Mời các em cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong chương trình Sinh học 10 để chuẩn bị thật tốt cho năm học sắp tới.
THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN SINH HỌC 10 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ:
A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ.
Câu 2. Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật hóa tự dưỡng?
1. Vi khuẩn sắt 2. Vi khuẩn tía
3. Vi khuẩn lam 4. Vi khuẩn nitrat hóa
5. Vi khuẩn hoại sinh
6. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh.
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 4, 5
C. 2, 3, 6 D. 1, 4, 6
Câu 3. Trong các vi sinh vật sau đây, có bao nhiêu vi sinh vật nào không theo phương thức quang dị dưỡng?
1. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.
2. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh.
3. Tảo.
4. Vi khuẩn lam.
5. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh.
6. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa hai kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng và quang dị dưỡng là:
A. Nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ hoặc chất vô cơ.
B. Đều có nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
C. Nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất vô cơ.
D. Đều có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.
Câu 5. Có bao nhiêu phát biểu sai đối với quá trình lên men?
1. Nguyên liệu sử dụng là chất hữu cơ.
2. Trải qua giai đoạn đầu gọi là đường phân.
3. Xảy ra trong điều kiện thiếu oxi.
4. Cho điện tử là chất vô cơ, nhận điện tử là chất vô cơ
5. Hiệu suất năng lượng rất cao.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào sinh vật nhân thực 2n trải qua một quá trình phân bào nào đó.
Dựa vào sơ đồ hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng:
- Đây là quá trình phân bào giảm nhiễm.
- Giai đoạn I và II thuộc kì trung gian của giảm phân I.
- Toàn bộ giai đoạn II thuộc pha của kì trung gian.
- Đầu giai đoạn III, NST ở đang ở trạng thái kép.
- Đầu giai đoạn IV, NST ở dạng sợi mảnh đồng thời có sự co ngắn, dãn xoắn.
- Cuối giai đoạn VI, trong tế bào có 2n NST đơn.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 7. Điểm so sánh giữa nguyên phân và giảm phân nào là đúng?
- Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
- Cách sắp xếp của các NST kép trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa giảm phân I khác nhau.
- Cả hai đều có trao đổi chéo.
- Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau I.
- Ở mỗi tế bào con, nguyên phân có vật chất di truyền ổn định, còn vật chất di truyền đi ở giảm phân.
- Cả hai đều là một trong những cơ chế giúp bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ.
- Nguyên phân không có trao đổi chéo và giảm phân có trao đổi chéo.
A. 2, 3, 5, 6, 7 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 4, 5, 7
Câu 8. Cho biết bộ nhiễm sắc thể 2n của châu chấu là 24, nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu cái là XX, của châu chấu đực là XO. Người ta lấy tinh hoàn của châu chấu bình thường để làm tiêu bản nhiễm sắc thể. Trong các kết luận sau đây được rút ra khi làm tiêu bản và quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Nhỏ dung dịch oocxêin axêtic 4% - 5% lên tinh hoàn để nhuộm trong 15 phút có thể quan sát được nhiễm sắc thể.
II. Trên tiêu bản có thể tìm thấy cả tế bào chứa 12 nhiễm sắc thể kép và tế bào chứa 11 nhiễm sắc thể kép.
III. Nếu trên tiêu bản, tế bào có 23 nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng thì tế bào này đang ở kì giữa I của giảm phân.
IV. Quan sát bộ nhiễm sắc thể trong các tế bào trên tiêu bản bằng kính hiển vi có thể nhận biết được một số kì của quá trình phân bào.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường. Nếu giảm phân II diễn ra bình thường thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối đa là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 4
Câu 10. Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất: ; tế bào thứ hai: , Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế
A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.
D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
Câu 11. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa của tế bào là:
A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D. điều chỉnh bằng ức chế ngược.
Câu 12. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng:
A. thủy phân. B. oxi hóa khử. C. tổng hợp. D. phân giải.
Câu 13. Đường phân là quá trình biến đổi:
A. glucôzơ. B. fructôzơ. C. saccarôzơ. D. galactozơ.
Câu 14. Điều nào sau đây là đúng với quá trình đường phân?
A. Bắt đầu ôxy hóa glucôzơ.
B. Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.
C. Chia glucôzơ thành 2 axit pyruvic
D. Tất cả các điều trên.
Câu 15. Trong quá trình hô hấp tếbào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:
A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH. C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH.
Câu 16. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
C. liên lạc với các tế bào lân cận
D. Cố định hình dạng của tế bào
Câu 17. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A. dễ di chuyển B. dễ thực hiện trao đổi chất
C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
Câu 18. Trong tế bào sống có
1. các ribôxôm 2. tổng hợp ATP 3. màng tế bào
4. màng nhân 5. các itron 6. ADN polymerase
7. sự quang hợp 8. ti thể
a) Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là
A. các phân tử axit nucleic B. nuclêopotêin
C. hệ gen D. các phân tử axit đêôxiribônuclêic
b) Những thành phần có thể có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ là
A. 1, 2, 3, 6, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7, 8 C. 1, 2, 3, 4, 7 D. 1, 3, 5, 6
Câu 19. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
B. bảo vệ nhân
C. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
D. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 20. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C. phải bao bọc xung quanh tế bào
D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
Câu 21. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
A. C, H, O, N B. C, K, Na, P C. Ca, Na, C, N D. Cu, P, H, N
Câu 22. Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
A. Màng tế bào B. Chất nguyên sinh C. Nhân tế bào D. Nhiễm sắc thể
Câu 23. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
A. Để bẻ gãy các liên kết hiđro giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước.
Câu 24. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa:
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể.
Câu 25. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptit B. Liên kết hóa trị C. Liên kết glicôzit D. Liên kết hiđrô
Câu 26. Vào thế kỉ XVIII, Cac Linne đã chia sinh vật thành 2 giới nào?
A. Sinh vật bậc thấp và sinh vật bậc cao. B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
C. Thực vật và động vật. D. Tiến hóa thấp và tiến hóa cao.
Câu 27. Vào thế kỉ XIX, động vật nguyên sinh được xếp vào giới:
A. Vi sinh vật B. Khởi sinh C. Thực vật D. Động vật
Câu 28. Vi khuẩn được xếp vào giới nào?
A. Khởi sinh B. Động vật C. Nguyên sinh D. Nấm
Câu 29. Giới khởi sinh không có đặc điểm nào?
A. Cơ thể đơn bào B. Sống theo phương thức tự dưỡng.
C. Cơ thể chứa tế bào nhân thực. D. Sống theo phương thức dị dưỡng.
Câu 30. Giới nguyên sinh có những đặc điểm nào?
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Tế bào nhân sơ hoặc tế bào nhân thực.
3. Sống theo phương thức dị dưỡng.
4. Sống theo phương thức tự dưỡng.
Phương án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3
ĐÁP ÁN
1. A |
2. D |
3. A |
4. B |
5. C |
6. B |
7. C |
8. D |
9. C |
10. D |
11.D |
12.B |
13.A |
14.D |
15.B |
16. D |
17. C |
18. A |
19. D |
20. A |
21. A |
22. B |
23. A |
24. B |
25. C |
26. C |
27. D |
28. A |
29. C |
30. A |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
1. Quần xã
2. Quần thể
3. Cơ thể
4. Hệ sinh thái
5. Tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5-3-2-4-1
B. 5-3-2-1-4
C. 5-2-3-1-4
D. 5-2-3-4-1
Câu 2: Giới là:
A. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
B. Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
C. Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
D. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả ngành sinh vật.
Câu 3: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. O, P, C, N
D. H, O, N, P
Câu 4: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
A. Tinh bột
B. Xenlulôzơ
C. Đường lối
D. Cacbohyđrat
Câu 5: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, N
C. K, H, P, O, S, N
D. C, O, N, P
Câu 6: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P
Câu 7: Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:
A. Vi khuẩn và virut
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
Câu 8: Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:
A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
B. Động vật, thực vật, nấm
C. Động vật, thực vật, virut
D. Động vật, nấm, vi khuẩn
Câu 9: Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Tổng hợp nên ribôxôm
C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Cả A và C
Câu 10: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là
A. Lizôxôm.
B. Perôxixôm.
C. Gliôxixôm.
D. Ribôxôm.
Câu 11: Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng?
A. Hòa tan trong dung môi
B. Thể rắn
C. Thể nguyên tử
D. Thể khí
Câu 12: Dựa vào trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không, người ta phân chia năng lượng thành mấy loại ?
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 4 loại
D. 2 loại
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?
A. Là hợp chất cao năng
B. Là chất xúc tác sinh học
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
Câu 14: Hô hấp tế bào là
A. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng trong tế bào.
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng trong tế bào.
C. Quá trình tổng hợp vật chất hữu cơ trong tế bào.
D. Quá trình chuyển hóa vật chất hữu cơ ngoài tế bào thành năng lượng trong tế bào.
Câu 15: Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. Cả A, B và C
Câu 16: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
A. Quá trình phân bào
B. Chu kỳ tế bào
C. Phát triển tế bào
D. Phân chia tế bào
Câu 17: Quá trình giảm phân xảy ra ở
A. Tế bào sinh dục chín
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
Câu 18: Vi sinh vật là?
A. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
C. Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác
D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 19: Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh
A. Do có cấu tạo đơn giản, tốc độ sinh sản nhanh.
B. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.
C. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
D. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
Câu 20: Khi nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta thường nói đến:
A. Sự tăng sinh khối của quần thể.
B. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể.
C. Sự tăng kích thước của mỗi cá thể trong quần thể.
D. Sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể.
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh?
A. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa tế bào nên tế bào sinh sản nhanh.
B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước
C. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết
D. Nước đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào.
Câu 2. Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là:
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
Câu 3. Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiềuchất hữu cơ khác nhau?
A. Hiđrô B. Nitơ
C. Cacbon D. Ôxi
Câu 4. Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử?
A. Đường đa, Lipit, axit amin
B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic
C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
Câu 5. Vi khuẩn có đường kính khoảng:
A. 10nm-100nm
B. 10µm -100µm
C. 1nm -10nm
D. 0,1µm - 1µm
Câu 6. Vi khuẩn E.coli không có:
A. Bao nhân với hai màng đơn vị.
B. DNA.
C. Ribôxôm.
D. Nhiễm sắc thể
Câu 7. Các ngăn chính của một tế bào động vật
A. Màng, tế bào chất, nhân
B. Màng, dịch trong suốt,nhân
C. Vách, màng, tế bào chất, nhân
D. Vách, màng, dịch trong suốt, nhân
Câu 8. Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
Câu 9. Vai trò của riboxom là
A. Tham gia tổng hợp protein
B. Tham gia tổng hợp đường saccarit
C. Tổng hợp các chất béo
D. Phân hủy protein
Câu 10. Phân tử nước thẩm thấu được vào trong tế bào là nhờ
A. Kênh protein đặc biệt
B. Lớp kép photpholipit kép
C. Kênh protein xuyên màng
D. Cả A, B và C
Câu 11. Trong hô hấp tế bào, sau quá trình đường phân thì mỗi phân tử glucôzơ ban đầu tạo ra bao nhiêu phân tử axit piruvic?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 12. Sau chu trình Crep, sản phẩm nào của hô hấp tế bào sẽ không tham gia vào chuỗi chuyền êlectron hô hấp?
A. NADH và FADH2
B. ATP và NADH
C. NADH
D. ATP
Câu 13. Quá trình quang hợp ở thực vật trải qua mấy pha ?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 14. Cần bao nhiêu phân tử ATP để hoạt hoá một phân tử glucôzơ ở giai đoạn đầu của đường phân ?
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 15. Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí ở tế bào diễn ra theo trình tự từ sớm đến muộn như sau :
A. đường phân; chu trình Crep; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. chu trình Crep; đường phân; chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; đường phân; chu trình Crep.
D. chuỗi chuyền êlectron hô hấp; chu trình Crep; đường phân.
Câu 16. Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với khí cacbônic đầu tiên là
A. axit phôtphoglixêric.
B. anđêhit phôtphoglixêric.
C. ribulôzơđiphôtphat.
D. axêtyl – côenzimA.
Câu 17. Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?
A. Kì trung gian B. Kì giữa
C. Kì đầu D. Kì cuối
Câu 18. Diễn biến quan trọng nhất xảy ra ở pha S của kì trung gian là gì?
A. Sự hình thành thoi vô sắc
B. Sự hoạt hóa các enzim
C. Sự tổng hợp prôtêin
D. Sự nhân đôi của ADN
Câu 19. Giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian trong chu kì tế bào?
A. Kì sau B. Kì giữa
C. Kì đầu D. Kì trung gian
Câu 20. Nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào hợp tử
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào sinh dưỡng
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Trình bày cấu trúc của ADN?
Câu 2. Điểm khác nhau giữa cacbohiđrat và lipit?
Câu 3. Trình bày cấu tạo của tế bào nhân sơ?
Câu 4. Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của enzim?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân là một nuclêôtit.
Cấu tạo của 1 nuclêôtit: Gồm 3 thành phần:
- Đường pentôzơ (C5H10O4)
- 1 nhóm phôtphat
- Bazơ nitơ (A: Ađênin, T: Timin, G: Guanin, X: Xitôzin)
Có 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X.
Cấu trúc của ADN
- Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết phôtphodiester theo 1 chiều xác định tạo nên một chuỗi pôlinuclêôtit.
- Mỗi phân tử ADN gồm 2 chuỗi (mạch) pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ của các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung.
+ A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô (A = T).
+ G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô (G ≡ X).
- Phân tử ADN thường có kích thước rất lớn à số lượng liên kết hiđrô rất nhiều à phân tử ADN vừa bền vững vừa linh hoạt.
- 2 chuỗi pôlinuclêôtit vừa liên kết với nhau vừa xoắn tạo thành một trục xoắn kép đều.
- Trong mạch đơn của ADN, các nucleotit nối với nhau bằng liên kết phosphodiester.
Câu 2.
Cacbohidrat |
Lipit |
Tỉ lệ C: H: O = 1: 2: 1 |
Tỉ lệ C: H: O # 1: 2: 1 |
Có thể tan trong nước |
Không tan trong nước |
Đường đôi và đường đa là do các phân tử đường đơn liên kết vơi nhau |
Lipit không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân |
Dễ bị phân hủy để cung cấp năng lượng |
Lipit dự trữ năng lượng khó phân hủy |
Câu 3. Cấu tạo của tế bào nhân sơ
- Thành tế bào:
+ thành phần hóa học quan trọng tạo nên là peptidoglycan
+ Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học người ta chia làm 2 loại vi khuẩn: Gram dương và Grram âm
+ Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào
- Màng sinh chất: được cấu cạo bằng photpholipit và protein
- Tế bào chất:
+ Gồm 2 thành phần chính là bào tương và riboxom
+ Thành phần khác: ở 1 số số vi khuẩn trong tế bào còn có các hạt dự trữ
- Vùng nhân: không có màng bao bọc, chỉ gồm 1 phân tử AND dạng vòng. Ngoài AND ở vùng nhân, một số vi khuẩn còn có them phân tử AND dạng vòng nhỏ gọi là plasmit
- Các thành phần khác
+ vỏ nhày bao bọc bên ngoài thành tế bào. Vi khuẩn gây bệnh có lớp vỏ nhayfsex ít bị các tế bào bạch cầu tieu diệt
+ Roi có chức năng giúp vi khuẩn di chuyển
+ Lông giúp vi khuẩn bám dược vào bề mặt tế bào để gây bệnh
Câu 4.
- Cấu trúc của enzim
+ Thành phần của enzim: enzim chỉ gồm protein hoặc protein liên kết với các chất khác không phải protein
+ Trung tâm hoạt động của enzim: là vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất. Cấu hình không gian của trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất. Các cơ chất liên kết tạm thời enzim tại trung tâm hoạt động. Nhờ đó, phản ứng được xúc tác.
- Cơ chế tác động của enzim
- Trước tiên enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
{-- Còn tiếp--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Phương pháp giải Các dạng bài tập về Áp suất thẩm thấu của tế bào Sinh học 10
- Lý thuyết Các nguyên tố hóa học và nước - Sinh học 10
Chúc các em học tập tốt !