YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Ngành Giun đốt Sinh học 7 có đáp án

Tải về
 
NONE

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Ngành Giun đốt Sinh học 7 có đáp án do Hoc247 tổng hợp bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các kiến thức liên quan đến ngành giun đốt như: cấu tạo, đời sống,...tài liệu nằm trong chương trình Sinh học 7 sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt cho các kỳ kiểm tra sắp tới. Nội dung chi tiết xem tại đây!

ADSENSE
YOMEDIA

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGÀNH GIUN ĐỐT SINH HỌC 7 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?

A. Hầu.                       B. Diều.                                  C. Dạ dày cơ.                         D. Ruột tịt.

Câu 2. Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?

A. Ruột tịt.                 B. Dạ dày cơ.                         C. Diều.                                  D. Hầu.

Câu 3. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Khi sinh sản, hai con giun đất chập…(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….

A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch       B. (1): phần đuôi; (2): trứng

C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch      D. (1): đai sinh dục; (2): trứng

Câu 4. Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?

A. Mạch vòng giữa thân.                                           B. Mạch vòng vùng hầu.    

C. Mạch lưng.                                                           D. Mạch bụng.

Câu 5. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

Câu 6. Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm

A. hai hạch não và hai hạch dưới hầu.                   B. hạch não và chuỗi thần kinh bụng.

C. hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng.                     D. vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng.

Câu 7. Phát biều nào sau đây về giun đất là sai?

A. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.            

B. Giun đất là động vật lưỡng tính.

C. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.                                                   

D. Giun đất hô hấp qua phổi.

Câu 8. Thức ăn của giun đất là gì?

A. Động vật nhỏ trong đất.                                     B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C. Vụn thực vật và mùn đất.                                   D. Rễ cây.

Câu 9. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Khi sinh sản, hai con giun đất chập…(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….

A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch                               B. (1): phần đuôi; (2): trứng

C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch                              D. (1): đai sinh dục; (2): trứng

Câu 10. Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua

A. thành ruột tịt.                                                       B. thành ruột.                       

C. thành dạ dày cơ.                                                 D. thành thực quản.

Câu 11. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là

A. hô hấp qua mang.                                                B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.                

C. hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.           D. di chuyển bằng chi bên.           

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?

A. Ruột tịt cực kì phát triển.                                   B. Bơi kiểu lượn sóng.

C. Sống trong môi trường nước lợ.                        D. Có đời sống kí sinh toàn phần.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?

A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.                     

B. Sống trong môi trường nước mặn.

C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.        

D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?

A. Các tơ chi tiêu giảm.                                           B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.

C. Giác bám phát triển.                                            D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15. Rươi di chuyển bằng

A. giác bám.                                                              B. hệ cơ thành cơ thể.                     

C. chi bên.                                                                 D. tơ chi bên.

Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.     B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.               D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh?

A. Các sợi tơ tiêu giảm.                                 

B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.

C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.           

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 18. Sá sùng sống trong môi trường

A. nước ngọt.                        B. nước mặn.                        C. nước lợ.                            D. đất ẩm.

Câu 19. Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là

1. Cơ thể phân đốt.                                                               2. Có xoang cơ thể. 

3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.                                                 4. Hô hấp qua da hoặc mang.

Số phương án đúng là :       

A. 1                                        B. 2                                        C. 3                                       D. 4

Câu 20. Giun đốt có khoảng trên

A. 9000 loài.                         B. 10000 loài.                        C. 11000 loài.                       D. 12000 loài.

Đáp án trắc nghiệm ôn tập chủ đề ngành Giun đốt Sinh học 7

1C, 2A, 3A, 4B, 5B, 6D, 7C, 8C, 9A, 10A.

11B, 12B, 13A, 14D, 15D, 16C, 17D, 18B, 19D, 20A.

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Ngành Giun đốt Sinh học 7 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF