện tử - tin học và công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trên thế giới hiện nay?
Câu 2: Tại sao phần lớn các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
A |
D |
D |
B |
B |
B |
C |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - ĐỀ 04
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: |
Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở |
||||||
A. |
khu vực ven thành phố lớn. |
B. |
khu vực tập trung đông dân cư. |
||||
C. |
khu vực thành thị |
D. |
khu vực nông thôn. |
||||
Câu 2: |
Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc |
||||||
A. |
tập trung tư liệu sản xuất. |
B. |
tập trung đất đai. |
||||
C. |
tập trung sản phẩm. |
D. |
tập trung nhân công. |
||||
Câu 3: |
Vùng có mạng lưới các trung tâm công nghiệp đông nhất nước ta hiện nay là |
||||||
A. |
Đồng bằng sông Cửu Long. |
B. |
Duyên hải Nam Trung Bộ. |
||||
C. |
Đồng bằng sông Hồng. |
D. |
Đông Nam Bộ. |
||||
Câu 4: |
Cho biểu đồ Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014? |
||||||
A. |
Sản lượng dầu thô khai thác tăng nhanh nhất . |
B. |
Sản lượng than sạch có sự biến động |
||||
C. |
Sản lượng điện luôn biến động. |
D. |
Sản lượng than sạch tăng liên tục. |
||||
Câu 5: |
Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là |
||||||
A. |
công nghiệp dệt may. |
B. |
công nghiệp điện tử - tin học. |
||||
C. |
công nghiệp năng lượng. |
D. |
công nghiệp cơ khí. |
||||
Câu 6: |
Vùng trọng điểm lương thực số một của nước ta hiện nay là |
||||||
A. |
Đồng bằng sông Cửu Long. |
B. |
Đông Nam Bộ. |
||||
C. |
Đồng bằng sông Hồng. |
D. |
Duyên hải Nam Trung Bộ. |
||||
Câu 7: |
Phân ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? |
||||||
A. |
Dược phẩm. |
B. |
Dệt may. |
||||
C. |
Sành - sứ - thủy tinh. |
D. |
Da-giầy. |
||||
Câu 8: |
Nhận định nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp? |
||||||
A. |
Cơ động dễ ứng phó với các sự cố, dễ thay đổi thiết bị công nghệ. |
||||||
B. |
Là một lãnh thổ trên đó có một điểm dân cư với một hoặc hai xí nghiệp. |
||||||
C. |
Là hạt nhân hình thành dải công nghiệp, vùng công nghiệp. |
||||||
D. |
Thường đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp. |
||||||
Câu 9: |
Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm |
||||||
A. |
tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt. |
||||||
B. |
tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp. |
||||||
C. |
tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm. |
||||||
D. |
trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng. |
||||||
Câu 10: |
Sản lượng điện trên thế giới chủ yếu sản xuất từ |
||||||
|
A. thủy điện. |
B. |
nhiệt điện. |
C. |
năng lượng Mặt trời. |
D. |
điện nguyên tử. |
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: So sánh sự khác biệt của ngành công nghiệp điện tử - tin học và công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trên thế giới hiện nay?
Câu 2: Tại sao phần lớn các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
C |
B |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU - ĐỀ 05
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: |
Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2: |
Sản lượng điện trên thế giới chủ yếu sản xuất từ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
A. thủy điện. |
B. |
nhiệt điện. |
C. |
năng lượng Mặt trời. |
D. |
điện nguyên tử. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3: |
Hải Phòng thuộc hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào dưới đây ? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Trung tâm công nghiệp. |
B. |
Vùng công nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Điểm công nghiệp. |
D. |
Khu công nghiệp tập trung. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4: |
Đặc điể quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ vào sản xuất. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Sản xuất có tính mùa vụ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5: |
Cho biểu đồ (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tốc độ tăng trưởng năng lượng trên thế giới năm 2002 - 2015. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2002 - 2015. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 - 2015. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Cơ cấu điện bình quân đầu người trên thế giới năm 2002 - 2015. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 6: |
Cho bảng số liệu Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 1950 - 2013
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB Thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 1950 - 2013? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục. |
B. |
Sản lượng than tăng liên tục. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Sản lượng điện tăng liên tục qua các năm. |
D. |
Sản lượng thép có sự thay đổi qua các năm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7: |
Ngành công nghiệp nào dưới đây thuộc nhóm ngành công nghiệp nhẹ ? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
CN sản xuất hàng tiêu dùng. |
B. |
CN hóa chất. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
CN cơ khí. |
D. |
CN năng lượng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 8: |
Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
sản xuất theo lối quảng canh để không ngừng tăng sản xuất. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9: |
Cho bảng số liệu Sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc còn thấp, nguyên nhân chủ yếu do? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Ít sử dụng lương thực. |
B. |
Sản lượng lương thực thấp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Số dân quá đông. |
D. |
Quỹ đất sản xuất thấp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 10: |
Cho bảng số liệu Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo 3 nhóm ngành của nước ta thời kì 2005 - 2013 (Đơn vị:%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB Thống kê, 2014) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo 3 nhóm ngành của nước ta thời kì 2005 - 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Biểu đồ tròn. |
B. |
Biểu đồ cột. |
C. |
Biểu đồ đường. |
D. |
Biểu đồ miền. |
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: So sánh sự khác biệt của ngành công nghiệp điện tử - tin học và công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trên thế giới hiện nay?
Câu 2: Tại sao phần lớn các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
D |
B |
A |
A |
D |
C |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.