YOMEDIA

Bộ 3 Đề thi HK1 môn Tin học 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Trần Văn Ơn có đáp án

Tải về
 
NONE

Qua nội dung tài liệu Bộ 3 Đề thi HK1 môn Tin học 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Trần Văn Ơn có đáp án giúp các em học sinh lớp 7 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS

TRẦN VĂN ƠN

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN TIN HỌC 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Công thức nào sau đây là đúng ?

            A. =sum(A3.B3.C3)   B. =sum(A3,B3,C3)    C. =sum(A3;B3;C3)             D. =sum(A3:C3)

 Câu 2. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:

            A. Tính toán nhanh chóng     

            B. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

            C.  Dễ sắp xếp            

            D.  Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

 Câu 3. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

            A. File\Exit     B. File\Save    C. File\Open   D.  File\New

 Câu 4. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì:

            A. File\Saveas             B. File\Open   C. File\ Save   D. File\exit

Câu 5. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

            A. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến  ô A10    B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

            C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10         D. Tính tổng của ô A5 và ô A10

Câu 6. Một bảng tính có thể bao gồm:

            A. Nhiều trang tính     B. 2 trang tính             C. 3 trang tính             D. 1 trang tính

Câu 7. Phần mềm Typing Test dùng để:

            A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay   B.  Học địa lý thế giới

            C. Học toán học                      D. Học vẽ hình hình học động

Câu 8. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

            A. =(C2+D4)B2          B. =(C2+D4)*B2        C. (C2+D4)*B2             D. = C2+D4* B2

 Câu 9. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào

            A.  =average(C2:F2)   B.  =min(C2:F2)         C.  =max(C2:F2)             D. =sum(C2:F2)

 Câu 10. Thanh công thức dùng để:

            A. Tất cả các ý đều đúng        B.  Hiển thị nội dung ô tính được chọn

            C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn            D.  Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn

 Câu 11. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:

            A.  AVERAGE           B.  MIN           C. SUM           D. MAX

 Câu 12. Câu nào sau đây sai:

            A. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất

            B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu

            C.  Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng

            D.  Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng

 Câu 13. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?

            A. 10   B. 16   C. 30   D.  4 

 Câu 14. Địa chỉ ô B3 nằm ở :

            A. Dòng B, Dòng 3     B. Dòng B, cột 3         C. Cột B, dòng 3             D. Cột B, cột 3

 Câu 15. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?

            A. Dữ liệu kiểu ngày tháng     B. Dữ liệu kí tự           C. Dữ liệu số             D. Dữ liệu hàm

 Câu 16. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?

            A. File/Exit     B. File/Open   C. File/Print    D. File/Save

 Câu 17. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính

            A. MicroSoft Power Point      B. MicroSoft Access   C. MicroSoft Word   D.  MicroSoft Excel

 Câu 18. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng  

            A. =Sum(A1;A2;A3;A4)                    B.  =sum(A1;A4)                   

            C. =SUM(A1,A2,A3,A4)                   D.  =Sum(A1-A4)

Câu 19. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

            A. Tính toán ra kết quả sai

            B. Công thức nhập sai

            C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

            D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

Câu 20. Hộp tên cho biết thông tin:

A.  Không có ý nào đúng        B. Tên của cột             C.  Tên của hàng             D. Địa chỉ ô tính được chọn

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

B

C

C

A

A

B

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

A

C

B

A

D

C

D

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

 Câu 1. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

            A. File\Save    B.  File\New    C. File\Exit     D. File\Open

 Câu 2. Câu nào sau đây sai:

            A. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất

            B.  Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng

            C.  Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng

            D. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu

 Câu 3. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

            A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

            B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

            C. Tính toán ra kết quả sai

            D. Công thức nhập sai

 Câu 4. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính

            A. MicroSoft Access             B. MicroSoft Power Point     

            C. MicroSoft Word                 D.  MicroSoft Excel

 Câu 5. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

            A. (C2+D4)*B2          B. = C2+D4* B2         C. =(C2+D4)*B2             D. =(C2+D4)B2

 Câu 6. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng  

            A.  =Sum(A1-A4)                   B. =Sum(A1;A2;A3;A4)                   

            C.  =sum(A1;A4)                    D. =SUM(A1,A2,A3,A4)

 Câu 7. Thanh công thức dùng để:

            A.  Hiển thị nội dung ô tính được chọn          B.  Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn

            C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn            D. Tất cả các ý đều đúng

 Câu 8. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?

            A. Dữ liệu số   B. Dữ liệu kiểu ngày tháng     C. Dữ liệu kí tự             D. Dữ liệu hàm

Câu 9. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?

            A. = 15^2 + 4/2           B. 15^2+4/2    C.  = 152 + 4 : 2          D. 152 + 4 : 2

 Câu 10. Câu thức nào viết sai:

            A. =sum    (A1:A4)     B. =SUM(A1:A4)       C. =sum(A1:A4)             D. =   sum(A1:A4)

Câu 11. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:

            A.  MIN          B. SUM           C. MAX          D.  AVERAGE

 Câu 12. Địa chỉ ô B3 nằm ở :

            A. Dòng B, Dòng 3     B. Cột B, cột 3            C. Dòng B, cột 3             D. Cột B, dòng 3

 Câu 13. Để sửa dữ liệu ta:

            A. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa           B.  Nháy nút chuột phải

            C.  Nháy nút chuột trái                       D.  Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa

Câu 14. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?

            A. File/Open   B. File/Save    C. File/Exit     D. File/Print

Câu 15. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?

            A. 10   B. 30   C. 16   D.  4 

 Câu 16. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào

            A.  =average(C2:F2)   B.  =min(C2:F2)         C.  =max(C2:F2)             D. =sum(C2:F2)

 Câu 17. Một bảng tính có thể bao gồm:

            A. 3 trang tính             B. Nhiều trang tính     C. 2 trang tính             D. 1 trang tính

 Câu 18. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai

            A. = Average(A1:A5)/5          B. =sum(A1:A5)/5

C. =(A1+A2+A3+A4)/5         D. =Average(A1:A5)

 Câu 19. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:

            A. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng B.  Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

            C. Tính toán nhanh chóng      D.  Dễ sắp xếp

 Câu 20. Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?

            A. Edit / Delete           B. Edit / cut     C. Edit / clear D. Edit / paste

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

D

C

D

D

C

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

D

C

A

D

B

A

A

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Câu nào sau đây sai:

            A.  Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng

            B. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất

            C.  Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng

            D. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu

 Câu 2. Một bảng tính có thể bao gồm:

            A. Nhiều trang tính     B. 2 trang tính             C. 3 trang tính             D. 1 trang tính

 Câu 3. Phần mềm Typing Test dùng để:

            A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay   B. Học toán học

            C.  Học địa lý thế giới            D. Học vẽ hình hình học động

 Câu 4. Địa chỉ ô B3 nằm ở :

            A. Cột B, dòng 3         B. Dòng B, Dòng 3     C. Dòng B, cột 3             D. Cột B, cột 3

Câu 5. Thanh công thức dùng để:

            A. Tất cả các ý đều đúng                    B.  Hiển thị nội dung ô tính được chọn

            C.  Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn           D. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn

Câu 6. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?

            A. 30   B. 16   C. 10   D.  4 

 Câu 7. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?

            A.  = 152 + 4 : 2          B. 15^2+4/2    C. = 15^2 + 4/2           D. 152 + 4 : 2

 Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng ?

            A. =sum(A3,B3,C3)   B. =sum(A3:C3)         C. =sum(A3.B3.C3)             D. =sum(A3;B3;C3)

 Câu 9. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng:

            A.  H1 - H5     B.  H1->H5     C.  H1…H5     D. H1:H5

 Câu 10. Câu thức nào viết sai:

            A. =sum(A1:A4)         B. =sum    (A1:A4)     C. =   sum(A1:A4)             D. =SUM(A1:A4)

 Câu 11. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

            A. (C2+D4)*B2          B. =(C2+D4)B2          C. = C2+D4* B2             D. =(C2+D4)*B2

 Câu 12. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì:

            A. File\Open   B. File\Saveas             C. File\ Save   D. File\exit

 Câu 13. Để sửa dữ liệu ta:

            A.  Nháy nút chuột phải                      B.  Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa

            C.  Nháy nút chuột trái                       D. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa

 Câu 14. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

            A. File\Open   B. File\Exit     C.  File\New    D. File\Save

 Câu 15. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào

            A.  =max(C2:F2)        B. =sum(C2:F2)          C.  =min(C2:F2)             D.  =average(C2:F2)

 Câu 16. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?

            A. Dữ liệu hàm           B. Dữ liệu kiểu ngày tháng     C. Dữ liệu kí tự         D. Dữ liệu số

 Câu 17. Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?

            A. Edit / cut    B. Edit / Delete           C. Edit / clear D. Edit / paste

 Câu 18. Hộp tên cho biết thông tin:

            A.  Không có ý nào đúng                    B.  Tên của hàng        

            C. Địa chỉ ô tính được chọn    D. Tên của cột

 Câu 19. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:

            A. SUM           B.  MIN           C. MAX          D.  AVERAGE

 Câu 20. Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?

            A. Thanh công thức                B. Các hàng, các cột, các ô tính

            C. Hộp tên, khối                      D. Tất cả các ý đều đúng

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

A

A

A

C

C

A

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

B

D

B

C

B

C

C

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 3 Đề thi HK1 môn Tin học 7 năm 2021 - 2022 Trường THCS Trần Văn Ơn có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF