YOMEDIA

Bài tập có hướng dẫn giải dạng Số thập phân, hàng của số thập phân Toán lớp 5

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến Bài tập có hướng dẫn giải dạng Số thập phân, hàng của số thập phân Toán lớp 5. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ATNETWORK

BÀI TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN, HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN

1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Phân số thập phân \(\frac{6}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,06

B. 0,6

C. 6,0

D. 0,006

Câu 2: Số thập phân có mười sáu đơn vị, bốn trăm chín mươi hai phần nghìn được viết là:

A. 16492

B. 16,492

C. 1,6492

D. 164,92

Câu 3: Hỗn số \(4\frac{2}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,2

B. 4,02

C. 0,42

D. 0,042

Câu 4: Số thập phân 46,748 có chữ số 7 thuộc hàng:

A. Hàng phần mười

B. Hàng phần nghìn

C. Hàng phần trăm

D. Hàng đơn vị

Câu 5: Số thập phân 3,48 được đọc là:

A. Ba trăm bốn mươi tám

B. Ba và bốn mươi tám

C. Ba bốn tám

D. Ba phẩy bốn mươi tám

2. Bài tập tự luận

Câu 1: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

a) \(\frac{1}{10};\,\,\,\frac{1}{100};\,\,\,\frac{1}{1000};\,\,\,\frac{1}{10000}\) 

b) \(\frac{84}{10};\,\,\,\frac{225}{100};\,\,\,\frac{6453}{1000};\,\,\,\frac{25789}{10000}\) 

Câu 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a) \(1\frac{9}{10};\,\,2\frac{66}{100};\,\,3\frac{72}{100};\,\,4\frac{999}{1000}\) 

b) \(8\frac{2}{10};\,\,\,36\frac{23}{100};\,\,54\,\frac{7}{100};\,\,\,12\frac{254}{1000}\) 

Câu 3: Viết số thập phân có:

a) Tám đơn vị, sáu phần mười.

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.

e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.

g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

Câu 4:

Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp (theo mẫu):

Số thập phân

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

62,568

 

 

6

2

5

6

8

197,34

 

 

 

 

 

 

 

85,206

 

 

 

 

 

 

 

1954,112

 

 

 

 

 

 

 

2006,304

 

 

 

 

 

 

 

931,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong số thập phân 86, 324 chữ số 3 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục                   

B. Hàng phần mười   

C. Hàng trăm                   

D. Hàng phần trăm

Câu 6: Cho số thập phân 86, 324:

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?

3. Đáp án Bài tập

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

B

A

A

D

 

Bài tập tự luận

Câu 1:

a) \(\frac{1}{10}\)= 0,1; \(\frac{1}{100}\)= 0,01; \(\frac{1}{1000}\)= 0,001; \(\frac{1}{10000}\)= 0,0001

b) \(\frac{{84}}{{10}} = 8,4;\frac{{225}}{{100}} = 2,25;\frac{{6453}}{{1000}} = 6,453;\frac{{25789}}{{10000}} = 2,5789\) 

Chú ý: Chữ số ở phần thập phân của số thập phân bằng số chữ số 0 của mẫu số thuộc phân số thập phân tương ứng.

Câu 2:

a) \(1\frac{9}{{10}} = 1,9;2\frac{{66}}{{100}} = 2,66;3\frac{{72}}{{100}} = 3,72;4\frac{{999}}{{1000}} = 4,999\) 

b) \(8\frac{2}{{10}} = 8,2;36\frac{{23}}{{100}} = 36,23;54\frac{7}{{100}} = 54,07;12\frac{{254}}{{1000}} = 12,254\)  

Câu 3:

a) 8,6    

b) 54,76     

c) 42,562     

d) 10, 035      

e) 0,101      

g) 55,555

Câu 4:

Số thập phân

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

62,568

 

 

6

2

5

6

8

197,34

 

1

9

7

3

4

 

85,206

 

 

8

5

2

0

6

1954,112

1

9

5

4

1

1

2

2006,304

2

0

0

6

3

0

4

931,08

 

9

3

1

0

8

 

Câu 5: Trong số thập phân 86,324; chữ số 3 thuộc hàng phần mười. Khoanh đáp án B.

Câu 6:

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì 86,324 trở thành 8,6324; lúc đó chữ số 3 thuộc hàng phần trăm của số mới.

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì 86,324 trở thành 0,86324; lúc đó chữ số 6 thuộc hàng phần trăm của số mới.

Trên đây là nội dung tài liệu Bài tập có hướng dẫn giải dạng Số thập phân, hàng của số thập phân Toán lớp 5. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON