Dưới đây là Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 4 có đáp án đã được Hoc247 biên soạn. Với các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ có cơ hội luyện tập và ôn lại kiến thức đã học. Mời các em và quý phụ huynh cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 4 CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề bài
1.1. Ghép từ Tiếng Anh ở cột bên trái tương ứng với từ Tiếng Việt ở cột bên phải
March April May January February June |
Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 |
|
September October July August November December |
Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
a post man a factory worker a farmer a doctor a nurse a singer a footballer a dancer a musician a taxi driver an engineer |
Một bác sỹ Một bưu tá Một Công nhân Một vũ công Một nhạc sỹ Một kỹ sư Một nông dân Một tài xế TX. Một y tá Một ca sỹ Một cầu thủ |
|
Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday
second (2nd), fifth (5th) third (3rd) first (1st), |
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ThứBảy Chủ nhật
Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba Thứ năm |
read a book write a letter draw a picture sing a song |
Hát một bài Đọc một cuốn sách Vẽ tranh Viết thư |
|
Math English Art Music Science... |
Môn nhạc Môn toán Môn Anh Môn Kh. học Môn nhạc |
Swim Dance Ride Play Sing Learn Write Read Draw |
Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Đọc Hát học |
|
One Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six |
Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 S ố 9 Số 10 |
Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen |
Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 |
|
Eighteen Nineteen Seventeen Twenty |
Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 |
Always Usually Sometimes Often Never once a week twice a week |
|
|
play skipping rope badminton hide and seek go swimming
|
|
1.2. Hoàn thành câu với từ thích hợp:
1. - Where …………………you from? - I’m ………………Vietnam.
2. - ………………….……is he/she from? - He/She ………………….……from England. He/ She is English.
3. - What ………………….……is today? - ………………….……Monday.
4. - What’s the ………………….……today? - It ………………….……October 10th 2009.
5. - When ………………….……you born? - I ………………….……born on September 20th 1996.
6. -How many people ………………….……there in your family? - There …………………….….…… people in my family.
7. - What’s ………………….……name? - My name ………………….…… Quan.
8. - ………………….…… your father’s name? - ………………….……name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
9. - What’s your mother’s ………………….……? - ………………….…… name’s Mai. ( her: của cô ấy)
10. - What ………………….……you do? - I am ………………….……post man.
11. - What ………………….……your mother do? - ………………….……a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
12. I want to ………………….……a nurse. - She ………………….……to be an engineer.
13. - Where ………………….……you work? - I study at Quang Son B Primary School.
14. - ………………….……does he work? - He/ She works ………………….……Bach Mai Hospital.
15. - What ………………….……you doing? - I’m ………………….……a letter. (viết một lá thư)
16. - What is ………………….……doing? - She ………………….……singing a song. ( hát một bài)
17. - Do you want to play ………………….……and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. - How ………………….……do you play football? - Sometimes.
19. - Where ………………….……you yesterday? - I was ………………….……the School Festival.
20. - ………………….…… was she yesterday? - She ………………….……at the Song Festival.
21. - What ………………you do at the festival? - I ……………… sports and games.
1.3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp:
A |
B |
1. Where is she from? 2. What’s your father’s name? 3. What’s the date today? 4. What day is today? 5. What’s your name? 6. When were you born? 7. What does your mother do? 8. Where do you work? 9. How many people are there in your family? 10. What’s your mother’s name? 11. What are you doing? 12. What is he doing? 13. Do you want to play hide and seek? 14. Where were you yesterday? 15. What do you do? 16. How often do you play football? 17. Where was she yesterday? 18. What did you do at the festival? |
a. There are three people in my family b. She is from England. c. It’s Monday. d. It’s October 10th 2009. e. Sure./ Yes, I do. f. I’m writing a letter. g. I was born on September 20th 1996. h. My name ‘s Quan.( my: của tôi) i. She was at the Song Festival. j. She’s a doctor. k. I study at Quang Son B Primary School l. His name’s Nam. ( his: của cậu ấy) m. Her name’s Mai. ( her: của cô ấy) n. Sometimes. o. He is singing a song. p. I am a post man. q. I was at the School Festival. r. I played sports and games. |
1.4. Sắp xếp các từ để tạo thành câu:
1. Where / from/ are/ you?
………………………………………………………………………
2. is/ today/ the/ What/ date?
……………………………………………………………
3. I/ 20th/ on/ September/ born/ 1996
……………………………………………………………
4. She/ an/ engineer/ to/ be/wants .
…………………………………………………………
5. some/ milk Would/ like/ you?
………………………………………………………
6. She/at/works/ Bach Mai Hospital.
………………………………………………………
7. mother’s / What/ is/ your name/?
………………………………………………………
8. often/ How/ you/play/ do / football?
………………………………………………………
9. are How/many/ people/ there/ family/ your/in
………………………………………………………
10. you/ What/subject/do/ like?
………………………………………………………
11. subject/ What’s/your/favorite?
………………………………………………………
12. have/ today What/do/ subject you?
………………………………………………………
13. I/ English/ and/ Art/ have.
………………………………………………………
14. you/ have/do/ When/English?
………………………………………………………
15. I/ on/ Wednesday/ and / have/ it /Thursday.
………………………………………………………
16. yesterday/ I/was/the/School Festival/ at/
………………………………………………………
17. What/do/ at/the/ did/ you/festival?
………………………………………………………
1.5. Dịch các câu sang Tiếng Anh:
1. Cô ấy đến từ đâu?
………………………………………………………
2. Cô ấy đến từ nước Anh
.………………………………………………………
3. Bạn muốn trở thành một kỹ sư
………………………………………………………
4. Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
………………………………………………………
5. Tôi sinh vào ngày 12 tháng 2
………………………………………………………
6. Có bao nhiêu người trong nhà bạn?
.…………………………………………………………
7. Có 6 người trong nhà tôi.
…………………………………………………………
8. Mẹ của cậu ấy tên gì?
…………………………………………………………
9. bạn đang làm gì?
…………………………………………………………
10. Bạn có muốn chơi trốn tìm không?
.…………………………………………………………
11. Bạn đi bơi bao lâu một lần?
…………………………………………………………
12. Hôm qua bạn ở đâu?
………………………………………………………
13. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc.
………………………………………………………
14. Khi nào bạn học môn Khoa học ?
……………………………………………………
15. Tôi chơi thể thao ngày hôm qua.
………………………………………………………
2. Đáp án
2.1.
March - Tháng 3;
April - Tháng 4;
May - Tháng 5;
January - Tháng 1;
February - Tháng 2;
June - Tháng 6;
September - Tháng 9;
October - Tháng 10;
July - Tháng 7;
August - Tháng 8;
November - Tháng 11;
December - Tháng 12;
A post man - Một bưu tá;
a factory worker - Một Công nhân;
a farmer - một nông dân;
a doctor - Một bác sỹ;
a nurse - Một y tá;
a singer - Một ca sỹ;
a footballer - Một cầu thủ;
a dancer - Một vũ công;
a musician - Một nhạc sỹ;
a taxi driver - Một tài xế TX.;
an engineer - Một kỹ sư;
2.2.
1. - Where are you from? - I’m from Vietnam.
2. - Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. - What day is today? - It's Monday.
4. - What’s the date today? - It is October 10th 2009.
5. - When were you born? - I was born on September 20th 1996.
6. -How many people are there in your family? - There are people in my family.
7. - What’s your name? - My name is Quan.
8. - What your father’s name? - His name’s Nam.
9. - What’s your mother’s name? - Her name’s Mai.
10. - What do you do? - I am a post man.
11. - What does your mother do? - He's a doctor.
12. I want to be a nurse. - She wants to be an engineer.
13. - Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
14. - What does he work? - He/ She works at Bach Mai Hospital.
15. - What are you doing? - I’m writing a letter.
16. - What is she doing? - She is singing a song.
17. - Do you want to play hide and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. - How often do you play football? - Sometimes.
19. - Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
20. - Where was she yesterday? - She was at the Song Festival.
21. - What do you do at the festival? - I play sports and games.
2.3.
1 - b; 2 - l; 3 - d; 4 - c; 5 - h; 6 - g;
7 - j; 8 - k; 9 - a; 10 - m; 11 - f; 12 - o;
13 - e; 14 - q; 15 - p; 16 - n; 17 - i; 18 - r;
2.4.
1 - Where are you from?
2 - What is the date today?
3 - I was born on 20th, September 1996.
4 - She wants to be an engineer.
5 - Would you like some milk?
6 - She works at Bach Mai hospital.
7 - What's your mother's name?
8 - How often do you play football?
9 - How many people are there in your family?
10 - What subject do you like?
11 - What's your favorite subject?
12 - What subjects do you have today?
13 - I have English and Art.
14 - When do you have English?
15 - I have it on Wednesday and Thursday.
16 - I was at school festival yesterday.
17 - What did you do at the festival?
2.5.
1 - Where is she from?
2 - She is from England.
3 - You want to be an engineer.
4 - What is the date today?
5 - I was born on 12th, February.
6 - How many people are there in your family?
7 - There are six people in my family.
8 - What is your mother's name?
9 - What are you doing?
10 - Do you want to play hide-and-seek?
11 - How often do you go swimming?
12 - Where were you yesterday?
13 - I have Maths, English and Music.
14 - When do you have Science?
15 - I played sports yesterday.
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 4 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!