YOMEDIA

52 câu trắc nghiệm Chuyên đề Khối đa diện Hình học 12 có đáp án chi tiết

Tải về
 
NONE

52 câu trắc nghiệm Chuyên đề Khối đa diện Hình học 12 có đáp án chi tiết sau đây sẽ giúp các em hệ thống các dạng bài tập của chuyên Khối đa diện. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập thật hiệu quả.

ADSENSE
YOMEDIA

Câu 1: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích  của khối chóp đã cho.

A.  \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}.\)                B. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{2}.\)             C. \(V = \frac{{\sqrt {34} {a^3}}}{6}.\)            D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}.\)

Lời giải

Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi \(V_1\) là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B và \(V_2\) là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).

A.    \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{13}}{3}\)                   B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2\).                     C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 3\).                     D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{2}\).

Lời giải

Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật \(AB = a,AD = a\sqrt 3 ,SA\) vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc \(30^0\). Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).               B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).               C. \(V = 2\sqrt 6 {a^3}\).              D. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\).

Lời giải

Câu 4: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích  của khối chóp đã cho.

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\).                 B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\).               C. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{2}\).             D. \(V = \frac{{\sqrt {14} {a^3}}}{6}\)

Lời giải.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Đỉnh S cách đều A, B, C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy một góc \(60^0\). Tính thể tích khối chóp .

A. \(V = \frac{1}{3}{a^3}\).                    B. \(V = \sqrt 3 {a^3}\) .                C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\) .               D. \(V = {a^3}\) .

Lời giải.

------------Để xem đầy đủ vui lòng xem online hoặc tải về máy------------

Ngoài ra quý thầy cô và các em học sinh có thểm tham khảo thêm 100 câu trắc nghiệm Vận dụng cao Hàm số có đáp án chi tiết

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF