Mời các em và quý phụ huynh cùng tham khảo tài liệu Bài tập Tiếng Anh 4 cuối năm có đáp án do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập khác nhau, tổng hợp các kiến thức đã học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt.
BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 CUỐI NĂM CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề bài
1.1. Chọn đáp án đúng nhất (Choose the best answer)
1. I want ….. apple
A. a B. an C. two D. five
2. I am ………… . I want juice.
A. thirsty B. hungry C. fine D. fat
3. What ……… you like?
A. are B. is C. do D. can
4. Look! There …. a dog. I like dogs.
A. am B. can C. are D. is
1.2. Sử dụng các từ đã cho tạo thành câu có nghĩa (Use the given words to make complete sentences)
1. color / like / you / do / What /?
……………………………………………………….
2. favorite / My / is / color / brown /.
………………………………………………………
3. and / I / ice-cream / want / cake /.
…………………………………………………………
4. like / you / rabbits / Do /?
…………………………………………………
1.3. Tìm lỗi sai (Find the mistake)
1. We go to bed on 9 o’clock.
A. Go B. To bed C. On
2. May watchs TV at 8 o’clock.
A. Watchs B. at C. 8 o’clock
3. I gets upat5:30.
A. Gets up B. at C. 5:30
4. Tony and Mary has dinner at 6:30
A. And B. Has C. Dinner
5. His brother do his homework in the evening
A. Do B. His C. In the evening
1.4. Dịch sang Tiếng Anh (Translate into English)
1. Tôi ăn sáng lúc 6:30.
2. Mẹ tôi dậy lúc 5:30
3. Chúng tôi đi học lúc 7:30
1. 5. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống (Choose the best answer)
1. My father ………….. to work at 7:30
A. Go B.Gos C.Goes
2. We ………….. breakfast at 6:15
A. Have B.Has C. Haves
3. Nam …………….TV at 3 p.m
A. Watch B.Watchs C.Watches
4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock
A. Do B.Dos C.Does
5. Her friends ………….. lunch at 12:00 at school
A. Go B. Have C. Do
1.6. Đọc và hoàn thành câu (Read and complete)
My name is Jenny. I’m from England. This is my school timetable. We go to school on Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday and Friday. My
favourite subject at school is Music. During Music lessons we sing songs. I don’t like Saturday and Sunday because I do not go it.
Câu hỏi đi kèm
1. Her name is…..
2. She is from….
3. She has classes on….
4. Her favorite subject is…..
5. She does not go to school on………………
2. Đáp án
2.1.
1. B 2. A 3.C 4.D
2.2.
1. What color do you like?
2. My favorite color is brown.
3. I want cake and ice-cream..
4. Do you like rabbits?
2.3.
1. C 2. A 3. A 4.B 5.A
2.4.
1. I have breakfast at 6:30 a.m
2. My mother gets up at 5:30 a.m
3. We go to school at 7:30
2.5.
1. C 2. A 3.C 4.A 5.B
2.6.
1. Jenny
2. England
3. Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday and Friday.
4. Music
5. Saturday and Sunday.
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập Tiếng Anh 4 cuối năm có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!