Nhằm giúp các em có tư liệu tham khảo và luyện tập, Hoc247 đã biên soạn và gửi đến các em Bài tập trắc nghiệm liên từ Tiếng Anh có đáp án. Tài liệu gồm các bài tập khác nhau kèm theo đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tập tốt!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề bài
Bài 1. I haven't seen Tom ............... he gave me this book.
A. since
B. for
C. until
D. Before
Bài 2. ….. it is getting dark, she still waits for him.
A. Unless
B. Since
C. while
D. although
Bài 3. …….. he has a headache, he has to take an aspirin.
A. How
B. Because
C. Where
D. Although
Bài 4. He had left …….. I came.
A. when
B. while
C. since
D. by the time
Bài 5. ……. it rained heavily, they went to school on time.
A. Even though
B. despite
C. Though
D. A and C are correct
Bài 6. Our visit to Japan was delayed …….. my wife's illness.
A. because
B. because of
C. thanks to
D. Though
Bài 7. ……… he comes to theater with me, I shall go alone.
A. Because of
B. Unless
C. Because
D. When
Bài 8. Trees won't grow ……. there is enough water.
A. if
B. when
C. unless
D. as
Bài 9. The flight had to be delayed …. the bad weather.
A. because
B. due to
C. because of
D. B and C are correct
Bài 10. ………. she's busy, she still helps you.
A. Although
B. Because
C. Since
D. As
Bài 11. ................. the traffic was bad, I arrived on time.
A. Although
B. In spite of
C. Despite
D. Even
Bài 12. Take a map with you ............... you lose your way.
A. in case
B. so
C. because
D. Although
Bài 13. When I _________ him tomorrow, I will ask him.
A. saw
B. have seen
C. will see
D. See
Bài 14. I couldn't unlock it ................ I had the wrong key.
A. because
B. so that
C. although
D. so
Bài 15. He agreed to go climbing .............. he hated heights.
A. although
B. in case
C. since
D. because
Bài 16. He got a new alarm clock .................... he'd get up on time.
A. although
B. so that
C. since
D. so
Bài 17. He hasn't written to us ................. he left.
A. as long as
B. since
C. by the time
D. as soon as
Bài 18. She'll only do the job .............. you pay her more.
A. before
B. after
C. if
D. While
Bài 19. I never take an umbrella ...... it's raining heavily.
A. when
B. whenever
C. if
D. unless
Bài 20. …….. rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.
A. Despite
B. Although
C. Because
D. Since
Bài 21. A small fish needs camouflage to hide itself …….. its enemies cannot find it.
A. so that
B. so
C. therefore
D. due to
Bài 22. The gate was shut …… the cows won't get out of the cage.
A. so as to
B. in order to
C. so as not
D. so that
Bài 23. The car was easy to recognize, ……….. it wasn't difficult for the police to catch the thieves.
A. because
B. that
C. so
D. But
Bài 24. He works hard ................... help his family.
A. so as that
B. in order to
C. in order that
D. A&B are correct
Bài 25. We moved to the front row ................ we could see and hear better.
A. so
B. so that
C. such
D. such that
Bài 26. Mozart could write music ............... he was only five.
A. because
B. despite
C. when
D. However
Bài 27. I made a mistake ............. I was tired.
A. though
B. so that
C. because
D. If
Bài 28. I will wait ............ ... he comes.
A. however
B. until
C. so that
D. In spite of
Bài 29. .............. a headache, he enjoyed the film.
A. Although
B. In spite of
C. Because of
D. However
Bài 30. My sister will take the plane ..... she dislikes flying.
A. because
B. so that
C. although
D. Before
Bài 31. We have not won yet; ….............., we shall try again.
A. although
B. but
C. however
D. Moreover
Bài 32. Tom was not there; …............ , his brother was.
A. since
B. and
C. however
D. but
Bài 33. …........... he wasn't ready in time, we went without him.
A. When
B. Moreover
C. As
D. So
Bài 34. Is that all …......... would you like something else?
A. or
B. but
C. and
D. although
Bài 35. ................ it was late, we decided to take a taxi home.
A. Because
B. Since
C. As
D. All are correct
Bài 36. You will have to pay higher insurance........... you buy a sports car.
A. if
B. although
C. so that
D. though
Bài 37. You shouldn't drive ............... drinking alcohol.
A. if
B. after
C. even though
D. in order that
Bài 38. ............... the dolphin lives in the sea, it is not a fish – it's a mammal.
A. Whether
B. So that
C. Although
D. after
Bài 39. You may get malaria ............... you are bitten by a mosquito.
A. if
B. so that
C. though
D. unless
Bài 40. I haven't been climbing ...............I broke my leg last summer.
A. although
B. since
C. so that
D. Before
Bài 41. He jogs ….......... there is very little traffic.
A. however
B. so that
C. as if
D. in order to
Bài 42. He went to bed …........ he was sleepy.
A. because
B. so that
C. because of
D. although
Bài 43. I will not lend you any money ...... you promise to pay me back next week.
A. as if
B. unless
C. if
D. Where
Bài 44. She took a computer course ........... .... she could get a better job.
A. so that
B. as if
C. if
D. Though
Bài 45. He ran …....... fast …....... I couldn't catch him.
A. such/that
B. very/that
C. too/to
D. so/that
Bài 46. ............... you save your money, you will be able to go to college.
A. Unless
B. Although
C. If
D. So
Bài 47. …........... Jack has a master's degree, he works as a store clerk.
A. Because of
B. So that
C. Where
D. Though
Bài 48. We took many pictures …...... the cloudy sky.
A. despite of
B. even though
C. despite
D. because
Bài 49. …............ both his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded.
A. Because
B. Although
C. So that
D. Where
Bài 50. We understood him …......... he spoke very fast.
A. because of
B. though
C. in spite of
D. despite
2. Đáp án
Câu 1: Đáp án A
Since = kể từ khi
For + N/Ving = bởi vì
Until = cho tới khi
Before = trước khi
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tôi chưa từng gặp Tom kể từ lúc anh ta đưa tôi quyển sách này
Câu 2: Đáp án D
Although = mặc dù
Since = kể từ khi, bởi vì
While = trong lúc
Unless = trừ khi
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc dù trời đã bắt đầu tối, cô ấy vẫn chờ đợi anh ta
Câu 3: Đáp án B
Because = bởi vì
Although = mặc dù
How = bằng cách ...
Where = nơi ..
Phương án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Bởi vì anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống aspirin
Câu 4: Đáp án D
When = khi
While = trong lúc
Since = kể từ lúc
By the time = vào lúc
Phương án D hợp nghĩa, đúng với cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành
Dịch nghĩa: Anh ta đã rời đi cái lúc mà khi tôi tới nơi
Câu 5: Đáp án D
Even though = mặc dù
Despite + N = mặc dù
Though = mặc dù
Cả hai phương án A và C đều hợp nghĩa và đúng ngữ pháp, ta chọn D
Dịch nghĩa: Mặc dù trời mưa rất nặng hạt, họ vẫn đi học đúng giờ
Câu 6: Đáp án B
Because + clause = bởi vì
Because of + N = bởi vì
Thanks to + N = nhờ
Though + clause = mặc dù
Phương án B hợp nghĩa, đúng ngữ pháp
Phương án B
Dịch nghĩa: Chuyến đi của chúng tôi tới Nhật Bản bị hoãn do vợ tôi đổ bệnh
Câu 7: Đáp án B
Unless = trừ khi
Because = bởi vì
When = khi
Because of + N = Bởi vì
Phương án B
Dịch nghĩa: Trừ khi anh ấy tới rạp phim với tôi, còn không tôi sẽ đi một mình
Câu 8: Đáp án C
Unless = trừ khi
When = khi
If = nếu
As = bởi vì, khi
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Cây sẽ không mọc trừ khi có đủ nước
Câu 9: Đáp án D
Because = bởi vì
Due to + N = bởi vì
Because of + N = bởi vì
Phương án B và C đều hợp nghĩa và đúng ngữ pháp
Phương án D
Dịch nghĩa: Chuyến bay phải tạm hoãn vì thời tiết xấu
Câu 10: Đáp án A
Although = mặc dù
Because = bởi vì
Since = bởi vì, kể từ khi
As = khi, bởi vì
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc dù rất bận, cô ấy vẫn giúp đỡ bạn
Câu 11: Đáp án A
Although = mặc dù
In spite of/ Despite + N = mặc dù
Even = kể cả, ngay cả
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mặc dù giao thông rất tệ, tôi vẫn tới đúng giờ
Câu 12: Đáp án A
In case = phòng khi
So = do vậy
Because = bởi vì
Although = mặc dù
Phương án A
Dịch nghĩa: Hãy mang theo bản đồ phòng khi bạn lạc đường
Câu 13: Đáp án D
Thì hiện tại đơn được dùng trong mệnh để chứa liên từ thời gian (when, before, while, ... ) trong câu nói về tương lai
Phương án D
Dịch nghĩa: Khi tôi gặp anh ta chiều mai, tôi sẽ hỏi anh ta
Câu 14: Đáp án A
Because = bởi vì
So that = để mà
Although = mặc dù
So = do đó
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tôi không thể mở nó bởi vì tôi cầm nhầm chìa khóa
Câu 15: Đáp án A
Although = mặc dù
In case = phòng khi, để đề phòng
Since = bởi vì, kể từ khi
Because = bởi vì
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh ấy đồng ý đi leo núi, mặc dù anh ấy rất sợ độ cao
Câu 16: Đáp án B
Although = mặc dù
So that = để mà
Since = bởi vì, kể từ khi
So = do đó
Phương án B
Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua một chiếc đồng hồ báo thức mới để có thể thức dậy đúng giờ
Câu 17: Đáp án B
Since = kể từ khi
As long as = miễn là
By the time = trước khi
As soon as = ngay sau khi
Phương án B hợp nghĩa, hợp với cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
Phương án B
Dịch nghĩa: Anh ấy chưa từng viết thư cho tôi kể từ khi anh ta rời đi
Câu 18: Đáp án C
Before = trước khi
After = sau khi
If = nếu như
While = trong khi
Đây là cấu trúc câu điều kiện loại 1, ta sẽ sử dụng liên từ IF
Phương án C
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ chỉ làm việc nếu như bạn trả cho cô ấy nhiều hơn
Câu 19: Đáp án D
Unless = trừ khi
When = khi
Whenever = bất cứ khi nào
If = nếu
Phương án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ cầm ô theo trừ khi trời mưa to
Câu 20: Đáp án A
Despite + N = mặc dù, bất kể
Although + clause = mặc dù
Because = bởi vì
Since = bởi vì, kể từ khi
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Bất kể trời có mưa hay tuyết, sẽ luôn có hơn năm mươi ngàn người hâm mộ ở trận bóng đá
Câu 21: Đáp án A
So = do đó
So that = để mà
Therefore = do đó
Due to = bởi vì
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang ẩn thân để mà kẻ thù của nó không thể tìm thấy
Câu 22: Đáp án D
So that = để mà
So as to + V = để mà
In order to + V = để mà
Phương án D
Dịch nghĩa: Cánh cổng bị đóng để ngăn cho những con bò không thể ra khỏi chuồng
Câu 23: Đáp án C
Because = bởi vì
So = do đó
But = nhưng
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Chiêc xe rất dễ bị nhận ra, do vậy không khó để cảnh sát có thể bắt được những tên trộm
Câu 24: Đáp án B
In order to + V = để mà
In order that + clause = để mà
Phương án B đúng cấu trúc ngữ pháp,
Dịch nghĩa: Anh ta làm việc chăm chỉ để có thể phụ giúp gia đình
Câu 25: Đáp án B
So = do đó
So that = để mà
Such (a/an) + N + that = .... đến nỗi mà
Phương án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Chúng tôi chuyển lên dãy hàng đầu để có thể nhìn và nghe rõ hơn
Câu 26: Đáp án C
Because = bởi vì
Despite + N = mặc dù
When = khi
However = Tuy nhiên
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mozart có thể viết nhạc khi ông ấy mới 5 tuổi
Câu 27: Đáp án C
Though = mặc dù
So that = để mà
Because = bởi vì
If = nếu như
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tôi đã phạm sai lầm vì tôi quá mỏi mệt
Câu 28: Đáp án B
However = tuy nhiên
Until = cho tới khi
So that = để mà
In spite of = mặc dù
Phương án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đợi cho tới khi anh ta tới
Câu 29: Đáp án B
In spite of + N = mặc dù
Although + clause = mặc dù
Because of + N = bởi vì
However = tuy nhiên
Phương án B
Dịch nghĩa: Mặc dù đang bị đau đầu, anh ta vẫn tận hưởng bộ phim
Câu 30: Đáp án C
Although = mặc dù
Because = bởi vì
So that = để mà
Before = trước khi
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Chị tôi sẽ đi máy bay, mặc dù chị ấy rất ghét bay
Câu 31: Đáp án C
Although + clause = mặc dù
But + clause = nhưng ...
However = Tuy nhiên
Moreover = ngoài ra, thêm vào đó
HOWEVER và MOREOVER có thể đứng độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy,
Phương án C
Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn chưa thắng. Tuy nhiên, ta sẽ thử lại thêm lần nữa
Câu 32: Đáp án C
Since = bởi vì, kể từ khi
And = và
However = tuy nhiên
But = nhưng
HOWEVER có thể đứng độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy
Phương án C
Dịch nghĩa: Tom đã không ở đó. Tuy nhiên, anh trai anh ấy lại ở đó
Câu 33: Đáp án C
As = bởi vì, khi
When = khi
Moreover = hơn nữa, ngoài ra
So = do đó
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Vì anh ta không tới đúng giờ, chúng tôi đã đi mà không có anh ta
Câu 34: Đáp án A
Or = hoặc, hay là
But = nhưng
And = và
Although = mặc dù
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Đó là tất cả hay bạn muốn thêm gì nữa?
Câu 35: Đáp án D
Because = bởi vì
Since = bởi vì, kể từ khi
As = bởi vì, khi
Cả ba phương án A, B và C đều đúng, ta chọn phương án D
Dịch nghĩa: Bởi vì lúc đó đã muộn rồi, nên chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà
Câu 36: Đáp án A
If = nếu
Although/though = mặc dù
So that = để mà
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải trả nhiều tiền bảo hiểm hơn nếu muốn mua một chiếc xe thể thao
Câu 37: Đáp án B
After + clause/N/Ving = sau khi
If + clause = nếu
Even though + clause = cho dù, mặc dù
In order that + clause = để mà
Phương án B
Dịch nghĩa: Bạn không nên lái xe sau khi đã uống rượu
Câu 38: Đáp án C
Although = mặc dù
Whether = liệu rằng
After = sau khi
So that = để mà
Phương án C hợp nghĩa:
Dịch nghĩa: Mặc dù sống ở biển, cá heo không phải là cá – nó là một loài động vật có vú
Câu 39: Đáp án A
If = nếu
So that = để mà
Though = mặc dù
Unless= trừ khi
Dịch nghĩa:Bạn có thể bị sởi nếu bạn bị muỗi cắn
Câu 40: Đáp án B
Since = kể từ khi, bởi vì
Although = mặc dù
So that = để mà
Before = trước khi
Phương án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Tôi chưa từng leo núi kể từ khi tôi bị gãy chân mùa hè năm ngoái
Câu 41: Đáp án C
As if = như thể là
However = tuy nhiên
So that = để mà
in order to do st = để làm gì
Phương án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh ta chạy bộ cứ như thể là có ít xe cộ lắm vậy
Câu 42: Đáp án A
Because = bởi vì
So that = để mà
Because of + N = bởi vì
Although = mặc dù
Phương án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh ta lên giường vì cảm thấy rất buồn ngủ
Câu 43: Đáp án B
Unless = trừ khi
As if = như thể là
If = nếu như
Where= nơi mà
Phương án B
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không cho bạn mượn tiền trừ khi bạn hứa sẽ trả tiền tuần tới
Câu 44: Đáp án A
So that = để mà
As if = như thể là
If = nếu như
Though = mặc dù
Phương án A
Dịch nghĩa: Cô ấy học một khóa học về máy tính để có thể kiếm được một công việc tốt hơn
Câu 45: Đáp án D
So + adj/adv + that = ...quá... đến nối mà
Such + (a/an) + N + that = ...đến nỗi mà
Too + adj/adv + (for sb)to do sth = quá ... để làm việc gi
Phương án D đúng cấu trúc ngữ pháp
Dịch nghĩa: Anh ta chạy nhanh tới nỗi mà tôi không thể bắt kịp
Câu 46: Đáp án C
If = nếu như
Unless = trừ khi
Although = mặc dù
So = do đó
Đây là câu điều kiện loại 1, ta chọn phương án C
Dịch nghĩa: Nếu như bạn tiết kiệm tiền, bạn có thể học đại học
Câu 47: Đáp án D
Though = mặc dù
Because of + N = bởi vì
So that = để mà
Where = ở nơi mà
Phương án D
Dịch nghĩa: Mặc dù Jack có bằng cao học, anh ta lại phải làm công việc nhân viên bán hàng
Câu 48: Đáp án C
Despite + N = mặc dù
Even though + clause = mặc dù
Because + clause = bởi vì
Phương án C
Dịch nghĩa: Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh, mặc dù trời nhiều mây
Câu 49: Đáp án B
Although = mặc dù
Because = bởi vì
So that = để mà
Where = ở nơi mà
Phương án B
Dịch nghia: Mặc dù cả hai chân bị gãy, anh ta vẫn có thể thoát ra khỏi chiếc xe trước khi nó phát nổ
Câu 50: Đáp án B
Because of + N = mặc dù
Despite/ In spite of + N = mặc dù
Though + clause = mặc dù
Phương án B
Dịch nghĩa: Chúng tôi vẫn hiểu được mặc dù anh ta nói rất nhanh
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm liên từ Tiếng Anh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!