YOMEDIA

Một số Phrasal verb thông dụng trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có tư liệu tham khảo và luyện tập, Hoc247 đã biên soạn và gửi đến các em Một số Phrasal verb thông dụng trong Tiếng Anh. Tài liệu giới thiệu đến các em các Phrasal verb thông dụng và cung cấp bài tập để các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE

MỘT SỐ PHRASAL VERB THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

1. Các phrasal verb thông dụng

Một số từ viết tắt:

  • sb viết tắt cho somebody (người nào đó)
  • sth: viết tắt cho something (cái gì đó)

Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

Break down: bị hỏng

Break in: đột nhập vào

Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

Bring sth up: đề cập chuyện gì đó

Bring sb up: nuôi nấng (con cái)

Brush up on sth: ôn lại

Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

Carry out: thực hiện (kế hoạch)

Catch up with sb: theo kịp ai đó

Check in: làm thủ tục vào khách sạn

Check out: làm thủ tục ra khách sạn

Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

Clean sth up: lau chùi

Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

Come off: tróc ra, sút ra

Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

Come up with: nghĩ ra Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

Count on sb: tin cậy vào người nào đó

Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó

Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó

Dress up: ăn mặc đẹp

Drop by: ghé qua

Drop sb off: thả ai xuống xe

End up: có kết cục = wind up

Figure out: suy ra

Find out: tìm ra

Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

Get in: đi vào (đối với các loại xe)

Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)

Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

Get out: cút ra ngoài

Get rid of sth: bỏ cái gì đó

Get up: thức dậy

Give up sth: từ bỏ cái gì đó

Go around: đi vòng vòng

Go down: giảm, đi xuống

Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

Go on: tiếp tục

Go out: đi ra ngoài, đi chơi

Go up: tăng, đi lên

Grow up: lớn lên

Help s.o out: giúp đỡ ai đó

Hold on: đợi tí

Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

Let sb down: làm ai đó thất vọng

Look after sb: chăm sóc ai đó

Look around: nhìn xung quanh

Look at sth: nhìn cái gì đó

Look down on sb: khinh thường ai đó

Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

Make sth up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

Make up one’s mind: quyết định

Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó

Pick sb up: đón ai đó

Pick sth up: lượm cái gì đó lên

Put sb down: hạ thấp ai đó

Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui

Put sth off: trì hoãn việc gì đó

Put sth on: mặc cái gì đó vào

Put sth away: cất cái gì đó đi

Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó

Run out of sth: hết cái gì đó

Set b up: gài tội ai đó

Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó

Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

Show off: khoe khoang

Show up: xuất hiện

Slow down: chậm lại

Speed up: tăng tốc

Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó

Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

Take sth off: cởi cái gì đó

Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó

Tell sb off: la rầy ai đó

Turn around: quay đầu lại

Turn down: vặn nhỏ lại

Turn off: tắt

Turn on: mở

Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó

Turn up: vặn lớn lên

Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

Warm up: khởi động

Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì  có nghĩa là bị mòn)

Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

Work sth out: suy ra được cái gì đó

2. Bài tập

Choose the best answer to complete these following sentences.

1. Brian asked Judy________ to dinner and a movie.

A. out                   B. on                       C. for                       D. of

2. My wife backed me _______ over my decision to quit my job.

A. down                B. up                       C. of                       D. for

3. The racing car _______ after it crashed into the fence.

A. blew out           B. blew over             C. blew up               D. blew down

4. Our car ________ at the side of the highway in the snowstorm.

A. broke into        B. broke away          C. broke in               D. broke down

5. Mike _________ Alaska, so he's used to cold weather.

A. comes over      B. comes in             C. comes across      D. comes from

6. Jane had a difficult childhood. She _______ a broken home.

A. came from       B. came over           C. came in               D. came up with

7. The woman _______ when the police told her that her son had died.

A. broke down     B. broke away          C. broke in               D. broke into

8. Our teacher broke the final project _______ into three separate parts.

A. in                   B. into                     C. away                   D. down

9. Somebody _______ last night and stole our stereo.

A. broke off         B. broke in               C. broke out             D. broke up

10. The firemen had to break _______ the room to rescue the children.

A. off                  B. up                       C. out                      D. into

11. The bomb_______ when he rang the bell. A. went over        B. went on               C. went out              D. went off

12. No one really believed it when the news came through that the "Titanic" had _______ on her maiden voyage.

A. gone over        B. gone on               C. gone down          D. gone off

13. Does this jacket_______ my trousers?

A. go with            B. go through with     C. go ahead           D. go off

14. He _______ about his new car all the time. A. goes over        B. goes on                C. goes out            D. goes off

15. Do you think you could _______ this work with me some time, Peter?

A. go over            B. go on                   C. go out                D. go off

ĐÁP ÁN

1. A    2. B    3.C   4.D    5.D  

6.A   7.A   8.D    9.B    10.D    

11.D    12.C   13.A    14. B    15. A

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Một số Phrasal verb thông dụng trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF