Dưới đây là tài liệu Bài tập ôn tập về giới từ và đại từ trong Tiếng Anh đã được Hoc247 biên soạn. Với các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ có cơ hội luyện tập và ôn lại kiến thức hiệu quả. Mời các em và quý phụ huynh cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
BÀI TẬP ÔN TẬP GIỚI TỪ VÀ ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH
1. Đề bài
1.1. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. (Bỏ một chữ cái không cần thiết trong từ để được từ đúng0
1. SQUAERE ……………………………………..
2. CIRRCLE ……………………………………..
3. TRIAENGLE ……………………………………..
4. RECTANGELE ……………………………………..
5. OVAEL ……………………………………..
6. DIAEMOND ……………………………………..
7. LONGE ……………………………………..
8. SHORET ……………………………………..
9. CURELY ……………………………………..
10. STRAIGHET ……………………………………..
1.2. Use the words to complete the sentences (word given in the box). (Dùng các từ để hoàn thành câu)
sporty; lovely; pretty; handsome; humorous; cheerful |
1. The children are very l______.
2. He is a football star. He is very h______.
3. My brother can make people laugh. He is very h_________.
4. Miss Lien is young and p__________.
5. They are c______ at the party.
6. My father loves sports. He is very s_________.
1.3. Find the different sound of these groups of words. (Tìm từ có phát âm khác các từ còn lại)
1. A. home B. hour C. him D. hot
2. A. wear B. hear C. near D. year
3. A. see B. sun C . sure D. son
4. A. free B. meet C. see D. beer
5. A. how B. know C. brown D. cow
1.4. Read and complete the text with ”in; with; at; on” and “of”. (Đọc và hoàn thành đoạn văn với “in”, “with”, “at”, “on” và “of”)
I live (1)…………….. London. My house is (2)…………… the center (3)…………. the city. I work for an international firm. I’m (4)…………… work now. My husband, Dave, is a teacher. Our children go to his school. He’s (5)…………… school now (6)…………. our children. They are (7)……….. class five but Dave isn’t their teacher. My parents are (8)…………. holiday (9)……………. Paris now. We have a postcard (10)………….. the Eiffel Tower from them. They like Paris very much.
1.5. Complete the sentences by using the correct possessive form of the nouns in parentheses. (Hoàn thành các câu sau bằng cách dùng dạng sở hữu đúng của danh từ trong dấu ngoặc đơn)
1. (children) That store sells ….children’s….. books.
2. (girl) Mary is a …………………… name.
3. (girls) Mary and Sue are …………….……. names.
4. (person) A biography is the story of a ……………..….. life.
5. (people) Biographies are the stories of ……….….. lives.
6. (students) ……………………. lives are busy.
7. (brother) Do you know my……………..……. wife?
8. (brothers) Do you know my……………….…. wives?
9. (dog) My …………….…….. name is Fido.
10. (dogs) My…………..……… names are Fido and Rover.
11. (children) Our ………………….. school is near our house.
1.6. Complete the sentences with prepositions of time (on; at; in; from; to) (Hoàn thành câu với các giới từ chỉ thời gian)
1. We have class ………….……. seven o’clock.
2. We have class ……….…….7:00 ……….…..… 11:00.
3. We go to class ………………..…. the morning.
4. The post office isn’t open ……………….. Sunday.
5. The bank is open …….…… Friday, but it isn’t open …………… Sunday.
6. I go to bed ……………….….. night.
7. We have Christmas vacation ………………. December.
8. My birthday is …………..…… February.
9. The bank is open ……………. 8:00 a.m ……….…… 5:00 p.m.
10. New Year’s Day is ……………. January 1st.
1.7. Circle the word in each group which is different. (Khoanh tròn từ khác nhất trong mỗi nhóm)
1. A. mirror |
B. photo |
C. picture |
D. newspaper |
2. A. fridge |
B. washing machine |
C. stereo |
D. cooker |
3. A. behind |
B. Until |
C. near |
D. next to |
4. A. third |
B. Second |
C. one |
D. first |
5. A. tomorrow |
B. Christmas Day |
C. birthday |
D. weeding day |
1.8. Circle the correct word in each sentence. (Khoanh tròn từ đúng trong mỗi câu)
Ex: Can I have a lamp/ stamp for the letter? -> stamp
1. Matteo is from Italian/ Italy.
2. Please do this exercise again. All your answers are right/ wrong.
3. People play/ gobaseball in America and Canada.
4. Can I open the window, please?- It’s very hot/ coldin here.
5. A baker/ singermakes CDs.
6. We go/ playskating in winter.
7. That restaurant is very cheap/ expensive. I don’t have enough money for lunch there.
8. I have one aunt/ uncle. He’s my father’s brother.
1.9. Read the letter and choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank space. (Đọc lá thư và chọn đáp án đúng)
Dear Anna,
Thank you (1)…………… your letter. I’m in the country with my friend, Hung. He lives in (2)……………. old house. But it is beautiful. In front of the house, there is a (3)…………… garden. Behind (4)…………… the house, there is a well. To the left of the house, there are paddy fields. To the right of the house, there are (5)………….. Here is a photo.
1. A. about |
B. for |
C with |
D. of |
2. A. a |
B. the |
C. an |
D. ___ |
3. A. vegetable |
B. trees |
C. vegetables |
D. flowers |
4. A. of |
B. to |
C. from |
D. ___ |
5. A. tree |
B. mountain |
C. flowers |
D. store |
2. Đáp án
2.1. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. square |
3. triangle |
5. oval |
7. long |
9. curly |
2. circle |
4. rectangle |
6. diamond |
8. short |
10. straight |
2.2. Use the words to complete the sentences (word given in the box).
1. lovely 2. handsome 3. humorous
4. pretty 5. cheerful 6. sporty
2.3. Find the different sound of these groups of words.
1. B 2. A 3. C 4. D 5. B
2.4. Read and complete the text with "in; with; at; on” and “of”.
1. in |
2. in |
3. of |
4. at |
5.at |
6. with |
7. in |
8. on |
9. in |
10. of |
2.5. Complete the sentences by using the correct possessive form of the nouns in parentheses.
0. children’s |
1. girl’s |
2. girls’ |
3. person’s |
4. people’s |
5. students’ |
6. brother’s |
7. brothers’ |
8. dog’s |
9. dogs’ |
10. children’s |
2.6. Complete the sentences with prepositions of time (on; at; in; from; to).
1. at |
2. from/ to |
3. in |
4. on |
5. on/ on |
6. at |
7. in |
8. in |
9. from/ to |
10. on |
2.7. Circle the word in each group which is different.
1. A 2. C 3. B 4. C 5. A
2.8. Circle the correct word in each sentence.
1. Italy |
2. wrong |
3. play |
4. hot |
5. singer |
6. go |
7. expensive |
8. uncle |
2.9. Read the letter and choose the word (a,b,c,or d) that best fits each of the blank space.
1.C (for) 2. B (an) 3. A (vegetable)
4. D (___) 5. B (flowers)
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập ôn tập về giới từ và đại từ trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Tổng hợp các dạng bài tập Tiếng Anh cho học sinh tiểu học
- Bài tập Tiếng Anh tiểu học nâng cao có đáp án
Chúc các em học tập tốt!