YOMEDIA

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Huỳnh Nguyễn

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Huỳnh Nguyễn. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT HUỲNH NGUYỄN

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: C4H11N có số đồng phân amin là

A. 7                                            B. 8                                  C. 6                                  D. 5

Câu 2: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4   C2H2   CH2=CH-Cl  PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 80% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 5 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích)

A. 4480 m3                                          B. 2560 m3                            C. 2240 m3                             D. 1280 m3

Câu 3: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2.                               B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3.

C. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2.                             D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3.

Câu 4 :Tơ nilon -6,6 có công thức là

A. [-NH-(CH2-)7NH-CO(CH2)4-CO-]n                        B. [-NH-(CH2-)6NH-CO(CH2)5-CO-]n

C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n                      D. [-NH-(CH2)5NH-CO-(CH2)4-CO-]n

Câu 5 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 15.000                             B. 13.000                         C. 12.000                         D. 17.000

Câu 6 : Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là

A. 2, 1,3.                             B. 1, 2, 3.                         C. 3, 1, 2.                          D. 1, 1, 4.

Câu 7 : Công thức của dãy đồng đẳng amin no đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-3N  ( n≥1)             B. CnH2n+1N ( n≥1)          C. CnH2n+3N ( n≥1)             D. CnH2n-1N ( n≥1)

Câu 8 : Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 9 : Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

A. Glyxin (CH2NH2-COOH)                                      

B. Lysin (H2N[CH2]4CH(NH2)-COOH)

C. Axit glutamic (HOOC(CH2)2CH(NH­2)COOH)          

D. Natriphenolat (C6H5ONa)

Câu 10 Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?

A. Xenlulozơ                        B. Glixerol                       C. Glucozơ                      D. Peptit

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

B. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơtổng hợp.

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 12 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là            

A. dd NaOH.                          B. dd HCl.                  C. natri kim loại.         D. quỳ tím.

Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam một amin no, đơn chức, mạch hở được 0,6 mol CO2. CTPT của amin trên là         

A. C3H9N                               B. C4H11N                  C. C2H7N                   D. C3H7N

Câu 14 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.                                         B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.                     D. chỉ chứa nhóm amino.

Câu 15 : Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NC2H4COOH.               B. H2NC3H6COOH.   C. H2NC4H8COOH.               D. H2NCH2COOH

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2 :

Câu 1 : Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH. Tên gọi của X là:

A. Etyl axetat

B. Propyl axetat

C. Metyl axetat

D. Metyl propionat

Câu 2 : Este no, đơn chức có công thức tổng quát dạng:

A. CnH2n - 2O2­ (n 2)

B. CnH2n + 2O2­ (n 2)

C. CnH2nO­ (n 2)

D. CnH2nO2­ (n 2)

Câu 3 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

C. Glucozơ, fructozơ, etyl fomat, anđehit axetic

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

Câu 4 : Cho thí nghiệm sau, dd X không thể là dd nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Glixerol

C. Saccarozơ

D. Ancol etylic

Câu 5 : Glucozơ là hợp chất hữu cơ:

A. No, đơn chức

B. Tạp chức

C. Đơn chức

D. Đa chức

Câu 6 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H7OH

B. CH3COOC2H5, C3H7OH, CH3COOH

C. C3H7OH, CH3COOH, CH3COOC2H5

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOC2H5

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Các este hầu như không tan trong nước.

B. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit cacboxylic và ancol.

C. Khi thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.

D. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.

Câu 8: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 9 : Chất béo là trieste của các axit béo với:

A. Glucozơ

B. Glixerol

C. Ancol etylic

D. Etilen glicol

Câu 10 : Thủy phân 24,3g tinh bột với hiệu suất phản ứng đạt 75% thì thu được dd X. Cho dd X phản ứng với dd bạc nitrat trong amoniac (dư) thì khối lượng bạc thu được là:

A. 24,3 gam

B. 34 gam

C. 54 gam

D. 20 gam

Câu 11 : Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng không thấy xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X là:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Axit fomic

D. Fructozơ

Câu 12 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. CTCT của X là:

A. CH3COOC2H5

B. C2H3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 7,5 mol O2, thu được x mol CO2. Giá trị của x là:

A. 7,5 mol

B. 3,75 mol

C. 6 mol

D. 4,5 mol

Câu 14 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:

A. 2,25 gam

B. 1,80 gam

C. 1,82 gam

D. 1,44 gam

Câu 15 : Để thuận tiện cho việc vận chuyển, người ta dùng phản ứng nào để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn?

A. Thủy phân

B. Xà phòng hóa

C. Cộng H2 (xt Ni/ t0)

D. Este hóa

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3:

0001: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:

A. Glucozơ.                               B. Fructozơ.                          C. Săcarozơ.                         D. Mantozơ.

0002: Chọn định nghĩa đúng

A. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của ancol và andehit

B. Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon

C. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại ancol đa chức và andehit đơn chức  (phân tử chứa 5 nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit)

D. Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit

0003: Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:

A. 2                                            B. 3                                       C. 4                                       D. 5

0004: Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ:

A. ( C6H7O3(OH)3)n                  B. (C6H5O2(OH)3)n               C. (C6H8O2(OH)2)n              D. [C6H7O2(OH)3 ]n

0005: Tính số gốc glucôzơ trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc:

A. 30768                                    B. 36419                               C. 39112                               D. 43207

0006: Este đựơc tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức cấu tạo là :

A. CnH2n - 1COOCmH2m + 1                                                       B. CnH2n -1COOCmH2m -1

C. CnH2n + 1COOCmH2m + 1                                                      D. CnH2n+1COOCmH2m -

0007: Đốt cháy a(g) C2H5OH được 0,2 mol CO2.Đốt b(g) CH3COOH được 0,2 mol CO2.

   Cho a(g) C2H5OH tác dụng với b(g) CH3COOH (có H2SO4đ,giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) được c(g) este. c có giá trị là:

A. 4,4 g                                      B. 8,8 g                                 C. 13,2 g                               D. 17,6 g

0008: Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun nóng.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:

A. HCOOCH(CH3)2                 B. CH3CH2COOCH3            C. C2H3COOC2H5                D. HCOOCH2CH2CH3

0009: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng . Để có  29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).

A. 30 kg                                     B. 21 kg                                C. 42 kg                                D. 10 kg .

0010: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ thu được là :

A. 360  g                                    B. 270  g                               C. 250 g                                D. 300 g .

0011: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

A. CTPT                                                                                  B. Tính tan trong nước lạnh

C. Cấu trúc phân tử                                                                 D. Phản ứng thủy phân

0012: Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , natri axetat. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở đk thường là :

A. 4 chất                                    B. 2 chất                                C. 3 chất                               D. 5 chất

0013: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây :

A. metyl axetat                          B. metyl propionat                C. metyl fomat                      D. etyl fomat

0014: Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT là

A. CH3COOC2H5                      B. HCOOCH2CH2CH3         C. HCOOCH(CH3)2             D. CH3CH2COOCH3

0015: Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t0) . khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?

A. 14,08 gam                             B. 17,6 gam                           C. 22 gam                             D. 15,16 gam

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Huỳnh Nguyễn. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF