YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023

Tải về
 
NONE

Chương trình lớp 7 đã và đang được đổi mới với nhiều Chương trình học thú vị, đặc biệt trong số đó là môn Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo. Để giúp các em học sinh tìm kiếm nguồn tài liệu tham khảo giữa HK1 dễ dàng hơn với môn học mới này, HOC247 xin gửi đến các em nội dung Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023. Chúc các em học tốt và đạt được kết quả cao nhé!

ATNETWORK

1. Nội dung ôn tập

1.1. Possessive adjectives

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

TÍNH TỪ SỞ HỮU

ĐẠI TỪ SỞ HỮU

I

MY

MINE

YOU

YOUR

YOURS

HE

his

HIS

SHE

her

HERS

IT

ITS

ITS

WE

OUR

OURS

YOUR

YOUR

YOURS

THEY

THEIR

THEIRS

1.2. Possessive pronouns

Subject

Object

Possessive adjective

Possessive pronoun

I

me

my

mine

you

you

your

yours

he

him

his

his

she

her

her

hers

it

it

its

-

we

us

our

ours

they

them

their

theirs

1.3. Articles

Cách sử dụng mạo từ bất định a/an

- Trước sự vật, sự việc được kể đến lần đầu tiên.

I live in a house near a shop.

She has two children: a son and a daughter.

- Chỉ nghề nghiệp:

I’m a student.

My brother is an architect.

- Trong các cụm từ/ từ chỉ lượng:

a pair of/ a little/ a few/ a thousand…

- Dùng trong câu cảm thán: What a + noun!

What a beautiful flower! What a great party!

- Có nghĩa là “một”:

 There is a pen on the table.

Lưu ý: dùng “an” trước những danh từ có phát âm bắt đầu bằng các nguyên âm: e, a, i, u, o.

Cách dùng mạo từ xác định “the”

- Sự vật, sự việc kể đến lần thứ hai

I live in a house. The house is very nice.

She has two children: a son and a daughter. The son is a pupil. The daughter is very small.

- Chỉ các yếu tố duy nhất: the sun, the moon, the earth, the sea…

- Đi với tính từ:

The rich: những người giàu

The poor: những người nghèo

The young: những người trẻ tuổi……..

- Trước từ chỉ biển, sông, khách sạn, quán bar, tên ban nhạc, tên các dãy núi

the Nile, the Huong Giang hotel, the Mekong river, the Himalaya, the westlife, the Backstreetboy….

- Chỉ quốc tịch: the Vietnamese, the Chinese……..

- Trước tên của tập hợp nhiều bang, nhiều nước: the Asian , the United Nations, the United States

Những trường hợp trường hợp không dùng mạo từ a/an, the

- Trước danh từ đếm được, danh từ không đếm được nói chung

Books are good friends.

Milk is good for you.

- Trước một số danh từ chỉ tên nước, đường phố, thị xã, ngôn ngữ, sân bay, nhà ga, bữa ăn, núi

England is a large country.

I live in Ha Noi.

My house is on Quang Trung street.

They live near Noi Bai airport.

Everest is the highest mountain in the world.

- So sánh 2 trường hợp sau:

+ In the church: đi đến nhà thờ (để chơi hoặc gặp mặt ai) 

In church: đi cầu kinh

+ At/in the school/university/college: đi đến trường          

At/in/to school/university/college: là học sinh, sinh viên ở trường.

1.4. Have got, there's/ there are

1.4.1. “Have got” được sử dụng với nghĩa là “có”.

Thể khẳng định:

 I, You, We, They + have got (viết tắt ‘ve got)…

He, She, It + has got (viết tắt ‘s got)…

Thể phủ định:

I, You, We, They + have not got (viết tắt haven’t got)…

He, She, It + has not got (viết tắt hasn’t got)…

Thể nghi vấn:

Have + I, you, we, they + got … ?

Has + he, she, it + got ...?

1.4.2. There is và There are

There is + danh từ số ít

There are + danh từ số nhiều

1.5. Present simple

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Cấu trúc

Thể khẳng định: S + V (s/ es) +…

Thể phủ định: S + do/ does + not + V (nguyên mẫu) +…

Thể nghi vấn: Do/ Does + S + V (nguyên mẫu) +…?

Cách dùng

Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ:

- sự thật hiển nhiên

- sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại

- thời gian biểu hoặc lịch trình

Dấu hiệu nhận biết:

- always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely = hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

- every day, every week, every month, every year,…….

(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)

- once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,…….

(một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

1.6. Present continuous

Cấu trúc:

Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O

Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Cách dùng:

- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

Ex: She is going to school at the moment.

- Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.

Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

- Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

Ex: I am flying to Moscow tomorrow.

- Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.

Ex: She is always coming late.

Note: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate…

Ex: He wants to go for a cinema at the moment.

Dấu hiệu nhận biết:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

Phân biệt thì hiện tại đơn (Present Simple) với thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

Sử dụng thì hiện tại đơn khi diễn tả một sự thật hiển nhiên, hành động thói quen được lặp đi lặp lại

Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho các trạng thái hành động tạm thời, hoặc cho các hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Dấu hiệu: every day/ week/ year, usually, often, always, rarely, never, sometimes, in the morning/ evening/ afternoon, at night, …

Dấu hiệu: now, at the moment, today, tonight

2. Bài tập ôn tập

2.1. Complete the conversation

Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?

Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.

Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?

Brian: It’s all right. What about you?

Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5) _________(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.

Brian: (7) ___________(you/ do) it alone?

Sarah: No, some friends of mine (8) ___________(help) me.

2.2. Put the verbs in brackets into the correct form of Present Continuous

1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3. __________________ (she, run) down the street?

4. My cat __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.

9. The little girl __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

2.3. Supply the correct form of verbs.

0. ____Are____ you (be) in the party? Yes, I ___am having_____(have) a great time!

1. Where's John? He ________(listen) to a new CD in his room.

2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ________ (rain) in England.

3. Jean ________(work) hard all day but she ________(not work) at the moment.

4. Look! That boy ________ (run) after the bus. He________(want) to catch it.

5. He ________(speak) German so well because he ________(come) from Germany.

6. Shh! The boss ______(come). We _______(meet) him in an hour and nothing is ready!

7. ______you usually ______(go) away for Christmas or____ you _____(stay) at home?

8. She _____(hold) some roses. They________(smell) lovely.

9. Oh no! Look! It ________(snow) again. It always________(snow) in this country.

10. Mary ________ (swim) very well, but she ________(not run) very fast.

2.4. Put in the or a/an where necessary. If no word is necessary, leave the space empty.

1. A: Where did you have lunch?

    B: We went to a restaurant.

2. A: Did you have .... nice holiday?

    B: Yes, it was .... best holiday. I've ever had.

3. A: Where's .... nearest shop?

    B: There's one at .... end of this street.

4. A: Do you often listen to .... radio?

    B: No, in fact I haven't got .... radio.

5. A: Would you like to travel in .... space?

    B: Yes, I'd love to go to .... moon.

6. A: Do you go to .... cinema very often?

    B: No,not very often. But I watch a lot of films on .... television.

7. A: It was .... nice day yesterday, wasn't it?

    B: Yes, it was beautiful. We went to walk by .... sea.

8. A: What did you have for .... breakfast this morning?

    B: Nothing. I never eat .... breakfast.

9. A: Excuse me, where is .... Room 25, please?

    B: It's on .... second floor.

10. A: We spent all our money because we stayed at .... most expensive hotel in town.

    B:Why didn't you stay at .... cheaper hotel?

2.5. Find and correct the mistake

0. I don’t has any notebook.

1. She has get a straight nose.

2. Do you have got any sweater?

3. Has you got any milk?

4. Have she got long black hair?

5. That boy have got 2 sisters.

6. I has got a new cup and new gloves for Christmas.

7. Do he have a new laptop?

8. They has got a new house.

9. Has you got a sticker?

2.6. Choose the correct answer

0. Bob ______________ breakfast on Saturdays because he gets up early to go fishing.

A. doesn't have

B. hasn't go

C. All are correct.

1. Mark ____________ a car so he uses public transport.

A. doesn't have

B. hasn't got

C. All are correct.

2. My aunt Sarah ____________ a fantastic holiday in Kenya last year.

A. had

B. had got

C. All are correct.

3. My cousins ______________ a little house in a seaside resort.

A. have

B. have got

C. All are correct.

4. Will you _____________ time to see your parents next weekend?

A. have

B. have got

C. All are correct.

5. I'm afraid we can't put up five people, we ___________ enough room in our house.

A. don't have

B. haven't got

C. All are correct

3. Đáp án

3.1. Complete the conversation

(1) are you doing

(2) am training

(3) Are you enjoying

(4) am not working

(5) am trying

(6) am decorating

(7) Are you doing

(8) are helping

3.2. Put the verbs in brackets into the correct form of Present Continuous

1. is buying

2. is not studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. are not trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

10. is speaking

3.3. Supply the correct form of verbs.

1. 's listening

2. is raining

3. Works, is not working

4. 's runing, wants

5. Speaks, comes

6. Is comming, 're meeting

7. Do, Go, do, stay

8. 's holding, smell

9. 's snowing, snows

10. Swims, doesn’t run

3.4. Put in the or a/an where necessary. If no word is necessary, leave the space empty.

2. a nice holiday ..... the best holiday

3. the nearest shop ..... the end of this street

4. listen to the radio ..... I haven't got a idea

5. to travel in space ..... go to the moon

6. go to the cinema ..... on television

7. a nice day ..... by the sea

8. for breakfast ..... eat breakfast

9. where is Room 2

5. ..... on the second floor.

10. the most expensive hotel ..... a cheaper hotel

3.5. Find and correct the mistake

1. has get

2. have got

3. has

4. have

5. have

6. has

7. do

8. has

9. has

3.6. Choose the correct answer

1C, 2A, 3C, 4C, 5C

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON