YOMEDIA

190 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có lời giải chi tiết

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu 190 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có lời giải chi tiết. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

ATNETWORK
YOMEDIA

190 CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG OXY

Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾN

Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{\rm{1}};0} \right)\).     B.\(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {0; - {\rm{1}}} \right).\)       C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - {\rm{1}};1} \right).\)       D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\)

Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{\rm{1}};-1} \right)\)    B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {0; {\rm{1}}} \right).\)          C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {  {\rm{1}};0} \right).\)         D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\)

Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{\rm{-1}};2} \right)\)                                     B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {2;  {\rm{1}}} \right).\)         C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - {\rm{2}};6} \right).\)   D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\)

Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{\rm{0}};a+b} \right)\)                               B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {a;  {\rm{b}}} \right).\)         C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { {\rm{a}};-b} \right).\)  D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{-a}};{\rm{b}}} \right).\)

Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{\rm{a}};-b} \right)\).                                B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {a; {\rm{b}}} \right).\).         C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {  {\rm{b}};a} \right).\). D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{-b}};{\rm{a}}} \right).\).

Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{\rm{1}};1} \right)\)      B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {0; -{\rm{1}}} \right).\)       C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {  {\rm{1}};0} \right).\)          D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{-1}};{\rm{1}}} \right).\)

Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {{\rm{0}};1} \right)\)       B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {1;  {\rm{0}}} \right).\)            C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( { - {\rm{1}};0} \right).\)       D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\)

Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {{\rm{1}};1} \right)\)      B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {0;  {\rm{1}}} \right).\)          C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( { - {\rm{1}};1} \right).\)       D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {{\rm{1}};{\rm{0}}} \right).\)

Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {{\rm{2}};-2} \right)\)                                    B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2; - {\rm{1}}} \right).\)       C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {  {\rm{1}};1} \right).\)  D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {{\rm{1}};{\rm{-2}}} \right).\)

Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {{\rm{-a}};b} \right)\)                                   B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1; {\rm{0}}} \right).\)         

C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( { {\rm{b}};-a} \right).\)                                                                     D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{a}};{\rm{b}}} \right).\)

{-- xem toàn bộ nội dung 190 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có lời giải chi tiết​ ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 190 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có lời giải chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON