YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 năm 2021-2022 Cánh Diều

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HK2 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 năm 2021-2022 Cánh Diều. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ADSENSE

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6 CD NĂM HỌC 2021-2022

1. Kiến thức cần nhớ

1.1. Xác suất thống kê

- Biết thu thập, tổ chức, phân tích dữ liệu: Những thông tin thu thập được như số, chữ, hình ảnh, được gọi là dữ liệu. Dữ liệu dưới dạng số được gọi là số liệu

- Phân loại dữ liệu là ta đi sắp xếp các thông tin theo những tiêu chí nhất định.

- Đọc biểu đồ cột kép

+ Nhìn theo một trục (ngang hoặc đứng) để đọc danh sách các đối tượng thống kê.

+ Nhìn theo trục còn lại để đọc cặp số liệu thống kê tương ứng với các đối tượng đó.

+ Lưu ý thang đo của trục số liệu khi đọc các số liệu.

- Biểu đồ cột kép dùng để so sánh từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại.

+ So sánh hai cột khác màu trong cùng một nhóm.

+ So sánh các cột cùng màu với nhau.

- Cách vẽ biểu đồ

Bước 1: Vẽ hai trục ngang và gọc vuông góc với nhau:

- Trục ngang: Ghi danh sách đối tượng thống kê.

- Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với dữ liệu và ghi số ở các vạch chia

Bước 2: Vẽ các cột hình chữ nhật:

+ Tại vị trí ghi mỗi đối tượng trên trục ngang, vẽ hai cột hình chữ nhật:

- Sát cạnh nhau.

- Có cùng chiều rộng.

- Có chiều cao thể hiện hai loại số liệu của đối tượng đó, tương ứng với khoảng chia trên trục dọc.

+ Các cột thể hiện cùng một bộ dữ liệu của các đối tượng thường được tô chung một màu.

Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ:

- Ghi tên biểu đồ

- Ghi tên các trục và ghi số liệu tương ứng trên mỗi cột (nếu có).

- Ghi chú thích cho 2 màu.

* Xác suất thực nghiệm trong trò chơi tung đồng xu:

- Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng

Số lần xuất hiện mặt N : Tổng số lần tung đồng xu

- Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng

Số lần xuất hiện mặt S : Tổng số lần tung đồng xu

*Xác suất thực nghiệm trong trò chơi lấy vật từ trong hộp

- Xác suất thực nghiệm xuất hiện màu A khi lấy bóng nhiều lần bằng 

Số lần màu A xuất hiện: Tổng số lần lấy bóng

1.2. Phân số và số thập phân

- Phân số bằng nhau

- So sánh các phân số, hỗ số dương

- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số

- So sánh 2 số thập phân

- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

- Làm tròn số thập phân

+ Khi làm tròn các số thập phân đến hàng nào thì hàng đó gọi là hàng quy tròn.

Muốn làm tròn một số thập phân đến một hàng quy tròn nào đó, ta thực hiện các bước sau:

•  Gạch dưới chữ số ở hàng quy tròn.

•  Nhìn sang chữ số ngay bên phải:

◊ Nếu chữ số đó lớn hơn hoặc bằng 5 thì tăng chữ số gạch dưới thêm một đơn vị rồi thay tất cả các chữ số bên phải bằng 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.

◊ Nếu chữ số đó nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số gạch dưới và thay tất cả các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.

- Tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm và các bài toán về phân số

1.3. Hình học

- Điểm, đường thẳng.

- Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.

- Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.

- Tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.

- Góc: là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc.

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Nghịch đảo của \(\frac{-6}{11}\) là:

A. \(\frac{11}{-6}\)

    B. \(\frac{6}{11}\)

      C. \(\frac{-6}{-11}\)

D. \(\frac{-11}{-6}\)

Câu 2: Rút gọn phân số \(\frac{-27}{63}\) đến tối giản bằng

A. \(\frac{9}{21}\)

    B. \(\frac{-9}{21}\)

      C. \(\frac{3}{7}\)

D. \(\frac{-3}{7}\)

Câu 3: Góc bẹt bằng

A. 900

    B. 1800

      C. 750

D. 450

Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \(\frac{1}{4}\)

    B. \(\frac{5}{2}\)

      C. \(\frac{2}{5}\)

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng

A. 1480

    B. 1580

      C. 580

D. 480

Câu 6: Viết hỗn số 3\(\frac{1}{5}\) dưới dạng phân số

A. \(\frac{3}{5}\)

    B. \(\frac{16}{5}\)

      C. \(\frac{8}{5}\)

D. \(\frac{3}{3}\)

Câu 7: Kết quả của phép tính: \(\frac{9}{10}-\left( \frac{9}{10}-\frac{1}{10} \right)\)=

A. \(\frac{-1}{10}\)            

             B. \(\frac{1}{10}\)

                  C. \(\frac{9}{10}\)

D. \(\frac{-9}{10}\)

Câu 8: Tính : 25% của 12 bằng

A. 2

            B. 3

                 C. 4

                       D. 6

Câu 9: Có bao nhiêu phút trong \(\frac{7}{15}\) giờ ?

A. 28 phút

             B. 11 phút

                 C. 4 phút

D. 60 phút

Câu 10: Góc nào lớn nhất

A. Góc nhọn

    B. Góc Vuông

      C. Góc tù

D.Góc bẹt

.............

---(Để xem tiếp nội dung của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 năm 2021-2022 Cánh Diều. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF