YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Quán Toan

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Quán Toan. Đề thi gồm có trắc nghiệm và tự luận sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 9

NĂM HỌC 2020 - 2021

 

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1:  \(\sqrt {21 - 7x}\)có nghĩa khi

 A. x \(\ge \)- 3;                 

B. x \(\le \) 3  ;                  

C. x > -3 ;                 

D. x <3.

Câu 2: Rút gọn biểu thức \(\sqrt {(5 - \sqrt {13} ){}^2} \) được

 A. 5 - \(\sqrt {13}\)                    

B. -5 - \(\sqrt {13}\)                   

C. \(\sqrt {13}\)- 5                       

D. \(\sqrt {13}\) + 5.

Câu 3: Rút gọn các biểu thức  \(3\sqrt {3a} + 4\sqrt {12a} - 5\sqrt {27a}\) (a \(\ge \) 0) được

A. \(4\sqrt {3a}\)                       

B. \(26\sqrt {3a}\)                       

C. \(-26\sqrt {3a}\)                      D.  \(-4\sqrt {3a}\) 

Câu 4: Giá trị biểu thức \(\sqrt {16} \cdot \sqrt {25} + \frac{{\sqrt {196} }}{{\sqrt {49} }}\) bằng

 A.  28                           

B.22                         

C.18                    

D. \(\sqrt 2\)

Câu 5: Tìm x  biết \(\sqrt[3]{x} = - 1,5\). Kết quả

A.  x  = -1,5                      

B.-3,375            

C.3,375                    

D.  ,25

Câu 6: Rút gọn biểu thức \(\sqrt[3]{{27{x^3}}} - \sqrt[3]{{8{x^3}}} + 4x\) được

A.  23\(\sqrt[3]{x}\)                         

B. 23x            

C. 15x                    

D.  5x

Câu 7:  Rút gọn biểu thức \(\sqrt {x + 4\sqrt {x - 4} }  + \sqrt {x - 4\sqrt {x - 4} } \) (điều kiện \(4 \le x < 8\) )  bằng

A. \(2\sqrt {x - 4} \)           

B. – 4         

C. \(2\sqrt {x + 4}\)                 

D. 4

Câu 8:  Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{2}{{5{a^3}}}} \) với a>0  được

A. \(\frac{{\sqrt {10a} }}{{5{a^2}}}\)                       

B. \(\frac{{\sqrt {10a} }}{{5{a^3}}}\)             

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{5{a^2}}}\)                     

D. \(\frac{2}{{5{a^2}}}\) 

Câu 9: Rút gọn biểu thức được

A. \(\sqrt 7  + 3\)                       

B. \(\sqrt 7  - 3\)             

C.-6                    

D.  0

Câu 10: \(\sqrt {9{x^2}}  = 12\)

A.  x  = ≠2                      

B. ±4              

C.2                    

D.  -2

Câu 11: Đưa thừa số  \(\sqrt {48{y^4}} \)  ra ngoài dấu căn được

   A.   16y2 \(\sqrt 3 \)                       

B.6y2            

C. 4y\(\sqrt 3 \)                    

D.  4y\(\sqrt 3 \)

 Câu 12:  Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {x{}^3}  - 1}}{{\sqrt x  - 1}}\) (x≥0, x≠1) được 

A. \(\sqrt {{x^2}} \)

B. \(x + \sqrt x  + 1\)          

C. \(x - \sqrt x  + 1\)              

D. x2

Câu 13: Cho hai đường thẳng:  y = ax + 7 và  y = 2x + 3 song song với nhau khi

A.  a = 2 ;                     

B. a ≠ 2  ;                

C.  a ≠-3  ;             

D.  a = -3 

Câu 14: Hàm số y =(2m+6)x + 5 là hàm số bậc nhất khi

A. x > -3 ;                     

B.  m ≠  3;                  

C. m ≠ - 3;                 

D. x < 3.

Câu 15: Hàm số y =(-m+3)x -15 là hàm số đồng biến khi

A. m > -3 ;                   

B. m ≠  3;                   

C. m ≥ 3;                   

D. m  3

Phần II. Tự luận

......

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

A

D

B

B

D

D

A

C

B

D

B

A

C

D

.............

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Quán Toan. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF