YOMEDIA

Đề cương ôn tập Hóa hữu cơ HK2 năm 2020 môn Hóa 9 Trường THPT Thạnh Tây

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề cương ôn tập Hóa hữu cơ HK2 năm 2020 môn Hóa 9 Trường THPT Thạnh Tây. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ LỚP 9 NĂM HỌC 2019 - 2020

 

Lý thuyết:

Câu 1: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của metan (CH4), etilen (C2H4), axetilen (C2H2) và ben zen (C6H6)

 

CH4

C2H4

C2H2

Đặc điểm cấu tạo

Có 4 liên kết đơn

Có 1 liên kết đôi, trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học

Có 1 liên kết ba, trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học

Phản ứng đặc trưng

Phản ứng thế với clo

Phản ứng cộng với dd brom

Phản ứng cộng với dd brom

Phương trình

CH4 + Cl2   →  CH3Cl + HCl

C2H4  +  Br2 →  C2H4Br2

C2H2  +  2Br2 → C2H4Br4

Câu 2: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của rượu etylic (C2H5OH)

Công thức cấu tạo: C2H5OH → trong công thức rượu có nhóm -OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng.

- Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)

C2H6O     + 3O2   → 2CO2 + 3H2O

- Tác dụng với Na

C2H5OH+ Na → C2H5ONa + 1/2H2

- Tác dụng với axit axetic.

Câu 3: Viết cấu tạo và nêu tính chất hóa học của axit axetic (CH3COOH)

Công thức cấu tạo: CH3COOH trong công thức axit axetic có nhóm -COOH. Nhóm này làm cho phân tử có tính axit

- Làm quì tím hóa đỏ.

- Tác dụng với kim loại trước hiđro

2CH3COOH  + Zn → (CH3COO)2Zn+ H2

- Tác dụng với oxit bazơ

2CH3COOH  + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O

- Tác dụng với bazơ

CH3COOH  + NaOH → CH3COONa+ H2O

- Tác dụng với muối (phản ứng trao đổi)

2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa      + H2O  + CO2

- Tác dụng với rượu etyliC.

 CH3COOH    +      C2H5OH   →    CH3COOC2H5       +   H2O

Câu 4: Viết phản ứng thủy phân chất béo?

Trong môi trường axit

(RCOO)3C3H5 +         3H2O    →     3RCOOH      +    C3H5(OH)3

Trong môi trường kiềm          

(RCOO)3C3H5 +         3NaOH   →  3RCOONa                  +          C3H5(OH)3

Câu 5: Nêu tính chất hóa học của glucozơ.

- Phản ứng oxi hóa (tráng gương)

C6H12O6   +     Ag2O   →   C6H12O7          +          2Ag

- Phản ứng lên men rượu

C6H12O6   →   2C2H5OH        +          2CO2

Bài tập:

Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng.

Bài 1

a. CaCO3 → CaO→  CaC2 → C2H2 → Bạc axetilua → C2H2 → etilen →  PE

b. Butan →  etan →  etylclorua → etan → rượu etylic → đivinyl → butan → metan → etin → benzen

c. Điều chế PVC từ đá vôi và than đá

d. Metan →  axetilen → etilen → etanol  → axit axetic → natri axetat

e. Tinh bột → glucozơ  → ancol etylic   →  andehit axetic.

Bài 2: Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:

a) CH2 = CH2   →   C2H5OH → CH3COOH → (CH3COO)2Zn

b) CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C2H4  → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa

c) Tinh bột  Glucozơ  Rượu etylic  Axit axetic

Bài 3: Hoàn thành các phương trình:

1. C + H2       ............;                             

2. CH3COONa + NaOH      .......... ­ + ..........

3. Al4C3 + H2O   .......... ­ + ..........¯;             

4. CH4 + O2     ............ ­ + ............

5. CH4 + Cl2  CH3Cl ­ + .......... ­;          

6. .......... + Cl2  CH2Cl2 + ............ ­

7. CH2Cl2 + .......  CHCl3 + ........­;          

8. CHCl3 + Cl2   ..........­ + ..........­

9. C2H4 + H2   ........... ­;                             

10. n (CH2 = CH2)   ............. (PE)

11. C2H4 + Br2     ...........;                           

12. C2H5OH     .......... ­ + ...........

13. C2H2 + H­2    .......... ­;                           

14. C2H2 + H2     ........... ­

15. CaC2 + H2O     ..........­ + ..........;              

16. CH4      .......... ­ + ...........­

17. C2H2 + Br2    ............ ;                          

18. C2H2 + HCl     ............

19. C2H2 + O2       ............­ + ............;          

20. C2H2      ............

21. C6H6 + Br2 lỏng    ........... + .......... ;        

22. C6H6 + H2    ..............

23. C6H6 + Cl2      ..............;                     

24. C6H6 + HNO3    ............. + ..............

25. C6H6 + O2     ........... ­ + .............;                       

26. C6H12O6    ........... + ............­

27. C2H4 + H2O    .............;              

28. C2H5OH + Na  .............. + ...........­

29. C2H5OH + K  .............. + ...........­;          

30. C2H5OH + O2     ............­ + ............

31. C2H5OH + O2   ........... + ..........;       

32. C4H10 + O2    ............. + ............

33. CH3COOH + Mg  .............. + ........­;      

34. CH3COOH + NaOH  ............... + ...........

35. CH3COOH + Na­2CO3 ........+ ......­ + .....;

36. CH­3COOH + ZnO  ................ + ...........

37. CH3COONa + H2SO4    ............ + ........;  

38. (CH3COO)2Ba + K2SO4   ............... + .........¯

39. CH3COOH + C2H5OH .............+ ................

40. CH3COOC2H5 + NaOH   ........ + ........;    

41. C6H12O6 + Ag2O    .............. + .......¯

42. CH­3COOH + O2     ........... ­ + ...........;   

43. C6H12O6 + O2     ........... ­ + ...........

Dạng 2: Nhận biết, phân biệt các hợp chất hữu cơ.

Bài 1. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các khí không màu sau:

a. CH4, CO2, C2H4, C2H2

- Dùng Ca(OH)2

- CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng.

CO2          +     Ca(OH)2     →       CaCO3             +          H2O

- Còn lại ba khí CH4 và C2H4, C2H2

- Dùng dung dịch AgNO3/NH3

- C2H2 phản ứng tạo kết tủa vàng.

C2H2 +     2AgNO3   +       2NH3   →     C2Ag2     +   2NH4NO3

- Còn lại hai khí CH4 và C2H4

- Dùng dung dịch nước brom

- C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom

C2H4  +  Br2 →  C2H4Br2

- Còn lại là khí CH4

b. C3H4, SO2, C2H4, C2H6

- Dùng Ca(OH)2

- CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng.

SO2          +     Ca(OH)2    →        CaSO3             +          H2O

- Còn lại ba khí C3H4 và C2H4, C2H6

- Dùng dung dịch AgNO3/NH3

- C3H4 phản ứng tạo kết tủa vàng.

C3H4 +     AgNO3            +          NH3   →   C3H3Ag        +          NH4NO3

- Còn lại hai khí C2H4 và C2H6

- Dùng dung dịch nước brom

- C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom

C2H4  +  Br2 →   C2H4Br2

- Còn lại là khí C2H6

e. CH4, O2, C2H4, C2H2 (HS tự giải)

d. H2, CO2, C2H4, SO2 (HS tự giải)

Bài 2. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau:

a. C6H6, C2H5OH, CH3COOH (benzen, rượu etylic, axit axetic)

- Dùng quì tím

+ CH3COOH làm quì tím hóa đỏ.

+ Còn lại 2 chất là C6H6, C2H5OH

- Dùng Na

- C2H5OH phản ứng có khí bay ra

C2H5OH  +     Na  →     C2H5ONa        +          1/2H2

- Còn lại là C6H6

b. CH3COOH, C6H12O6, C12H22O11 ( Axit axetic, glucozơ, saccarozơ)

- Dùng quì tím

- CH3COOH làm quì tím hóa đỏ.

- Còn lại 2 chất là C6H12O6, C12H22O11

- Dùng dung dịch AgNO3/NH3

- C6H12O6 phản ứng tạo kết tủa trắng.

C6H12O6   +     Ag2O  →        C6H12O7          +          2Ag

- Còn lại là C12H22O11

c. Glucozơ, xenlulozơ, tinh boät.

- Dùng dung dịch AgNO3/NH3

- Glucozơ (C6H12O6 ) phản ứng tạo kết tủa trắng.

C6H12O6   +     Ag2O  →     C6H12O7          +          2Ag

- Còn lại là tinh bột và xenlulozơ

- Dùng dung dịch iot.

- Chất nào tạo màu xanh đặc trưng là tinh bột

- Chất còn lại là xenlulozơ

Dạng 3: Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ theo công thức đơn giản nhất

5. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2g hợp chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Ngoài ra không có chất  nào khác. Biết  rằng 0,84 lít hơi hợp chất A (đktc) có khối lượng là 3,3g; tìm CTHH của hợp chất A?

6. a. Xác định CT đơn giản của chất A chứa 80%C và 20%H.

b. xác định CTPT của A chứa 85,71%C và 14,29%H biết 1 lít khí A ở đktc nặng 1,25g?

7. Một hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 60g, trong đó C chiếm 40%, H chiếm 6,66% cón lại là O. Tím CTPT của h/c?

8. Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một hchc A người ta thu được 2,24 lít CO2 ở đktc và 2,7g nước.Xác định CTPT của chất A, biết A có phân tử khối là 46.

9. Hợp chất A có thành phấn các nguyên tố: 53,33%C; 15,55%H; 31,12%N. Tìm CTPT của A, biết A có phân tử khối là 46?

10. Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối đối với H2 bằng 13. Đốt cháy  A người ta thu được khí CO2 và hơi nước.

11. Hợp chất hữu cơ B có khối lượng mol phân tử bằng 72. Thành phần phân tử gồm có 83,34%C và 16,66%H?

12. Đốt cháy hoàn toàn 0,45g một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,66g CO2 và 0,27g H2O. Biết X có tỉ khối đối với Hidro là 15.

a. Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố của hchc X?

b. Tìm CTPT của hchc X?

13. Xác định CTPT của hidrocacbon biết rằng chất đó chứa 75%C; 25%H. Biết tỉ khối của nó so với oxi bằng 0,5?

14. Khi đốt cháy hoan toàn 1,32g chất hữu cơ A thì thu được 3,96g khí CO2 và 0,72g H2O.

a. Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong phân tử A?

b. Lập CT đơn giản của A?

15. Viết CTCT của các hchc sau: C3H6; C4H8; C4H10; C3H7Cl; C3H8O?

16.  Một hchc A có hai nguyên tố C và H. Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 8,1g nước.

a. Viết CT đơn giản của A?

b. Cho biết k.l mol của A bằng 30, Hãy xác định A?

c. Tính thành phần % các nguyên tố cấu tạo nên A?

17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hchc X cần dùng 28,8g oxi, thu được 39,6g CO2 và 20,16 lít hơi nước (đktc).

a. xác định CT đơn giản của X?

b. Xác định CTPT của X biết X có tỉ khối đối với không khí : 5.86 < d< 6,55.

c. Tính m?

18.  Cho hh X gồm 70% CH4 và 30% C2H6 theo thể tích.

a. Tính thể tích kk cần dùng để đốt cháy 33,6 lít hh X?

b. Tính k.l các chất tạo thành?

c. Tính tỉ khối của X đối với kk?

19. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một hc A (gồm C, H, N) thu được 17,6g CO2 và 4,2g H2O. Trong đktc, khối lượng của 1 lít hơi chất A là 4,15g. Hãy tìm CTPT của A?

20. Để đốt cháy 0,55g một hchc A (gồm C, H, O) cần 1,05 lít O2 thu được 0,7 lít CO2 và 3,3g nước. Xác định CTHH của hc A? (các thể tích khí đo ở đktc)

21. Đốt cháy 1,5g chất hữu cơ thu được 1,76g khí CO2; 0,9g nước và 0,448 lít khí NH3. Nếu hóa hơi 1,5g chất hữu cơ A thì thu được 0,448 lít khí. Xác định CTPT của hchc A?  (các thể tích khí đo ở đktc)

Bài 1:  Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hidro và oxi lần lượt bằng 81,08%,8,1% và còn lại là oxi. Tìm CTPT của X biết MX = 148g/mol

Bài 2: Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hidro lần lượt là: 88,235%, 11,765%, biết tỉ khối của X so với không khí gần bằng 4,69. Tìm CTPT của X

Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A ( phân tử chỉ chứa C,H,O) thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18 g H2O. Thể tích hơi của 0,3 g chất A bằng thể tích của 0,16 g khí O2 ( ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Xác định CTPT của A

Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g chất hữu cơ A, được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O

1. Xác định CTĐGN của chất A

2. Xác định CTPT chất A biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 g khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất.

Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,1 g chất hữu cơ A được 2,65 g Na2CO3, 1,35 g H2O và 1,68 lít CO2 (đktc). Xác định CTĐGN của chất A

Bài 6: Tìm CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau:

a. Đốt cháy 0,6g chất hữu cơ A thì thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O và

b. Đốt cháy 7g chất hữu cơ B thì thu được 11,2 lít CO2 (đkc) và 9g H2O. Khối lượng riêng của B ở đkc là 1,25g/l

c. Đốt cháy hoàn toàn 10g chất hữu cơ C thu được 33,85g CO2 và 6,94g H2O. Tỷ khối hơi của C so với không khí là 2,69.            

Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một Hydrocacbon A thì thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O.

a. Tính m và % khối lượng các nguyên tố trong A ?

b. Xác định CTN; CTPT của A biết

Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Khối lượng phân tử chất đó là 180đvC. Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ nói trên ?         

Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình H2SO4 đđ thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình đựng nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa. Xác định CTPT của A biết         

....

Trên đây là phần trích dẫn Đề cương ôn tập Hóa hữu cơ HK2 năm 2020 môn Hóa 9 Trường THPT Thạnh Tây để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số nội dung cùng chuyên mục tại đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF