YOMEDIA

Phương pháp giải bài tập chủ đề Đơn thức Toán 7

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập, HOC247 xin gửi đến Phương pháp giải bài tập chủ đề Đơn thức Toán 7. Mời các em cùng tham khảo

ADSENSE

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ĐƠN THỨC

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 Đơn thức: là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Đơn thức thu gọn: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến của đơn thức thu gọn.

 Bậc của một đơn thức: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.

- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.

- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

Nhân hai đơn thức: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. Nhận biết đơn thức

Phương pháp giải: Để nhận biết một biểu thức là đơn thức, ta căn cứ vào định nghĩa đơn thức (một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến).

1A.  Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:

a) \(\frac{2}{5} + x{y^2}\)                             

b) 9x2yz3                 

c) 2x2 - xy

d) 16,5                                  

e) x2y2                     

f) xyz

1B.  Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là đơn thức:

a) 3x + xyz - 2                       

b) xy2             

c) x2 + 2y + z

d) 3xyx3z3                              

e) 0

g) \(1 - \frac{5}{9}{x^3}\)

Dạng 2. Thu gọn các đơn thức

Phương pháp giải: Để nhân hai hay nhiều đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

Khi viết một đơn thức thành một đơn thức thu gọn, ta cũng áp dụng quy tắc nhân đơn thức nêu trên.

2A. Thu gọn các đơn thức sau

\(a) - \frac{1}{3}{x^2}y.\frac{3}{2}x{y^3}\)

b) -5xy4 . ( -0.2x2y2)

c) ( -2x2y) . (5x3y3)                            

d) \({\left( { - 1\frac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)^2}\) 

2B. Thu gọn các đơn thức sau:

a) \(\left( { - \frac{1}{4}{x^3}} \right).( - 8x{y^2})\) 

b) \(\left( { - \frac{1}{3}{x^2}y} \right).\left( { - \frac{2}{3}x{y^3}} \right).\left( {1\frac{1}{2}x{y^2}} \right)\) 

c) (-0,1x3y)3

3A. Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra bậc của đơn thức đó:

a) \( - \frac{1}{5}{x^3}{y^2}.\frac{5}{4}x{y^3}\)                                

b)  -3xy4 . \(\left( { - \frac{1}{3}} \right)\)x2y2

3B. Viết các đơn thức sau thành đơn thức thu gọn rồi chỉ ra bậc của đơn thức đó

a) 2xyx                                               

b) xy. 3xy

c) y2x2.\(\left( { - \frac{1}{2}{y^3}xy} \right)\)                              

d) 2x2y . ( -3x2y2) x

.........

---(Để xem tiếp nội dung bài các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập chủ đề Đơn thức Toán 7. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF