HỌC247 xin giới thiệu đến Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC : 2021 - 2022 |
Đề 1
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể)
a) 20.64 + 36.20 + 19
b) 36:35 + 2.23 + 20200
c) 80 - (4.52 - 3.23)
d) 60:{20 - [30-(5 - 1)2]}
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 - 5.(x - 3) = 45
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 2.3x + 5.3x+1 = 153
Câu 3: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 4:
a) Gọi A = n2 + n + 1 (với n thuộc Z). Chứng tỏ rằng A không chia hết cho 4.
b) Chứng tỏ rằng: Với mọi số tự nhiên thì chia hết cho .
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a)
20.64 + 36.20 + 19
= 20.(64 + 36) + 19
= 20.100 + 19
= 20.100 + 19
= 2000 + 19
= 2019
b)
36 : 35 + 2.23 + 20200
= 3 + 24 + 1
= 3 + 16 + 1
= 20
c)
80-(4.52 - 3.23)
= 80-(100 - 24)
= 80-76
= 4
d)
60:{20-[30-(5-1)2]}
= 60:{20 - [30-16]}
= 60:(20 - 14)
= 60:6
= 10
Câu 2:
a)
70-5.(x-3) = 45
5.(x-3) = 25
x-3 = 5
x = 2
Vậy x = 2 .
b)
10 + 2x = 45:43
10 + 2x = 16
2x = 6
x = 3
Vậy x = 3.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Câu 1:
a)Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách.
b) Hãy viết tập hợp Ư(36) và tập hợp E các bội nhỏ hơn 80 của 8
Câu 2: Tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 86 + 575 + 14
b) 34. 57 + 34. 43
c) 5.32 – 16 : 23
d) 168:{46-[12+5.(32:8)]}
Câu 3: Tìm x biết:
a) 53 + ( 124 – x) = 87
b) 10 +2x = 45:43
Câu 4: Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang.
Câu 5:
Chứng tỏ rằng (n + 10).(n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) C = {0;1;2;3;4;5;6}
C = {x∈N│x<7}
b) Ư(36) = {1;2;3;4;6;9;12;18;36}
E = {0;8;16;24;32;40;48;56;64;72}
Câu 2:
a) 86 + 575 + 14 = (86 + 14) + 575 = 100 + 575 = 675
b) 34. 57 + 34. 43 = 34( 57 +43 )
= 34.100 = 3400
c) 5.32 – 16 : 23 = 5.9 – 16:8
= 45 – 2 = 43
d) 168:{46-[12+5.(32:8)]}
= 168:{46-[12+5.4]}
=168:{46-[12+20]}
=168:{46-42}
=168:4=42
Câu 3:
a) 53 + ( 124 – x) = 87
124 – x = 87 – 53
124 – x = 34
x = 124 - 34
x = 90
b) 10 +2x = 45:43
10 +2x = 42 = 16
2x = 16 – 10 = 6
x = 6:2 = 3
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 146+121+54+379
b) 43.16+29.57+13.43+57
c) 56:54+32-20190
d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}
Câu 2: Tìm số tự nhiên , biết:
a) x + 25 = 70
b) x - 280:35 = 5.54
c) 390:(5x-5)=39
d) 6x3 - 8 = 40
Câu 3: Có một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy CD = 8cm và chiều cao nối từ đỉnh A xuống cạnh CD dài 5cm. Hỏi diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?
Câu 5: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a)
146 + 121 + 54 + 379
= (146 + 54) + (121 + 379)
= 200 + 500
= 700
b)
43.16 + 29.57 + 13.43 + 57
= (43.16 + 13.43) + 29.57 + 57
= 43.(16+13) + 29.57 + 57
= 43.29 + 29.57 + 57
= 29.(43 + 57) + 57
= 29.100 + 57
= 2957
c)
56:54+32-20190
= 52 + 9 - 1
= 34 - 1
= 33
d)
100:{250:[450-(4.53 - 22.25)]}
= 100:{250:[450-(500 - 100)]}
= 100:[250:(450 - 400)]
= 100:(250:50)
= 100:5
= 20
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 32 + 410 + 68
b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14
c) 100: {250:[450 - (4.53 - 22.25)]}
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 7x-8=713
b) 123 – 5.( x + 4) = 38
c) 49 . 7x = 2401
d) x ∈ B(3) và 12 <= x <= 18
Bài 3: Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành
Bài 4: Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với:
A = 4 + 22 + 23 + 24 + …+ 220
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) 32 + 410 +68
= (32 + 68) + 410
= 100 + 410
= 510
b)23 . 17 – 14 + 23 . 22
= 8 . 17 – 14 + 8 . 4
= 136 – 14 + 32
= 154
c)100: {250: [450 - (4.53 - 22.25)]}
= 100 : 250 : [ 450 – ( 4.125 – 4.25 ) ]
= 100 : 250 : [ 450 – ( 500 – 100 )]
= 100 : 250 : [ 450 – 400]
= 100 : 250 : 50
= 100 : 5
= 20
Bài 2:
a,7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
Vậy x = 103
b, 123 – 5.( x + 4) = 38
5.(x + 4) = 123 – 38
5.(x + 4) = 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4 = 17
x = 17-4 = 13 Vậy x = 13
c)
49 . 7x = 2401
7x = 2401 : 49
7x = 49
7x = 72
x = 2
Vậy x = 2
Bài 3:
- Ta có nửa chu vi hình bình hành là: 480 : 2 = 240 (cm)
- Nếu như coi cạnh kia là 1 phần thì cạnh đáy chính là 5 phần như vậy.
Ta có cạnh đáy hình bình hành là: 240 : (5+1) x 5 = 200 (cm)
Tính được chiều cao của hình bình hành là: 200 : 8 = 25 (cm)
Diện tích của hình bình hành là: 200 x 25 = 5000 (cm2)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Đức Hòa
- Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du
Chúc các em học tập tốt !