HỌC247 xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em tài liệu Bài tập Chuyên đề Phương trình Elip Hình học 10 năm 2020 có lời giải chi tiết, nhằm giúp các em học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng ôn tập, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Vấn đề 1. CHO PHƯƠNG TRÌNH ELIP, HỎI CÁC THÔNG SỐ
Câu 1. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{25}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1\) có độ dài trục lớn bằng
A. 5. B. 10. C. 25. D. 50.
Câu 2. Elip \(\left( E \right):4{{x}^{2}}+16{{y}^{2}}=1\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 2 B. 4. C. 1. D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 3. Elip \(\left( E \right):{{x}^{2}}+5{{y}^{2}}=25\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.
Câu 4. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{100}+\frac{{{y}^{2}}}{64}=1\) có độ dài trục bé bằng:
A. \(8.\) B. 10. C. 16. D. 20.
Câu 5. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{16}+{{y}^{2}}=4\) có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
A. 5. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 6. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{25}+\frac{{{y}^{2}}}{16}=1\) có tiêu cự bằng:
A.3. B. 6. C. 9. D. 18.
Câu 7. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1\) có tiêu cự bằng:
A. \(\sqrt{5}.\) B. \(5.\) C. \(10.\) D. \(2\sqrt{5}.\)
Câu 8. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{{{p}^{2}}}+\frac{{{y}^{2}}}{{{q}^{2}}}=1\), với \(p>q>0\) có tiêu cự bằng:
A. \(p+q\). B. \(p-q\) C. \({{p}^{2}}-{{q}^{2}}\). D. \(2\sqrt{{{p}^{2}}-{{q}^{2}}}\).
Câu 9. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{100}+\frac{{{y}^{2}}}{36}=1\) có một đỉnh nằm trên trục lớn là:
A. \(\left( 100;0 \right)\) B. \(\left( -100;0 \right)\). C. \(\left( 0;10 \right)\). D. \(\left( -10;0 \right)\)
Câu 10. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{12}=1\) có một đỉnh nằm trên trục bé là:
A. \(\left( 4;0 \right)\). B. \(\left( 0;12 \right)\). C. \(\left( 0;2\sqrt{3} \right)\). D. \(\left( 4;0 \right)\).
Câu 11. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{6}=1\) có một tiêu điểm là:
A. \(\left( 0;3 \right).\) B. \(\left( 0\ ;\ \sqrt{6} \right).\) C. \(\left( -\sqrt{3};0 \right).\) D. \(\left( 3;0 \right).\)
Câu 12. Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{5}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1\)?
A. \({{F}_{1}}\left( -1;0 \right)\) và \({{F}_{2}}\left( 1;0 \right)\).
B. \({{F}_{1}}\left( -3;0 \right)\) và \({{F}_{2}}\left( 3;0 \right)\).
C. \({{F}_{1}}\left( 0;-1 \right)\) và \({{F}_{2}}\left( 0;1 \right)\).
D. \({{F}_{1}}\left( -2;0 \right)\) và \({{F}_{2}}\left( 2;0 \right)\)
Câu 13. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1\). Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:
A. \(e=1.\) B. \(e=\frac{\sqrt{7}}{4}.\) C. \(e=\frac{3}{4}.\) D. \(e=\frac{5}{4}.\)
Câu 14. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1\). Tỉ số f của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng:
A. \(f=\frac{3}{2}\). B. \(f=\frac{3}{\sqrt{5}}\). C. \(f=\frac{2}{3}\). D. \(f=\frac{\sqrt{5}}{3}\).
Câu 15. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{8}=1\). Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của elip bằng:
A. k=8. B. \(k=\sqrt{8}\). C. k=1 D. k=-1
---Để xem chi tiết Bài tập Chuyên đề Phương trình Elip Hình học 10 năm 2020, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập Chuyên đề Phương trình Elip Hình học 10 năm 2020 có lời giải chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm