Tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Tin học 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Quang Trung có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG |
ĐỀ THI HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NHIỆM: (Khoanh vào câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
A. Dữ liệu B. Công thức
C. Khối D. Ô
Câu 2: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức
Câu 3: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8, C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Thành phần nào sau đây không có trong trang tính?
A. Hộp tên B. Khối C. Thanh bảng chọn D. Thanh công thức
Câu 6: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng?
A. = Sum(A1+B1+C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1)
C. =(A1+B1+C1)/3 D. Cả B, C đều đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: Trình bày các bước để sử dụng hàm ?
Câu 3: Cho bảng tính sau:
Yêu cầu: Viết công thức sử dụng các hàm đã học để tính theo các yêu cầu sau:
a. Tính tổng số lượng đã bán được của các sản phẩm?
b. Tính thành tiền của từng sản phẩm?
c. Tính tổng số tiền thu được?
d. Tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất là bao nhiêu?
e. Tìm mặt hàng bán với số lượng ít nhất là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
C |
B |
C |
C |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Chương trình bảng tính l phần mềm đươc thiết kế để giúp ghi lại và không bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2:
- Có 4 bước sử dụng hàm:
+ Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm
+ Bước 2: Gõ dấu =
+ Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp
+ Bước 4: Nhấn Enter.
Câu 3:
a. =Sum(D4:D9) hoặc =sum(D4,D5,D6,D7,D8,D9)
b. = E4*D4
c. =SUM(F4:F9) hoặc =sum(F4,F5,F6,F7,F8,F9)
d. =max(F4:F9) hoặc =max(F4,F5,F6,F7,F8,F9)
e. =Sum(D4:D9) hoặc =min(D4,D5,D6,D7,D8,D9)
………………………………………
2. ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NHIỆM: (Khoanh vào câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Thành phần nào sau đây không có trong trang tính?
A. Hộp tên B. Khối C. Thanh bảng chọn D. Thanh công thức
Câu 2: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng?
A. = Sum(A1+B1+C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1)
C. =(A1+B1+C1)/3 D. Cả B, C đều đúng
Câu 3: Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter
B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter
C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter
D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu = → nhấn Enter
Câu 4: Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây:
A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE
Câu 5: Phần mềm Typing Test có mấy trò chơi ?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: Công thức nào sau đây là đúng?
A. max(A3;C3). B. =max(A3,B3,C3)
C. =max(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3)
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: Trình bày các bước để sử dụng hàm ?
Câu 3: Cho bảng tính sau:
Yêu cầu: Viết công thức sử dụng các hàm đã học để tính theo các yêu cầu sau:
a. Tính tổng số lượng đã bán được của các sản phẩm?
b. Tính thành tiền của từng sản phẩm?
c. Tính tổng số tiền thu được?
d. Tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất là bao nhiêu?
e. Tìm mặt hàng bán với số lượng ít nhất là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Chương trình bảng tính l phần mềm đươc thiết kế để giúp ghi lại và không bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2:
- Có 4 bước sử dụng hàm:
+ Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm
+ Bước 2: Gõ dấu =
+ Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp
+ Bước 4: Nhấn Enter.
Câu 3:
a. =Sum(D4:D9) hoặc =sum(D4,D5,D6,D7,D8,D9)
b. = E4*D4
c. =SUM(F4:F9) hoặc =sum(F4,F5,F6,F7,F8,F9)
d. =max(F4:F9) hoặc =max(F4,F5,F6,F7,F8,F9)
e. =Sum(D4:D9) hoặc =min(D4,D5,D6,D7,D8,D9)
………………………………………
3. ĐỀ SỐ 3
A. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng
Câu 1. Để thay thế một từ hoặc dãy kí tự trong soạn thảo văn bản em sử dụng lệnh?
A. Editing. B. Replace. C.Home D. Find.
Câu 2. Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh IIIustrations của bảng chọn Insert:
A. Picture B. Shapes C. SmartArt D. Clip Art
Câu 3. Biểu tượng trong nhóm lệnh IIIustrations của bảng chọn Insert là:
A. Clip Art. B. SmartArt. C. Picture. D. Shapes.
Câu 4. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:
A. Insert Above B. Insert Below C. Insert left D. Insert Right.
Câu 5. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.
A. Xác định giá trị nhỏ nhất B. Xác định giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng
Câu 6. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?
A. =B3+C5; B. =A4+C6; C. = B5+C3; D. =B4+D6;
B. Tự Luận
Câu 1. Em hãy nêu các bước tìm phần văn bản.
Câu 2. Cho biết lợi ích sử dụng địa chỉ trong công thức.
Câu 3. Hàm là gì, hàm được sử dụng để làm gì và lợi ích của việc sử dụng hàm? Nêu các bước nhập hàm vào ô tính?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
A |
D |
B |
C |
D |
II. Tự Luận
Câu |
|
1 |
Các bước tìm phần văn bản: B1: Vào bảng chọn Home, nhóm lệnh Editing chọn lệnh Find (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +F). B2: Nhập dãy kí tự cần tìm kiếm trong khung Naigation xuất hiện bên trái màn hình. |
2 |
Khi sử dung địa chỉ ô trong công thức thì kết quả sẽ được tự động cập nhất mỗi khi nội dung trong các ô thay đổi. |
3 |
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức ới các giá trị dữ liệu cụ thể. Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn. - Các bước nhập hàm: B1: Chọn ô cần nhập hàm B2: Gõ dấu = B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó B4: Nhấn Enter. |
………………………………………
4. ĐỀ SỐ 4
A. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng
Câu 1. Nút lệnh Warp Text trong Excel dùng để làm gì?
A. Gộp các ô tính B. Căn biên dưới
C. Ngắt xuống dòng D. Căn lề trái.
Câu 2. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:
A. 6 B. 14 C. 24 D. 8
Câu 3. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 4.
Câu 4. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 5. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?
A. Insert B. Delete C. Format D. Merge & Center
Câu 6. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:
A. Dấu * B. Dấu + C. Dấu / D. Dấu =
B. Tự Luận
Câu 1. Em hãy nêu các bước tìm phần văn bản.
Câu 2. Cho biết lợi ích sử dụng địa chỉ trong công thức.
Câu 3. Hàm là gì, hàm được sử dụng để làm gì và lợi ích của việc sử dụng hàm? Nêu các bước nhập hàm vào ô tính?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
A |
D |
B |
A |
D |
II. Tự Luận
Câu |
|
1 |
Các bước tìm phần văn bản: B1: Vào bảng chọn Home, nhóm lệnh Editing chọn lệnh Find (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +F). B2: Nhập dãy kí tự cần tìm kiếm trong khung Naigation xuất hiện bên trái màn hình. |
2 |
Khi sử dung địa chỉ ô trong công thức thì kết quả sẽ được tự động cập nhất mỗi khi nội dung trong các ô thay đổi. |
3 |
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức ới các giá trị dữ liệu cụ thể. Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn. - Các bước nhập hàm: B1: Chọn ô cần nhập hàm B2: Gõ dấu = B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó B4: Nhấn Enter. |
----
-(Để xem nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi HK1 môn Tin học 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Quang Trung có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !