YOMEDIA

43 Bài tập trắc nghiệm vận dụng Chương II Cấu trúc tế bào Sinh học 10 có đáp án

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu 43 Bài tập trắc nghiệm vận dụng Chương II Cấu trúc tế bào Sinh học 10 có đáp án bao gồm các câu hỏi ôn tập trắc nghiệm kiến thức về cấu trúc tế bào nằm trong chương trình  Sinh học 10 sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài đồng thời giúp các em kiểm tra kiến thức về Sinh học đã học. 

ADSENSE
YOMEDIA

TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CHƯƠNG II CẤU TRÚC TẾ BÀO SINH HỌC 10

Câu 138. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là

A. ti thể.                     

B. trung thể.               

C. lục lạp.                

D. lưới nội chất hạt.

Câu 139. Grana là cấu trúc có trong bào quan

A. ti thể.                     

B. trung thể.               

C. lục lạp.       

D. lizoxom.

Câu 140. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là

A. ti thể.                   

B. trung thể.               

C. lạp thể.                   

D. không bào.

Câu 141. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ

A. tổng hợp prôtêin.

B. chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.

C. cung cấp năng lượng.

D. cả A, B và C.

Câu 142: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt

A. hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.

B. có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn không có.

C. nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.

D. có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng.

Câu 143 . Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là

A. hồng cầu.    B. biểu bì da.   C. bạch cầu.    D. cơ.

Câu 144. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là

A. riboxom.                 B. bộ máy gongi.        C. lưới nội chất.                D. ti thể.

Câu 145. Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là

A. tế bào biểu bì.                                                                     B. hồng cầu.

C. tế bào cơ tim.                                                                      D. bạch cầu.

Câu 146. Ribôxôm định khu

A. trên bộ máy Gôngi.

B. trong lục lạp.

C. trên mạng lưới nội chất hạt.

D trên mạng lưới nội chất trơn.

Câu 147. Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào

A. thực vật.

B. động vật.

C. vi khuẩn.

D. nấm.

Câu 148. Các bào quan có axitnucleic là

A. ti thể và không bào.

B. không bào và lizôxôm.

C. lạp thể và lizôxôm.

D. ti thể và lạp thể.

Câu 149. Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ

A. tổng hợp mới.

B. phân chia.

C. di truyền.

D. sinh tổng hợp mới và phân chia.

Câu 150. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ

A. các vi ống.

B. ti thể.

C. lạp thể.

D. mạch dẫn.

*Câu 151. Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là

A. không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh.

B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng.

C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin.

D. không bào nằm gần nhân, cond túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi.

*Câu 152. Bộ máy Gôngi không có chức năng

A. gắn thêm đường vào prôtêin.

B. bao gói các sản phẩm tiết.

C.tổng hợp lipit

D. tạo ra glycôlipit

*Câu 153. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là

A. tế bào cơ.

B. tế bào thần kinh.

C. tế bào lá của thực vật.

D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào.

Câu 154. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxom nhất là

A. biểu bì.     

B. cơ tim.      

C. hồng cầu.               

D. bạch cầu.

Câu 155. Grana là cấu trúc có trong bào quan

A. ti thể.         

B. trung thể.

C. lục lạp.                   

D. lizoxom.

Câu 156. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ

A. các bó vi ống.                                                         B. các bó vi sợi.

C. các bó sợi trung gian.                                             D. chất nền ngoại bào.

Câu 157. Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là

A. lizôxôm.    

B. ribôxôm.    

C. lục lạp.                   

D. glioxixôm.

Câu 158. Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A. màng sinh chất.                             

B. màng nhân.

C. lục lạp.                                           

D. thành tế bào.

Câu 159. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm

A. nhân, ribôxôm, lizôxôm.                            B. nhân, ti thể, lục lạp

C. ribôxôm, ti thể, lục lạp       .                       D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.

Câu 160. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là

A. ti thể, lục lạp.                                                         B. ribôxôm, lizôxôm.

C. lizôxôm, perôxixôm.                                              D. perôxixôm, ribôxôm.

Câu 161. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là

A. lizôxôm.    

B. perôxixôm.

C. gliôxixôm.             

D. ribôxôm.

Câu 162. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A- lưới nội chất.                                             

B- lizôxôm.                                                    

C- ribôxôm.

D- ty thể.

Câu 163. Khung xương tế bào được tạo thành từ

A. các vi ống theo công thức 9+2.                

B. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng.

C. 9 bộ hai vi xếp thành vòng

D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian.                                         

* Câu 164. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên

A. sự chuyển động của tế bào chất.

B. các túi tiết.

C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.

D. các thành phần của bộ xương trong tế bào.

*Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào(màng sinh chất) nhờ sự khuyếch tán là

A. những chất tan trong lipít

B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực.

C. Các đại phân tử Protein có kích thước lớn

D. A và B.

*Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách

A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào.

B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán.

C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán.

D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán.

*Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách

A. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)

B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.

C. có thể nhờ sự khuyếch tán  theo hiện tượng vật lý.

D.  A và B.

*Câu 165. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng

A. sự chuyển động của tế bào chất.

B. các túi tiết

C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.

D. các thành phần của bộ xương trong tế bào

Câu 166. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là

A. vận chuyển chủ động.                                           

B. vận chuyển tích cực.

C. vận chuyể qua kênh.                                              

D. sự thẩm thấu.

Câu 167. Vận chuyển thụ động 

A. cần tiêu tốn năng lượng.                           

B. không cần tiêu tốn năng lượng.

C. cần có các kênh protein.                            

D. cần các bơm đặc biệt trên màng.

Câu 168. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng

A. vận chuyển chủ động.                                           

B. vận chuyển thụ động.

C. nhập bào.                                                   

D. xuất bào.

Câu 169. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là

A. vận chuyển thụ động.                                            

B. vận chuyển chủ động.

C. xuất nhập bào.                                                       

D. khuếch tán trực tiếp .                    

Câu 170. Khi khuếch tán qua kênh, protein vận chuyển 2 chất cùng lúc cùng chiều được gọi là vận chuyển

A. đơn cảng.   

B. đối cảng.                

C. đồng cảng.     

D. kép.

{-- Nội dung đề từ câu 170-180 và đáp án của tài liệu Bài tập trắc nghiệm vận dụng Chương II Cấu trúc tế bào Sinh học 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 43 Bài tập trắc nghiệm vận dụng Chương II Cấu trúc tế bào Sinh học 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt !

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF