Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu 45 cụm từ Tiếng Anh bắt đầu bằng In thường gặp nhằm giúp các em ghi nhớ kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.
45 CỤM TỪ TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG IN THƯỜNG GẶP
1. In charge: phụ trách
We are experiencing a huge loss of revenue, who is in charge here?
Chúng ta đang phải trải qua sự thua lỗ lớn về doanh thu, anh là người phụ trách ở đây?
2. In short (~ in brief): nói tóm lại
She can’t utter a word. In short, that’s a big surprise for her.
Cô ấy không thể thốt ra lời. Tóm tại, đó là ngạc nhiên lớn với cô ấy.
3. In particular: nói riêng
He loves going fishing in particular.
Nói riêng, anh ấy yêu thích đi câu cá.
4. In turn: lần lượt,
Each student in turn stood up and presented the idea.
Từng sinh viên lần lượt đứng lên và thuyết trình ý tưởng.
5. In place: ở đúng chỗ, ở vị trí thích hợp; sẵn có
You need to have money in place to buy her a ring.
Bạn cần có sẵn tiền để mua cho cô ấy một chiếc nhẫn.
6. In mint condition: như mới
After being renovated, the library is in mint condition.
Sau khi được nâng cấp, thư viện trông như mới.
7. In common: có điểm chung
I and my father have much in common.
Tôi và cha có nhiều điểm chung.
8. In terms of sth: xét về, về khía cạnh
The business is prospering in terms of revenue.
Việc kinh doanh đang phát đạt xét về doanh thu.
9. In lieu of: thay cho
We can drink water in lieu of coffee in the morning.
Chúng ta có thể uống nước thay cho cà phê vào buổi sáng.
10. In addition: ngoài ra, thêm vào.
He is good at Math. In addition, he draw very well.
Anh ấy giỏi toán. Ngoài ra, anh ấy vẽ cũng rất đẹp.
11. In the balance: ở thế cân bằng
The budget is still in the balance.
Ngân quỹ vẫn đang trong tình trạng cân bằng.
12. In all likelihood: có khả năng
In all likelihood everything will go to plan.
Mọi thứ có khả năng diễn ra như kế hoạch.
13. In a moment: một lát nữa
He will come in a momment.
Một lát nữa anh ấy sẽ đến.
14. In dispute with sb/ st: trong tình trạng tranh chấp với.
She is always in dispute with her boss.
Cô ấy luôn trong tình trạng tranh chấp với sếp của mình.
15. In ink – /ɪŋk/: bằng mực
Let’s write in ink.
Hãy dùng mực để viết.
16. In the end– /end/: cuối cùng
We were thinking about going to Canada, but in the end we went to Austria.
Chúng tôi đã suy nghĩ đi tới Canada nhưng cuối cùng chúng tôi đã tới Áo.
17. In favor of –/ˈfeɪ·vər ɑːv/: ủng hộ
Are you in favor of a ban on smoking?
Bạn có đồng ý với luật cấm hút thuốc không?
18. In fear of– /fɪr/: lo sợ điều gì
The elderly live in fear of assault.
Những người lớn tuổi sống trong sự sỡ hãi của cuộc tấn công.
19. In (good/ bad) condition – /kənˈdɪʃ.ən/: trong điều kiện tốt/ xấu
The house is in good condition.
Tình trạng của ngôi nhà này rất tốt.
20. In a hurry – /ˈhɝː.i/: đang vội
I am in a hurry.
Tôi đang vội.
21. In pain –/peɪn/: đang bị đau
She was writhing in pain, bathed in perspiration.
Cô ấy đang quằn quại trong nỗi đau, thân thể vã mồ hôi.
22. In the past – /pæst/: trước đây
I got up very late in the past.
Tôi đã từng dậy rất muộn trong quá khứ.
23. In practice– /ˈpræk.tɪs/: trên thực tế
I can’t see how your plan is going to work in practice.
Tôi không thể hình dung được kế hoạch của bạn sẽ triển khai như nào trên thực tế.
24. In progress– /ˈprɑː.ɡres/: đang tiến triển
Their plan this month is in progress.
Kế hoạch tháng này của họ đang tiến triển.
25. In public – /ˈpʌb.lɪk/: trước công chúng.
Peter finds it difficult to present in public.
Peter cảm thấy rất khó khăn khi thuyết trình trước công chúng.
26. In short – /ʃɔːrt/: tóm lại
In short, kids shouldn’t play video game.
Tóm lại, trẻ em không nên chơi điện tử.
27. In trouble with –/ˈtrʌb.əl/: gặp rắc rối về
If you don’t leave before 10 pm, you will be in trouble with your parents.
Nếu bạn không rời đi trước 10 giờ tối, bạn sẽ gặp rắc rối với bố mẹ bạn đó.
28. In time – /taɪm/: vừa kịp giờ
I am glad you made it in time.
Tôi rất vui rằng bạn đã hoàn thành nó đúng giờ.
29. In turn – /tɝːn/: lần lượt
She spoke to each of the guests in turn.
Cô ấy nói chuyện với từng vị khách một.
30. In silence –/ˈsaɪ.ləns/: trong sự yên tĩnh
She did it in silence.
Cô ấy đã làm trong sự yên tĩnh.
31. In advance (of sth): trước (một việc gì đó)
When the mountainous areas were razed by the earthquake, people had been evacuated in advance.
Khi các vùng núi bị san bằng bởi trận động đất, mọi người đã được di tản trước đó rồi.
32. In danger (of sth): đang gặp nguy hiểm (gì), có nguy cơ (là …)
The poor management has placed many rare plants in danger of extinction.
Việc quản lý kém đặt nhiều loài thực vật quý hiếm vào nguy cơ tuyệt chủng.
33. In debt: mắc nợ
Although we are poor, we have never been in debt.
Mặc dù chúng ta nghèo, chúng ta chưa bao giờ mắc nợ cả.
34. In fact: trên thực tế, thực tế là
He said he used to live in London. In fact, he also lived in Tokyo.
Anh ấy nói anh ấy từng sống ở London. Trên thực tế, anh ấy cũng đã sống ở Tokyo.
35. In general: nhìn chung (~ generally)
In general, females tend to prefer doing the housework.
Nhìn chung, nữ giới có xu hướng thích làm việc nhà hơn.
36. In love (with sb): đang yêu (ai)
Peter and Mary are madly in love.
Peter và Mary đang yêu nhau say đắm.
Chú ý: Ngoài sử dụng với động từ “to be”, “in love” cũng rất hay được dùng với động từ “fall”
They fell in love with each other at first sight.
Họ đã yêu nhau ngay cái nhìn đầu tiên.
37. In need (of): đang cần gì
My house is in need of a thorough clean.
Nhà tôi cần được lau dọn cẩn thận.
Chú ý: cụm từ “in need” còn có ngụ ý nói về người nghèo khó không có đủ thức ăn hay tài chính.
ActionAid is a charity whose primary aim is to provide assistance to people in need.
ActionAid là một tổ chức từ thiện mà mục đích chính của nó là trợ giúp những người nghèo khó.
38. In other words: nói cách khác
She came – in other words, she accepted his proposal.
Cô ấy đã đến – nói cách khác, cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.
39. In trouble: đang gặp rắc rối
He’s in trouble with the police.
Anh ấy đang gặp rắc rối với cảnh sát.
40. In the end: cuối cùng
In the end, the firefighter managed to pull the child out of the rubble.
Cuối cùng, người lính cứu hỏa đã cố gắng để lôi đứa trẻ ra khỏi đống đổ nát.
41. In time: kịp lúc
The ambulance got there just in time to save the man.
Xe cứu thương đến đó cứu người đàn ông kịp lúc.
42. In vain: không có kết quả, vô ích
She waited in vain for her son to return.
Cô ấy đợi người con trai trở lại trong vô vọng.
43. In no time: rất nhanh chóng, chỉ một thoáng
When we work together, we can finish the project in no time.
Khi chúng ta làm việc cùng nhau, chúng ta có thể hoàn thành dự án nhanh chóng.
44. In demand: có nhu cầu
The books about space discoveries are always much in demand.
Các sách về khám phá không gian luôn có cầu rất lớn.
45. In a hurry: gấp rút, hối hả, vội vàng
They had to leave the building in a hurry when being notified of an incoming tsunami.
Mọi người phải rời khỏi tòa nhà trong vội vã khi được thông báo về một cơn sóng thần sắp xảy đến.
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu 45 cụm từ Tiếng Anh bắt đầu bằng In thường gặp, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- 60 câu trắc nghiệm mệnh đề trạng ngữ trong Tiếng Anh có đáp án
- 30 cụm từ Tiếng Anh bắt đầu bằng On thường gặp
Chúc các em học tốt!