YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trấn Biên

Tải về
 
NONE

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trấn Biên được đội ngũ giáo viên HOC247 soạn, kèm đáp án. Nội dung đề thi gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm các dạng bài tập Hóa học đã được học trước đó, phù hợp đánh giá năng lực của các bạn học sinh. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm 

Câu 1: Sự điện li là

A. sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .                                      

B. sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .

C. sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.

D. quá trình oxi hóa khử.

Câu 2 : Chất nào sau đây là muối axit ?

A. NaCl.                                      B. BaSO4.                          C. Al(OH)3.                       D. NaHCO3.

Câu 3 : Dung dịch Y có pH = 3. Dung dịch Y có môi trường

A. axit.                                         B. bazơ.                             C. trung tính.                     D. lưỡng tính.

Câu 4: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, \(NO_{3}^{-}\).                            B. Fe2+, K+, OH-, \(NH_{4}^{+}\).    

C. Cu2+, Cl-, Na+, Fe2+, \(NO_{3}^{-}\).                            D. \(NH_{4}^{+}\), \(CO_{3}^{2-}\), \(HCO_{3}^{-}\), OH-, Al3+.

Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?

A. NaCl, NH4NO3.                    B. NaHCO3 và NaOH.      C. HCl, AgNO3.                D. KOH và HCl.

Câu 6:  Phương trình ion thu gọn: OH- + HCO3-  →   CO2 +  H2O . Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây ?

A. NaOH + NaHCO3 →  Na2CO3 + H2O.                     

B. H2SO4 + BaCl→  2HCl + BaSO4.          

C. HCl + NaOH→   H2O + NaCl.                                  

D. 3HCl + Fe(OH)3 →  FeCl3 + 3H2O.

Câu 7: Dung dịch A chứa 0,23 gam ion Na +; 0,12 gam  ion Mg 2+; 0,355 gam  ion Cl - và m gam ion SO42–. Số gam muối khan sẽ thu đ ược khi cô cạn dung dịch A l à

A. 1,185.                    

B. 1,190.                     

C. 1,200.                     

D. 1,158.

Câu 8: Chất nào sau đây có tên gọi là amoni hidrosunfat?

A. NH4HSO4.                        

B. (NH4)2SO4.                       

C. NH4HCO3.

D. NH4SO4

Câu 9. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách

A. dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao.

B. dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao.

C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn.

D. dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.

Câu 10: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì

A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.     

B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.

C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.                                               

D. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra.

Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây, NH3 thể hiện tính khử ?

A. 2NH3  +  MgCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Mg(OH)2.                 

B. 2NH3  +  3CuO →  N2 + 3Cu + 3H2O.

C. NH3  +  HCl  →   NH4Cl.                                                       

D. NH3  +  H2SO4  →  NH4HSO4.

Câu 12: Cho phản ứng: 8HNO3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Axit nitric (HNO3) thể hiện tính chất gì trong phản ứng trên?

A. Axit.                      

B. Bazơ.                     

C. Oxi hóa.                

D. Khử.

Câu 13:Thể tích( lí) khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2

A. 11,2.                                  

B. 5,6.                        

C. 3,5.                        

D. 2,8.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

1.  Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit.

2.  Nitơ tác dụng với một số kim loại mạnh trong điều kiện nhiệt độ cao tạo muối nitrat kim loại.

3.  Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H­2 là phản ứng thuận nghịch.

4.  Nhiệt phân muối nitrat của kim loại mạnh thu được oxit kim loại + khí nitơ đioxit + khí oxi.

5.  Khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, dung dịch thu được có màu xanh, có khí màu nâu bay ra.

Số phát biểu đúng là              

A. 2.                           

B. 3                            

C. 4.                           

D. 5.

Câu 15: Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là  

A. NO2.                          

B. N2.                                  

C. NO.                        

D. N2O.

II. Tự luận 

Câu 1:

a.  Cho các dung dịch sau đây: amoni clorua, saccarozơ, axit axetic, axit nitric, natri hidrocacbonat. Xác định chất điện li? Chất không điện li? Chất điện li mạnh?

b.  Cho biết hiện tượng và giá trị pH trong bảng sau:

 

pH =10

?

pH =1

Quỳ tím

?

Quỳ tím không đổi màu

?

Câu 2: ( 1 điểm) Cho 1.42 gam Na2SO4 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 pH= 13, thu được m gam kết tủa. Tính m?

Câu 3:

a.  (1,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: NH4Cl →  NH3 →  NH4NO3  → N2O

b. (0,5 đ) Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Tính hiệu suất phản ứng? 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM:

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

II. TỰ LUẬN:

Câu 1:

Chất điện li: amoni clorua, axit axetic, axit nitric, natri hidrocacbonat.

Chất không điện li: saccarozơ.

Chất điện li mạnh: amoni clorua, axit nitric, natri hidrocacbonat.

pH=10

pH=7

pH=1

Quỳ tím hóa xanh

Quỳ tím không đổi màu

Quỳ tím hóa đỏ

Câu 2:

Số mol Na2SO4 = 0,01→ số mol SO42- = 0,01 mol

pH= 13 →pOH= 1→[OH-] = 0,1M→số mol OH- = 0,02mol→ số mol của Ba2+ = 0,01 mol

Ba2+ + SO42- → BaSO4

0,01   0,01       0,01mol

Khối lượng kết tủa = 0,01x 233 = 2,33 g

Câu 3:

NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.

NH3 + HNO3 → NH4NO3

 NH4NO3  ⇔  N2O + 2H2O.

Gọi x là V của N2 đã tham gia pư

          N2 + 3H2  ⇔  NH3

Bđ      4        14

Pư      x         3x               2x

Dư   4-x        14- 3x         2x

Theo đề ta có: 4-x + 14- 3x + 2x = 16,4→ x= 0,8

H = 20%

ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 

Câu 1:  Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

  A.  chuyển thành màu xanh.                                      B.  mất màu.

  C.  chuyển thành màu đỏ.                                         D.  không đổi màu.                                 

Câu 2:  N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

  A.  Li.                       B.  H2.                       C.  Mg.                           D.  O2.                    

Câu 3:  Nhiệt phân hoàn toàn 18,9 gam muối nitrat của một kim loại hóa trị II, thu được 5,6 lít hỗn hợp khí ở đktc. Kim loại đó là

  A.  Fe.                               B.  Cu.                                C.  Mg.                               D.  Zn.

Câu 4:  Dung dịch X có chứa Ba2+ (x mol), H+ (0,2 mol), \(C{{l}^{-}}\) (0,1 mol), \(N{{O}_{3}}^{-}\) (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, thấy tiêu tốn V lít dung dịch K2CO3. Giá trị của V là

  A.  0,3.                              B.  0,25.                              C.  0,2.                                D.  0,15.

Câu 5:  Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là

  A.  2,24 lít.                            B.  4,48 lít.                              C.  0,112 lít.                            D.  1,12 lít.

Câu 6:  Trong phản ứng \(Cu+HN{{O}_{3}}\xrightarrow{{}}Cu{{(N{{O}_{3}})}_{2}}+NO+{{H}_{2}}O\). Tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) cân bằng trong phương trình của phản ứng oxi hóa - khử này là

  A.  20.                               B.  18.                                 C.  10.                                 D.  24.

Câu 7:  Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

  A.  H2SO4.                        B.  CH3COOH.                  C.  NaCl.                            D.  HCl.

Câu 8:  Cho sơ đồ phản ứng sau

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:

  A.  NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.                             B.  NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.

  C.  NH3, N2, NH4NO3, N2O.                                        D.  NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.

Câu 9:  Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

  A.  Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

  B.  Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

  C.  Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

  D.  Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 10:  Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:

  A.  Cu(NO3)2, NO2­ và O2.                                            B.  CuO, NO và O2.

  C.  CuO, NO2 và O2.                                                    D.  Cu(NO2)2 và O2.

Câu 11:  Các tính chất hoá học của HNO3

  A.  tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

  B.  tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

  C.  tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

  D.  tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.

Câu 12:  Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:  \({{(N{{H}_{4}})}_{2}}S{{O}_{4}}\xrightarrow{X}N{{H}_{4}}Cl\xrightarrow{Y}N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\)

  A.  BaCl2, AgNO3.                                                       B.  HCl, AgNO3.

  C.  CaCl2, HNO3.                                                         D.  HCl, HNO3.       

Câu 13:  Tìm phản ứng viết sai:

  A.  \(N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}N{{H}_{3}}+HN{{O}_{3}}.\)

  B.  \(N{{H}_{4}}Cl\xrightarrow{{{t}^{o}}}N{{H}_{3}}+HCl.\)

  C.  \(N{{H}_{4}}HC{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}N{{H}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O.\)

  D.  \({{(N{{H}_{4}})}_{2}}C{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2N{{H}_{3}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O.\)

Câu 14:  Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

  A.  Na+, OH-, HCO3-, K+.                             B.  Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.           

  C.   K+, Ba2+, OH-, Cl-.                                              D.   Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.     

Câu 15:  Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

  A.  H3PO4, Fe(NO3)3.                                                   B.  MgCl2, Ba(OH)2.

  C.  CH3COOH, BaCl2.                                                 D.  H2SO4,  H2S.

Câu 16:  Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là

  A.  0,45M.                         B.  1,35M.                          C.  1,00M.                          D.  0,90M.

Câu 17:  Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  A.  Ba(OH)2.                     B.  Cr(OH)2.                       C.  Fe(OH)2.                       D.  Al(OH)3.

Câu 18:  Phản ứng có phương trình ion thu gọn \(F{{\text{e}}^{3+}}+3\text{O}{{H}^{-}}\to F\text{e}{{\left( OH \right)}_{3}}\downarrow \) là

  A.  \(3NaOH+F\text{e}C{{l}_{3}}\to F\text{e}{{\left( OH \right)}_{3}}+3NaCl.\)

  B.  \(BaC{{l}_{2}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to BaS{{O}_{4}}+2HCl.\)

  C.  \(NaOH+HCl\to NaCl+{{H}_{2}}O.\)              

  D.  \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}+2HCl\to 2NaCl+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\)

II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN 

Bài 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra (nếu có)

a. NaOH và FeCl2                                                                 

b. CaCO3 và HCl

Bài 2: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol \(F{{\text{e}}^{3+}}\); 0,1 mol \(M{{g}^{2+}}\); 0,2 mol \(NO_{3}^{-}\); x mol \(C{{l}^{-}}\); y mol \(C{{u}^{2+}}.\) Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Tìm x, y?

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (là khí duy nhất, đktc). Cô cạn X thu được m gam muối khan. Tính m?

Bài 4: Hòa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc) duy nhất và dung dịch X.

  a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

  b. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được m(g) kết tủa. Tính giá trị của m?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na+, 0,04 mol Mg2+; 0,02 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị của x là

A. 0,04 mol

B. 0,03 mol

C. 0,02 mol

D. 0,01 mol

Câu 2. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF

B. HNO2

C. Al2(SO4)3

D. CH3COOH

Câu 4. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-

B. Fe3+, NO3- Mg2+, Cl-

C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-

D. H+, NH4+, SO42-, Cl-

Câu 5. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là?

A. Lưỡng tính

B. Trung tính

C. Axit

D. Bazo

Câu 6. Phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S

A. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S + BaSO4

B. FeS (r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2

C. H2 + S2 → H2S

D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl

Câu 7. Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

A. 0.38M.

B. 0,22M.

C. 0,19M.

D. 0,11M.

Câu 8. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2

B. NaOH

C. C6H12O6

D. HClO

Câu 9. Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

A. 3,36 gam

B. 2,24 gam

C. 4,46 gam

D. 4,48 gam

Câu 10. Điều kiện thường nito phản ứng được với chất nào sau đây:

A. H2

C. O2

C. Mg

D. Li

Câu 11. Cho dãy chất sau: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 12. Cho 24,8 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 2,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là

A. 73,6 gam.

B. 82,5 gam.

C. 76,2 gam.

D. 80,2 gam.

Câu 13. Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là

A. KCl, K2SO4, AlCl3.

B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.

C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.

D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.

Câu 14. Muối nào sau đây bền với nhiệt?

A. KClO3.

B. NaCl.

C. NaNO3.

D. NH4HCO3.

Câu 15. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch

C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây?

A. 7.

B. 8,5.

C. 2.

D. 9.

Câu 2: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường

A. axit.

B. bazơ.

C. trung tính.

D. không xác định được.

Câu 3: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.

B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.

C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-.

D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

A. CaO + CO2 → CaCO3.

B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.

D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.

Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .

B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .

C. HF → H+ + F-.

D. KClO → K+ + ClO- .

Câu 6: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là

A. 13,6.

B. 0,4.

C. 0,5.

D. 13,5.

Câu 7: Trộn các cặp chất và dung dịch sau:

(1) NaHSO4 + NaHSO3;

(2) Na3PO4 + K2SO4;

(3) AgNO3 + Fe(NO3)2;

(4) CH3COONa + H2O;

(5) CuS + HNO3 (đ, t°);

(6) Ba(OH)2 + H3PO4;

(7) Ca(HCO3)2 + NaOH;

(8) NaOH + Al(OH)3;

(9) MgSO4 + HCl.

Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :

A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Câu 8: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch HCl trong nước.

B. Dung dịch glucozơ trong nước.

C. Dung dịch NaCl trong nước.

D. Dung dịch NaOH trong nước.

Câu 9: Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.

D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

Câu 10: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 4,48.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trấn Biên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF