YOMEDIA

Bộ 5 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ

Tải về
 
NONE

Qua nội dung tài liệu Bộ 5 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ. Tài liệu được  HOC247 biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập trắc nghiệm và tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Sinh Học. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 9

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật ?

A. Giun đũa

B. Giun đỏ

C. Rươi

D. Giun đất

Câu 2: (0,3 điểm)  Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình ?

A.   Tốc độ gió

B. Độ ẩm không khí

C. Ánh sáng

D. Độ trũng

Câu 3: (0,3 điểm)  Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là

A.   5 – 30oC.

B.    25 – 45oC.

C. 5 – 42oC.

D. 15 – 22oC.

Câu 4: (0,4 điểm) Cây hoa cúc sống trong môi trường nào dưới đây ?

A. Sinh vật

B. Trong đất

C. Nước

D. Đất – không khí

Câu 5: (0,3 điểm)  Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn

B. Thân thấp, phân cành mạnh

C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc

D. Thân thấp, không phân cành

Câu 6: (0,3 điểm)  Cây nào dưới đây ưa sống nơi râm mát ?

A. Dọc mùng

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Bán hạ

D. Vạn niên thanh

Câu 7: (0,3 điểm)  Loài chim nào dưới đây có thời gian đi kiếm ăn trong ngày khác với những loài chim còn lại ?

A. Cắt

B. Cú mèo

C. Diệc

D. Vạc

Câu 8: (0,4 điểm)  Lá của cây ưa bóng thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm

B. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt

C. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt

D. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm

Câu 9: (0,4 điểm)   Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật ?

A. Độ ẩm

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng

D. Độ pH

Câu 10: (0,3 điểm)   Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trầu không

C. Cá mập

D. Rùa biển

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

C

D

A

B

A

D

B

A

 

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: (0,3 điểm) Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?

A. Sâu ăn lá

B. Rắn

C. Thỏ

D. Hà mã

Câu 2: (0,3 điểm)  Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây là sinh vật phân giải ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giun đất

C. Nấm rơm

D. Vi khuẩn hoại sinh

Câu 3: (0,4 điểm)  Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào dưới đây có khả năng tự dưỡng ?

A. Động vật

B. Nấm

C. Thực vật

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: (0,4 điểm)  Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động chủ yếu vào ban đêm ?

A. Chim sáo

B. Thằn lằn

C. Ếch đồng

D. Ong mật

Câu 5: (0,4 điểm)  Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong quần xã sinh vật, … phản ánh tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.

A. loài ưu thế

B. độ thường gặp

C. độ đa dạng

D. độ nhiều

Câu 6: (0,3 điểm)  Cây nào dưới đây là loài đặc trưng ở vùng đồi Phú Thọ ?

A. Cây cọ

B. Cây thông

C. Cây hồi

D. Cây quế

Câu 7: (0,3 điểm)  Những nước có tháp dân số dạng đáy lớn, đỉnh nhọn và bé có điểm đặc trưng nào sau đây ?

A. Có tỉ lệ người già thấp

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều

D. Có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao

Câu 8: (0,3 điểm)  Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể sinh vật và quần thể người ?

A. Văn hoá

B. Hôn nhân

C. Mật độ

D. Giáo dục

Câu 9: (0,4 điểm)  Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc là

A. từ 65 tuổi trở lên.

B. từ 85 tuổi trở lên. 

C. từ 50 tuổi trở lên.

D. từ 80 tuổi trở lên.

Câu 10: (0,4 điểm)  Trong số các động vật dưới đây, động vật nào có số lượng cá thể trong mỗi quần thể bé nhất ?

A. Cầy hương

B. Chuột đồng

C. Linh cẩu

D. Gấu trắng

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

C

C

B

A

B

C

A

D

 

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không sống trong môi trường nước ?

A. Sán dây

B. Mực ống

C. Cá trôi

D. Sứa lược

Câu 2: (0,3 điểm)  Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?

A. Ánh sáng

B. Độ dốc

C. Thành phần cơ giới đất

D. Con người

Câu 3: (0,3 điểm)  Nếu điều kiện sinh thái của môi trường nằm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật thì

A. sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển mạnh.

B. sinh vật sẽ yếu dần và chết đi.

C. sinh vật sẽ ngừng tăng trưởng chiều cao, chỉ tăng trọng lượng.

D. sinh vật vẫn phát triển bình thường.

Câu 4: (0,3 điểm) Hiện tượng cây mọc vống lên cao khi sống chen chúc nhau cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?

A. Độ pH

B. Ánh sáng

C. Nhiệt độ

D. Độ ẩm

Câu 5: (0,4 điểm)  Cây nào dưới đây thường sống ở nơi quang đãng ?

A. Dọc mùng

B. Ráy

C. Rau bợ

D. Bạch đàn

Câu 6: (0,3 điểm) Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động về đêm ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thằn lằn

C. Mèo rừng

D. Chim ưng

Câu 7: (0,3 điểm)  Đa số các sinh vật trên Trái Đất sống trong phạm vi nhiệt độ là

A. 20 – 30oC.

B. 0 – 50oC.

C. 10 – 45oC.

D. 10 – 50oC.

Câu 8: (0,4 điểm)  Hiện tượng lá phủ cutin dày ở những cây sống trong vùng xích đạo cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây đối với đời sống sinh vật ?

A. Nhiệt độ

B. Ánh sáng

C. Độ pH

D. Tốc độ gió

Câu 9: (0,4 điểm)  Động vật nào dưới đây có tập tính ngủ đông ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B.  Ếch đồng

C. Gấu trắng

D. Rùa tai đỏ

Câu 10: (0,3 điểm) Loài nào dưới đây là sinh vật hằng nhiệt ?

A. Cá mập đầu búa

B. Cá voi xanh

C. Cá đuối điện

D. Cá cóc Tam Đảo

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

B

B

D

C

B

A

A

B

 

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: (0,3 điểm)  Sinh vật nào dưới đây là sinh vật sản xuất ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thanh long

C. Vi khuẩn lam

D. Tảo

Câu 2: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có thể đứng liền sau sâu ăn lá trong một chuỗi thức ăn ?

A.   Bọ ngựa

B. Cầy

C. Chuột

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 3: (0,3 điểm)  Thành phần vô sinh của hệ sinh thái không bao gồm

A.   đất.

B.    cành cây mục.

C. địa y.

D. nước.

Câu 4: (0,4 điểm) Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở điều gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát

C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

D. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

Câu 5: (0,3 điểm)  Trong các quần xã dưới đây, quần xã nào có thành phần loài đa dạng nhất ?

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới

B. Quần xã rừng ngập mặn ven biển

C. Quần xã rừng lá kim phương Bắc

D. Quần xã thảo nguyên

Câu 6: (0,3 điểm)  Đâu không phải là một trong những dấu hiệu điển hình của quần xã ?

A. Độ nhiều

B. Tỉ lệ giới tính

C. Loài ưu thế

D. Độ đa dạng

Câu 7: (0,3 điểm)  Quốc gia nào dưới đây hiện có tháp dân số dạng ổn định ?

A. Thuỵ Điển

B. Việt Nam

C. Ấn Độ

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?

A. Mật độ

B. Giới tính

C. Lứa tuổi

D. Hôn nhân

Câu 9: (0,4 điểm) Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất ?

A. Linh dương

B. Kiến

C. Thỏ

D. Cheo cheo

Câu 10: (0,4 điểm) Sự diệt vong của cặp nhóm tuổi nào dưới đây tất yếu sẽ dẫn đến sự diệt vong của quần thể trong tương lai ?

A. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi trước sinh sản

B. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

C. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

D. Tất cả các phương án còn lại

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

C

D

A

B

A

D

B

A

 

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Những sinh vật sống trong môi trường sinh vật thường là những sinh vật có lối sống

A. cạnh tranh hoặc kí sinh.

B. cộng sinh hoặc kí sinh.

C. hội sinh hoặc cộng sinh.

D. kí sinh hoặc hội sinh.

Câu 2: Hiện tượng tỉa cành tụ nhiên có liên quan mật thiết với ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào đến đời sống sinh vật ?

A.   Con người

B. Độ ẩm

C. Nhiệt độ

D. Ánh sáng

Câu 3: Cây nào dưới đây là cây ưa bóng ?

A.   Thanh long

B.    Rau mác

C. Lúa nước

D. Vạn niên thanh

Câu 4: Tập tính ngủ đông ở một số loài sinh vật cho thấy ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào đến đời sống của chúng ?

A. Nhiệt độ

B. Ánh sáng

C. Độ ẩm

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5: Động vật nào dưới đây không được xếp vào nhóm động vật ưa ẩm ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thằn lằn

C. Lạc đà

D. Rắn hoang mạc

Câu 6: Hiện tượng cá ép sống bám trên rùa biển phản ánh mối quan hệ

A. cạnh tranh.

B. kí sinh.

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 7: Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể sinh vật ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Những con ốc sống dưới đáy bùn của một ao

C. Những cây cỏ mọc ven một bờ hồ

D. Những con tê giác một sừng sống ở hai quốc gia cách xa nhau

Câu 8: Sự khác nhau giữa quần thể người và quần thể các sinh vật khác chủ yếu là do con người có

A. tay được giải phóng khỏi chức năng di chuyển.

B. lao động và tư duy.

C. tư thế đứng thẳng.

D. bộ não phát triển vượt bậc.

Câu 9: Khi nói về quần xã, điều nào sau đây là sai ?

A. Có cấu trúc tương đối ổn định

B.   Bao gồm những cá thể cùng loài

C. Gồm những cá thể cùng sống trong một sinh cảnh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Chuỗi và lưới thức ăn biểu hiện mối quan hệ … giữa các loài sinh vật trong quần xã.

A. dinh dưỡng

B. sinh sản

C. hỗ trợ

D. đối địch

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện độ ẩm khác nhau, thực vật được phân chia thành mấy nhóm chính ? Hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa các nhóm này. (6 điểm)

Câu 2: Trình bày những thành phần cơ bản có trong một hệ sinh thái. (1 điểm)

 

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)- 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON