YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Trần Đại Nghĩa được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới cũng như giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.

Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 10

Thời gian 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho 3 nguyên tố: \({}_6^{12}X\), \({}_7^{14}X\),\({}_6^{14}Z\) . Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau?

A. Y và Z                           B. X, Y và Z                  C. X và Z                       D. X và Y

Câu 2: Số khối A của hạt nhân là:

A. Tổng số electron và proton                                   B. Tổng số proton và nơtron

C. Tổng số electron và nơtron                                  D. Tổng số proton, nơtron và electron

Câu 3: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là

A. 7                                     B. 5                                C. 4                                D. 3

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

A. 14                                   B. 15                              C. 13                              D. 3

Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Trong nguyên tử , hạt nơtron không mang điện.

B. Trong nguyên tử, lớp vỏ electron mang điện âm.

C. Trong nguyên tử , hạt nơtron mang điện dương

D. Trong nguyên tử , hạt nhân mang điện dương.

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố ?

A. 1s22s22p63s23p63d1.                                              B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p63d1 4s2 .                                        D. 1s22s22p63s23p64s1.

Câu 7: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là

A. 10,4                                B. 10,2                           C. 10,6                           D. 10,8

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?

A. 23Na(Z=11)                    B. 56Fe(Z=26)                 C. . 24Mg(Z=12)             D. 64Cu(Z=29)

Câu 9: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

A. Số khối                          B. Số P                           C. Cấu hình electron.     D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Khối lượng (kg) của nguyên tử X là:

A. 56.10-27                          B. 39.73.10-27                 C. 93,73.10-27                 D. 54.10-27

Câu 11: Số electron tối đa của lớp M, N lần lượt là

A. 8, 32                               B. 18, 32                        C. 18, 18                        D. 8, 18

Câu 12: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị \({}_6^{12}C\) (98,9%) và \({}_6^{13}C\). Phần trăm khối lượng của đồng vị  trong phân tử CaCO3 là: (Ca : 40, O : 16)

A. 1,1%                              B. 0,11%                        C. 11,87%                      D. 98,9%

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là:

A. 19                                   B. 23                              C. 21                              D. 11

Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?

A. 82                                   B. 85                              C. 80                              D. 81

Câu 15: Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết:

A. Số khối A                                                             B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z

C. Nguyên tử khối của nguyên tử                            D. Số hiệu nguyên tử Z

Câu 16: Nguyên tử \({}_9^{19}\)F có tổng  số hạt p,n,e là:

A. 20                                   B. 19                              C. 28                              D. 9

Câu 17: Câu nào sau đây đúng?

A. Điện tích của proton bằng điện tích electron về trị số tuyệt đối.

B. proton là hạt nhân nguyên tử hiđro.

C. proton là hạt mang điện tích dương.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 18: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:

1/. 1s22s22p63s2       

2/. 1s22s22p63s23p5            

3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2       

4/. 1s22s22p6

Các nguyên tố kim loại là:

A. 2, 3, 4                             B. 1, 2, 4                        C. 2, 4                            D. 1, 3

Câu 19: Các phân lớp có trong lớp L là

A. 3s; 3p; 3d:3f                  B. 2s; 2p                         C. 3s; 3p; 3d                  D. 4s; 4p;4d;4f

Câu 20: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

A. Lớp L                            B. Lớp K                       C. Lớp M                       D. Lớp N

Câu 21: Nguyên tử được cấu tạo từ loại hạt nào?

A. Các hạt proton               B. Các hạt nơtron          C. Các hạt electron        D. Cả ba loại hạt trên

Câu 22: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là:

A. 108                                 B. 66                              C. 128                            D. 122

Câu 23: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5.

A. 90%                               B. 25%                           C. 50%                           D. 75%

Câu 24: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là:

A. 2, 6, 10, 14.                    B. 2, 8, 18, 32.               C. 2, 6, 8, 18.                 D. 2, 4, 6, 8.

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?

A. Sc                               B. F                             C. K                           D. Ca

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?

A. K                                B. F                             C. Sc                          D. Ca

Câu 27: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:

A. 1s22s22p63s23p54s2                                                B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s2.                                                         D. 1s22s22p63s23p6

Câu 28: Những nguyên tử  Ca, K, Sc có cùng:

A. số e                                B. số nơtron                   C. số khối                       D. số hiệu nguyên tử

Câu 29: Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Các nguyên tử có cùng số proton.

B. Các nguyên tử có cùng số nơtron.

C. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron.

D. Các nguyên tử có cùng số khối.

Câu 30: số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử X có phân lớp cuối là 3p3

A. 12                                   B. 13                              C. 15                              D. 14

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

B

21

D

2

B

12

C

22

A

3

D

13

B

23

D

4

C

14

D

24

A

5

C

15

B

25

A

6

D

16

C

26

A

7

D

17

D

27

A

8

D

18

D

28

B

9

A

19

B

29

A

10

C

20

B

30

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1.  Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion \({}_{26}F{e^{3 + }}\) là 

A. 10.                         

B. 11.                         

C. 12.                         

D. 13.

Câu 2  Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là

A.1s22s22p63s23p64s23d4.                                        

B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C.1s22s22p63s23p63d54s1.                              

D. 1s22s22p63s23p64s13d5.

Câu 3. Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu \({}_{13}^{27}Xl\). Trong nguyên tử X có

A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.                  

B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.

C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.                   

D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.

Câu 4  Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của Cl trong HClO là 

A. 50,00%.  

B. 48,67%.     

C. 51,23%.     

D. 55,20%

Câu 5. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là

A. 12 u            .                      

B. 12 g            .                      

C. 18 u            .                      

D. 18 g.

Câu 6. Nguyên tử \({}_9^{10}F\) có số khối là bao nhiêu?

A. 9

B. 10 

C. 19              

D. 28  

Câu 7 Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 98 X.                               

B178 X.                    

C. 817 X .                   

D.  89 X.

Câu  8 Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là

A. 9.                          

B. 18.                                     

C. 19.                         

D. 28.

Câu 9. Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử  và

A. là đồng vị của nhau.           

B. có cùng số electron.

C. có cùng số nơtron.                                               

D. có cùng số hiệu nguyên tử

Câu 10. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?

A. 2s, 4f.                   

B. 1p, 2d.                   

C. 2p, 3d.                               

D. 1s, 2p.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp K.                 

B. Lớp L.                   

C. Lớp  M.                 

D. Lớp N.

Câu 2. Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?

A. Lưu huỳnh (Z  = 16).

B. Clo  (Z = 17).        

C. Flo (Z = 9).            

D. Kali (Z = 12).

Câu 3. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử Br là

A. 115.         

B. 80.

C. 35.             

D. 60.

Câu 4. Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là

A. 1s22s22p63s1                

B. 1s22s22p63s23p1      

C. 1s22s22p63s2

D.  1s22s22p3

Câu 5. Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất?(cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26)

A. Al2O3           

B. Na2S                      

C. SO3            

D. FeO

Câu 6.Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử  X và Y có cấu hình electron lần lượt là:

A.  1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4   

B.  1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5

C.  1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2                                       

D.  1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3

Câu 7. Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử  X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là

A. 8.                          

B. 6.                           

C. 4.                           

D. 2.

Câu 8. Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+

A. 1s22s22p63s23p63d5.

B. 1s22s22p63s 23p63d6.

C. 1s22s22p63s23p63d3 4s2.                            

D. 1s22s22p63s23p63d54s2.

Câu 9. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là

A. 1s22s22p63s23p63d8                                              

B. 1s22s22p63s23p63d4            

C. 1s22s22p63s23p63d64s2                              

D. 1s22s22p63s23p63d44s1       

Câu 10. Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu là

A. [Ar] 3d .                        

B. [Ar] 3d .               

C. [Ar] 3d 4s .                     

D. [Ar] 3d 4s

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron là

A.  1s22s22p63s23p4.       

B.  1s22s22p63s23p6.

C.  1s22s22p63s23p3.      

D.  1s22s22p63s23p5.

Câu 2: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A.  Tính kim loại, tính phi kim   

B.  Số electron lớp ngoài cùng             

C.  Hóa trị cao nhất với oxi   

D.  Số lớp electron

Câu 3: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 

A.  23.                                   B.  17.                             C.  15.                             D.  18.                       

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là         

A.  1s22s22p3.                                                               

B.  1s22s22p63s2.                      

C.  1s22s22p63s1.                                                          

D.  1s22s22p63s23p1.    

Câu 5: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

A.  Na+(Z=11)                                                             

B.  Fe2+ (Z=26)

C.  Al3+(Z=13)                                                             

D.  Mg2+(Z=12)

Câu 6:   Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X : 1s22s22p63s23p4;  Y : 1s22s22p63s23p6;   Z : 1s22s22p63s23p64s2; Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là

A.  Z.                                   

B.  X và Y.                     

C.  X.                             

D.  Y.                    

Câu 7: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

A.  Lớp M.                               

B.  Lớp K.                 

C.  Lớp N.                      

D.  Lớp L.

Câu 8:  Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là

A.  17; 8 và 9.                   

B.  17; 9 và 8.                    

C.  8; 8 và 17.                    

D.  8; 9 và 17.

Câu 9: Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử  và

A.  có cùng số hiệu nguyên tử.                                    

B.  có cùng số nơtron.       

C.  là đồng vị của nhau.                                               

D.  có cùng số electron.

Câu 10: Các nguyên tố hóa học trong nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì

A.  Tạo thành các oxit có công thức như nhau.

B.  Có hóa trị như nhau.                        

C.  Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau.

D.  Có cùng số lớp electron.             

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Một đồng vị của nguyên tử photpho là . Nguyên tử này có số electron là

A.  15.                               B.  17.                                 C.  47.                                 D.  32.

Câu 2: Ion (cation hoặc anion) hình thành khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron. Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là

A.  9.                                 B.  10.                                 C.  7.                                   D.  8.

Câu 3: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

A.  N, P, F, O.                                                              B.  N, P, O, F.  

C.  P, N, O, F.                                                              D.  P, N, F, O.            

Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A.  electron.                                                                  B.  electron và nơtron.     

C.  proton và electron.                                                  D.  Proton và nơtron.

Câu 5: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A.  14.                                   B.  13.                             C.  11.                             D.  12.                        

Câu 6: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc

A.  Tăng dần khối lượng.                                             B.  Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.

C.  Tăng dần bán kính nguyên tử.                                D.  Tăng dần độ âm điện.

Câu 7: Lớp N có số phân lớp electron bằng       

A.  2.                                     B.  4.                               C.  3.                               D.  1.          

Câu 8: Cho R thuộc nhóm VIIA, trong hợp chất với oxi có 61,20 % oxi về khối lượng. Nguyên tố R là

A.  Br (Brom).                   B.  Cl (Clo).                        C.  F (Flo).                          D.  I (Iot).

Câu 9:   Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:

a) 1s22s22p6          b) 1s22s22p63s23p1        c) 1s22s22p5               d) 1s22s22p63s23p4      e) 1s22s22p63s2

Cấu hình của các nguyên tố phi kim là      

A.  b, e.                                 B.  b, c.                            C.  a, b.                            D.  c, d.         

Câu 10:   Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A.  Li, Na, O, F.                                                           B.  F, O, Li. Na. 

C.  F, Na, O, Li.                                                           D.  F, Li, O, Na.        

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần còn lại của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Đại Nghĩa. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON