YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Văn Lang

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Văn Lang​ được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi thi giữa HK1 lớp 11 sắp tới. Hi vọng với tài liệu đề thi giữa HK1 môn Toán 11 dưới đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT VĂN LANG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 11

NĂM HỌC 2022 – 2023

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác?

A. \(\sqrt{3}\sin x-\cos x=2\).                      

B. \(\sin x-3=0\).

C. \(2{{\sin }^{2}}x-\sin 2x-3=0\).               

D. \(2{{\sin }^{2}}x+3\sin x-5=0\).

Câu 2: Nghiệm của phương trình lượng giác \(\cos x=\cos {{20}^{0}}\) là

A. \(\left[ \begin{gathered}
  x = {20^0} + k{.180^0} \hfill \\
  x = {160^0} + k{.180^0} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.,k \in \mathbb{Z}.\)                        

B. \(\left[ \begin{gathered}
  x = {20^0} + k{.360^0} \hfill \\
  x = {160^0} + k{.360^0} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.,k \in \mathbb{Z}.\)

C. \(\left[ \begin{gathered}
  x = {20^0} + k{.360^0} \hfill \\
  x =  - {20^0} + k{.360^0} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.,k \in \mathbb{Z}.\)                

D. \(\left[ \begin{gathered}
  x = {20^0} + k{.180^0} \hfill \\
  x =  - {20^0} + k{.180^0} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.,k \in \mathbb{Z}.\)

Câu 3:  Nghiệm của phương trình \(\cot 3x=2\) là

A. \(x = \operatorname{arccot} \left( {\frac{2}{3}} \right) + k\frac{\pi }{3},\quad k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = \frac{1}{3}\operatorname{arccot} 2 + k\pi ,\quad k \in \mathbb{Z}\)

C. \(x = \frac{1}{3}\operatorname{arccot} 2 + \frac{{k\pi }}{3},\quad k \in \mathbb{Z}\)

D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\quad k \in \mathbb{Z}\) 

Câu 4:  Đây là đồ thị của hàm số nào.

A. \(y=\cos x\).                 

B. \(y=\cot x\).                   

C. \(y=\sin x\).                      

D. \(y=\tan x\).

Câu 5:  Có 37 học sinh lớp A và 39 học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh trong các học sinh trên?

A. 37.                          

B. 76.          

C. 39.           

D. 1443.

Câu 6:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm \(M\left( 1;-3 \right)\) qua phép quay tâm O góc \({{90}^{0}}\) là:

A. \({M}'\left( -3;1 \right)\).           

B. \({M}'\left( 1;3 \right)\).

C. \({M}'\left( 3;1 \right)\).   

D. \({M}'\left( -3;-1 \right)\).

Câu 7:  Phương trình sinx = a \(\left( 1 \right)\), với \(\left| a \right|\le 1\): Gọi \(\alpha \left( rad \right)\) là một cung thỏa mãn \(sin\alpha =a\). Khi đó phương trình \(\left( 1 \right)\) có các nghiệm là

A. \(x=\alpha +k2\pi \).                                            

B. \(x=\alpha +k\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right)\). 

C. \(\left[ \begin{gathered}
  x = \alpha  + k2\pi  \hfill \\
  x =  - \alpha  + k2\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.,{\mkern 1mu} \left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

D. \(\left[ \begin{gathered}
  x = \alpha  + k2\pi  \hfill \\
  x = \pi  - \alpha  + k2\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.,{\mkern 1mu} \left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

Câu 8: Cho điểm O và số thực \(k\ne 0\). Gọi M' là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow{OM'}=k\overrightarrow{OM}\).            

B. \({{V}_{\left( O;k \right)}}\left( M' \right)=M\).

C.  3 điểm \(O,M,M'\) cùng nằm trên một đường thẳng.

D.  Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.

Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay nào dưới đây biến hình vuông đã cho thành chính nó?

A. \({{Q}_{\left( O;{{90}^{0}} \right)}}\).            

B. \({{Q}_{\left( O;{{45}^{0}} \right)}}\).          

C. \({{Q}_{\left( A;{{90}^{0}} \right)}}\).         

D. \({{Q}_{\left( A;{{45}^{0}} \right)}}\).

Câu 10: Cho trước \(\overrightarrow{u}\). Kết luận nào sau đây là sai?

A. \({{T}_{\overrightarrow{AB}}}\left( A \right)=B.\)   

B. \({{T}_{\overrightarrow{0}}}\left( A \right)=A.\)

C. \({{T}_{2\overrightarrow{u}}}\left( A \right)=B\Leftrightarrow \overrightarrow{u}=2\overrightarrow{AB}.\)          

D. \({{T}_{\overrightarrow{u}}}\left( A \right)=B\Leftrightarrow \overrightarrow{AB}=\overrightarrow{u}.\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĂN LANG - ĐỀ 02

Câu 1. Nghiệm của phương trình \(\cos x=0\) là:

A. \(x=k\pi \)                      

B. \(x=k2\pi \)                      

C. \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi \)                 

D. \(x=\frac{\pi }{2}+k2\pi \) 

Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?

A. Tam giác vuông cân;                                     

B. Hình thang cân;

C. Hình bình hành;                                             

D. Hình vuông.

Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang?

A.  12 (cách);             

B. 120 (cách);                 

C. 102 (cách);                 

D.  210 (cách).

Câu 4. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{2\sin x+1}{1-\cos x}\) là:

A. \(x\ne k2\pi \)                   

B. \(x\ne k\pi \)                  

C. \(x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \)               

D. \(x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi \)

Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng?

A. Tam giác đều;                                                

B. Hình thang cân;

C. Tam giác vuông cân;                                      

D. Hình thoi.

Câu 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. \(\sin x=3\)                    

B. \(\sin x=\frac{1}{2}\)                    

C. \(\cos x=-\frac{1}{2}\)                 

D. \(\tan x=\sqrt{3}\)

Câu 7. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?

A. Phép vị tự tỉ số k = 2;                                    

B. Phép đối xứng tâm;

C. Phép đối xứng trục;                                        

D. Phép tịnh tiến.

Câu 8. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng?

A. \(\cos x\ne 1\Leftrightarrow x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \)                                    

B. \(\cos x\ne 0\Leftrightarrow x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \)

C. \(\cos x\ne -1\Leftrightarrow x\ne k2\pi \)                     

D. \(\cos x\ne 0\Leftrightarrow x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi \)

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. \(\sin \left( a+b \right)=\sin a\cos b-\cos a\sin b\)                    

B. \(\sin \left( a-b \right)=\sin a\cos b-\cos a\sin b\)

C. \(\sin \left( a+b \right)=\sin a\sin b-\cos a\cos b\)                     

D. \(\sin \left( a+b \right)=\sin a\sin b+\cos a\cos b\)

Câu 10. Tam giác đều có số trục đối xứng là:

A.  1                              

B.  2                             

C.  3                              

D.  0.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĂN LANG - ĐỀ 03

Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. \(y = {x^{2019}} + \cos x\).

B. \(y = {x^{2020}} + \cos x\).

C. \(y = \tan \left( {\frac{x}{2} - \pi } \right)\).

D. \(y = {x^2} + \sin x\).

Câu 2. Số nghiệm phương trình \({\left( {\sin \frac{x}{2} - \cos \frac{x}{2}} \right)^2} = {\sin ^2}x - 3\sin x + 2\) trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) là

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ \(\overrightarrow v \left( {1;1} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến đường thẳng \(\Delta :x - 1 = 0\) thành đường thẳng \(\Delta '\) . Đường thẳng \(\Delta '\) có phương trình:

A. \(\Delta ':x - 2 = 0\).

B. \(\Delta ':x - y - 2 = 0\).

C. \(\Delta ':y - 2 = 0\).

D. \(\Delta ':x - 1 = 0\).

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình \(\cot 2x = \cot x\) là:

A. \(S = \left\{ {\left. {k2\pi } \right|\,k \in Z} \right\}\).

B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + \left. {k\pi } \right|\,k \in Z} \right\}\).

C. \(S = \left\{ {\left. {k\pi } \right|\,k \in Z} \right\}\).

D. \(S = \emptyset \).

Câu 5. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  là

A. \(x = \frac{\pi }{6}\).

B. \(x = \frac{{5\pi }}{6}\).

C. \(x = \pi \).

D. \(x = \frac{\pi }{{12}}\).

Câu 6. Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\) là

A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in Z} \right.} \right\}\).

B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {-\frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in Z} \right.} \right\}\).

C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi \left| {k \in Z} \right.} \right\}\).

D. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in Z} \right.} \right\}\).

Câu 7. Ký hiệu số tổ hợp chập k của n phần tử là \(C_n^k\). Tìm số nguyên dương n để \(C_n^3 = 84\) ?

A. n=10.

B. n=7.

C. n=8.

D. n=9.

Câu 8. Cho hình lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay \(\alpha ,0 < \alpha  \le 2\pi \) biến lục giác đều ABCDEF thành chính nó?

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số k=1 là phép nào trong các phép sau đây?

A. Phép đối xứng tâm.                                           

B. Phép đối xứng trục.

C. Phép quay một góc khác .                         

D. Phép đồng nhất

Câu 10. Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn tâm O bán kính R. Để đường tròn (O) biến thành chính đường tròn (O), tất cả các số k phải chọn là:

A. 1 và –1.                      

B. 1.                                

C. R.                               

D. – R .

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĂN LANG - ĐỀ 04

Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số \(y=\cot x\) là

A. \(x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)       

B. \(x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)

C. \(x\ne k\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)       

D. \(x\ne k2\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)

Câu 2: Tập xác định của hàm số \(y=\tan \left( 2x+\frac{\pi }{3} \right)\) là

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{12}+k\pi ,\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\) 

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{3}+\frac{k\pi }{2},\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)  

C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{12}+\frac{k\pi }{2},\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)         

D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{3}+k\pi ,\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

Câu 3: Số nghiệm thuộc khoảng \(\left( 0;4\pi  \right)\) của phương trình \(\left( 2\sin x+1 \right)\left( \cos 2x+2\sin 2x-10 \right)=0\) là

A. 2.                                 

B. 4.                             

C. 3.                           

D. 5.

Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(\tan \,x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)

B. \(\tan \,x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)

C. \(\tan \,x=0\Leftrightarrow x=k2\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)         

D. \(\tan \,x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.\) 

Câu 5: Trên đường tròn lượng giác, tập nghiệm của phương trình  \(\cos 2x+3\sin x-2=0\) được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm ?

A. 1.                                 

B. 4.                             

C. 2.                            

D. 3.

Câu 6: Phương trình \(2{{\cos }^{2}}x+\sin x=2\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ 0;4\pi  \right]\)

A. 9.                                    

B. 8.                                

C. 7.                                

D. 6.

Câu 7: Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\sin x}+\frac{1}{\cos x}\) là

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{k\pi }{2},\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)  

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k2\pi ,\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,\,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=3\sin 2x-5\) lần lượt là

A. \(-5\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,2.\)                 

B. \(-8\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,-2.\)                   

C. \(2\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,8.\)                                

D. \(-5\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,3.\)

Câu 9: Tập giá trị T của hàm số \(y=\sin \,2x\) là

A. \(T=\left[ -1;1 \right].\)    

B. \(T=\left[ 0;1 \right].\)

C. \(T=\left( -1;1 \right).\)      

D. \(T=\left[ -2;2 \right].\)

Câu 10: Giải phương trình \(2\sin 2x-2\cos 2x=\sqrt{2}.\)

A. \(\left[ \begin{gathered}
  x = \frac{\pi }{6} + k\pi  \hfill \\
  x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi  \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.(k \in {\rm Z}).\)

B. \(\left[ \begin{gathered}
  x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi  \hfill \\
  x = \frac{{13\pi }}{{12}} + k2\pi  \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.(k \in {\rm Z}).\) 

C. \(\left[ \begin{gathered}
  x = \frac{{5\pi }}{{24}} + k\pi  \hfill \\
  x = \frac{{13\pi }}{{24}} + k\pi  \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.(k \in {\rm Z}).\)                                 

D. \(\left[ \begin{gathered}
  x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi  \hfill \\
  x = \frac{\pi }{3} + k\pi  \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.(k \in {\rm Z}).\) 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĂN LANG - ĐỀ 05

Câu 1:

a. Tìm tập xác định của hàm số: \(y=\frac{3\sin x+4}{{{\cos }^{2}}x-1}+\cot x\) 

b. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: \(y=5{{\sin }^{2}}x+2\cos x\)

c. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: \(y=2\sin 2x.\cos 2x-3\) 

Câu 2: Giải các phương trình lượng giác:

a. \(\sqrt{2}\cos \left( x+\frac{\pi }{3} \right)+1=0\) 

b. \(2{{\sin }^{2}}x+\sin x.\cos x-{{\cos }^{2}}x=0\) 

c. \(2{{\cos }^{2}}x-5\cos x+2=0\) 

Câu 3:

a. Một đoàn sinh viên gồm 40 người, trong đó có 25 nam, 15 nữ. Cần chọn ra 3 người để tham gia tổ chức sự kiện trường, biết rằng 3 người được chọn có cả nam và nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

b. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có bao nhiêu cách để lập được số tự nhiên có 4 chữ số chẵn, đôi một khác nhau.

Câu 4:  Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{u}=\left( 1,2 \right)\). Biết đường thẳng d có phương trình d:2x+3y-3=0

Câu 5:  Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N là hai điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại điểm O và ON cắt SC tại P.

a. Xác định giao điểm H của MN và mặt phẳng (SAC)

b. Xác định giao điểm T của DN và mặt phẳng (SAC)

c. Chứng minh A, H, T, P thẳng hàng

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Văn Lang. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF