YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Đức Hòa

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 Cánh Diều có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Đức Hòa. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS ĐỨC HÒA

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN 6 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC : 2021 - 2022

Đề 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}

B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 16

B. 12

C. 5

D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?

A. 101

B. 114

C. 305

D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2

B. 400cm2

C. 40cm2

D. 1600cm2

Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2

B. 60cm2

C. 80cm2

D. 100cm2

Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

II. Phần tự luận

Câu 9 : Thực hiện phép tính:

a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438

b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5

c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100

d) (52022 + 52021) : 52021

Câu 10 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

Câu 11: Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.

Câu 12: Chứng tỏ 1028 + 8 ⋮ 9.

ĐẤP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: A

Câu 8: D

II. Phần tự luận

Câu 9:

a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438

= (162 + 438) + (475 + 225) + (173 + 227)

= 600 + 700 + 400

= 1700

b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5 = 25.6 + 25.29 – 25.9 = 25.(6 + 29 – 9) = 25.26 = 650

c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100

= 2.[(7 – 3) : 4 + 99] – 100 = 2.[4 : 4 + 99] – 100 = 2.(1 + 99) – 100 = 2.100 – 100 = 100

d) (52022 + 52021) : 52021

= 52022 : 52021 + 52021 : 52021 = 5 + 1 = 6

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

A. A = {x ∈ N*| x > 3}

B. B = {x ∈ N| x < 6}

C. C = {x ∈ N| x ≤ 4}

D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

A. 13

B. 23

C. 33

D. 43

Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:

A. 54 = 2.33

B. 54 = 3.23

C. 54 = 2.32

D. 54 = 3.22

Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 số

B. 9 số

C. 8 số

D. 7 số

Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao

B. 1 ngôi sao

C. 6 ngôi sao

D. 2 ngôi sao

Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90cm2

B. 96cm2

C. 108cm2

D. 120cm2

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.

B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.

D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 9 (2 điểm):

a) Thực hiện phép tính:

1) 30.75 + 25.30 – 150

2) 160 - (4.52 - 3.23)

3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220

b) Tìm ƯCLN của các số 28, 54 và 96.

Câu 10 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng 180cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

Câu 11 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?

Câu 12 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100

ĐẤP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: B

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: A

II. Phần tự luận

Câu 9:

a) 1) 30.75 + 25.30 – 150 = 30.(75 + 25) – 150 = 30.100 – 150 = 3000 – 150 = 2850

2) 160 - (4.52 - 3.23) = 160 – (4.25 – 3.8) = 160 – (100 – 24) = 160 – 76 = 84

3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 = [36.4 - 4.(82 - 77)2] : 4 – 1

= [36.4 - 4.52] : 4 – 1 = [36.4 - 4.25] : 4 – 1 = [4.(36 – 25)] : 4 – 1

= 4.11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10

b) Có 28 = 4.7 = 22.7

54 = 6.9 = 2.3.32 = 2.33

96 = 2.48 = 2.3.4.4 = 2.3.22.22 =25.3

Vậy ƯCLN(28, 54, 96) = 2

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:

A. a ∈ A

B. d ∈ A

C. b ∉ A

D. c ∉ A

Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:

A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}

B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9}

C. A = {5; 6; 7; 8}

D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9}

Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?

A. 9 số

B. 10 số

C. 11 số

D. 12 số

Câu 4: Tập hợp ước số của số 60 là:

A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60}

B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60}

C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60}

D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60}

Câu 5: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?

A. 9 thuyền

B. 10 thuyền

C. 11 thuyền

D. 12 thuyền

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?

A. AB = BC = CD = DA

B. AB và CD song song với nhau

C. AD và CD song song với nhau

D. Hai đường chéo bằng nhau

Câu 7: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hưng cần bao nhiên mét dây thép?

A. 1cm

B. 100cm

C. 100m

D. 1m

Câu 8: Công thức tính diện tích hình bình hành là:

A. S = a.b

B. S = a.h

C. S = b.h

D. S = a.b.h

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 9 (2 điểm):

a) Thực hiện phép tính:

1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10

2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33

b) Phân tích các số 84, 120, 210 ra thừa số nguyên tố.

Câu 10 (1,5 điểm): Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12cm, BC = 4cm và DG = 9cm.

Câu 11 (2 điểm): Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?

Câu 12 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1.

ĐẤP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: C

Câu 6: C

Câu 7: D

Câu 8: B

II. Phần tự luận

Câu 9:

a) 1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 = 25.8 – 3.5.5 + 10 – 10

= 25.8 – 25.3 + 0 = 25.(8 – 3) = 25.5 = 125

2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 = 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27 = 50 – 3 + 2 = 47 + 2 = 49

b) 84 = 4.21 = 22.3.7

120 = 12.10 = 4.3.2.5 = 23.3.5

210 = 21.10 = 3.7.2.5 = 2.3.5.7

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I: Trắc nghiệm khách quan (4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.

A. P ={x ∈ N | x < 7}

B. C. P ={x ∈ N | x > 7}

B. P ={x ∈ N | x 7}

D. P ={x ∈ N | x 7}

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5

B. 16

C. 25

D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5

B. 2 . 3 . 5

C. 3. 33

D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 60

B. 450

C. 900

D. 300

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Đức Hòa. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON