YOMEDIA

Chuyên đề andehit - axit cacboxylic và este môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh tài liệu Chuyên đề andehit - axit cacboxylic và este môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Tài liệu bao gồm phần lý thuyết cần nắm và phần bài tập vận dụng . Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh 12 ôn tập hiệu quả và đạt thành tích cao trong các vòng thi tuyển sắp tới.

ADSENSE
YOMEDIA

CHUYÊN ĐỀ ANDEHYT- ACID CACBOXYLIC – ESTE

 

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG

* ANDEHIT

Nhóm chức -CHO

- Chất tiêu biểu: ANDEHIT FOMIC

 Chất khí không màu, mùi xốc, tan vô hạn trong nước

I. Hóa tính:

HCHO + H2 → CH3OH

HCHO + Ag2O → HCOOH + Cu2O +2H2O

HCHO + phenol  nhựa phenol fomandehit

II. Điều chế:

CH3OH + CuO  HCHO + Cu+ H2O

III. Dãy đồng đẳng của ADEHIT FOMIC : CnH2n-1CHO hay CxH2xO

- Phản ứng với H2 cho rượu bậc 1( tính oxy hoá)

- Phản ứng Ag2O/ dd NH3, t0, hoặc Cu(OH­)2,t0 cho axit  ( tính khử)

*  AXIT CACBOXILIC

Axit cacboxylic là axit hữu cơ trong phân tử có nhóm chức cacboxyl ( -COOH).

Chất tiêu biểu:  Axit axetic CH3COOH

Axit axetic là chất lỏng, tan vô hạn trong nứơc vì tạo được liên kết hidro với nước, có độ sôi cao vì các phân tử axit tao được liên kết hidro với nhau (2 lk H), và lk h do axit tạo ra rất bền.

I. Hoá tính:

- Làm quỳ tím hoá đỏ,

- Phản ứng với KL trước H, bazơ, muối của axit yếu hơn. ( hoà tan được đá vôi, dd Na2CO3 có htượng tạo khí CO2)

- Phản ứng với rượu tạo este. ( phản ứng este hoá)

II. Điều chế:          

- Sự lên men giấm từ rượu

- Oxi hoá anđehit axetic

Dãy đồng đẳng của axit axetic : Công thức: CnH2n +1 COOH ( n≥ 0) hay CxH2xO2 ( ≥ 1)

I. Hoá tính: tương tự như axit axetic

- Ngoài ra axit không no: axit acrylic, axit meta acrylic cho phản ứng cộng Brom,  phản ứng trùng hợp

- Công thức tổng quát của axit không no đơn chức chứa 1 nối đôi: CnH2n-1 COOH ( n≥ 2)

- Axit fomic tham gia phản ứng tráng gương.

- Muốn thu được nhiều este ta phải cho dư rượu hoặc axit, dùng chất hút nứơc (H2SO4 đặc), chưng cất este ra khổi mt

II. Điều chế:

RCH2OH + O2 → RCOOH + H2O      

RCHO  + ½ O2 → RCOOH

* ESTE

Este là sản phẩm este hoá giữa axit và rượu.

Các phân tử este không tao được lk H nên có nhiệt độ sôi thấp.

I. Công thức: ESTE HỮU CƠ

- Este đơn chức : RCOOR’ hay CxHyO2

- Este đơn chức no: CnH2n+1COOCmH2m+1 hay CxH2xO2

II. Hoá tính: Thuỷ phân:

- Trong môi trường axit :  RCOOR’ + H2O  ↔  RCOOH + R’OH         

- Trong môi trường kiềm: RCOOR’ + NaOH →  RCOONa + R’OH

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Câu nào sau đây là câu không đúng:

A. Hợp chất hữu cơ chứa nhóm CHO liên kết H là andehit.

B. Andehit vừa thể hịên tính khử vàư thể hiện tính oxi hoá.

C. Hợp chất R- CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.

D. Trong phân tử andehit các nguyên tử chỉ liên kết nhau bằng liên kết d.

2. Tên gọi nào sau đây là của HCHO là sai:

A. Andehit fomic                   B. Fomandehit                        C. Metanal                             D. Fomon

3.Fomon còn gọi là fomalin có được khi:

A. Hoá lỏng adehit fomic      

B. Cho andehit fomic hoà tan vào rượu để được dd có nồng độ từ 35% - 40%.

C. Cho andehit fomic hoà tan vào nước để được dd có nồng độ từ 35% - 40%.

D. Cả B, C đều đúng.

4. Anđehit fomic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây:

A. HCHO + H2  → CH3OH     

B. HCHO + O2 → CO2 + H2O

C. HCHO + 2Cu(OH)­2  → HCOOH + Cu2O + 2H2O

D.  HCHO + Ag2O → HCOOH + 2Ag

5.Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng  phenol dư với dung dịch :

A. CH3CHO trong môi trường axit.               B. HCHO trong môi trường axit.

C. HCOOH trong môi trường axit                 D. CH3COOH trông môi trường axit.

6. Tên gọi nào sau đây là của CH3CHO là sai:

A. axetandehit                        B. Andehit axetic                  C. etanal                        D. etanol.

7. C5H10O có số đồng phân andehit là :

A. 2                                        B.3                                        C. 4                                D. 5

8. Công thức tổng quat của andehit no mạch hở là:

A. CnH2nO                             B. CnH2n+1CHO                    C. CnH2n -1CHO               D. Cả A, B đều đúng.

9. Cho 2 pt:

(1) HCHO + H2 → CH3OH              

(2) HCHO + Ag2O  → HCOOH + 2Ag

Hãy chon phát biểu đúng sau, HCHO là chất:

A.khử trong phản ứng (1), và oxi hoá trong p/ứ (2). 

B. oxi hoá  trong phản ứng (1), và oxi hoá trong p/ứ (2).

C.oxi hoá  trong phản ứng (1), và khử trong p/ứ (2).

D. Khử trong phản ứng (1), và khử trong p/ứ (2).

10. Trong công nghệp HCHO được điều chế trực tiếp từ chất nào trong các chất sau:

A. rượu etylic                     B. axit axetic                        C. rượu metylic                    D. metyl axetat.

11.Trong công nghệp HCHO được điều chế trực tiếp từ chất nào trong các chất sau:

A. chỉ từ metan                  B. chỉ từ axit fomic              C. chỉ từ rượu metylic           D. từ metan hoặc rượu metylic

12. Lấy 7.58g hỗn hợp hai andehit no đơn chức kể tiếp nhau trong dãy đồng đẳng  no đơn chức phản ứng hết với dd Ag2O/ dd NH3  thu được hai axit hữu cơ và 32.4g Ag. Công thức phân tử của hai andehit là:

A. CH3CHO và HCHO         

B. C2H5CHO và C3H7CHO

C. CH3CHO  và  C2H5CHO  

D. C3H7CHO và C4H9CHO

13. Oxi hoá 2.2g một andehit no đơn chức, ta thu được 3g axit tương ứng. Biết HS 100% cong thức cấu tạo của andehit là công thức nào sau đây:

A. HCHO                           B. CH3-CHO                        C. CH3-CH2- CHO               D. CH2=CH- CHO

14. Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 ( Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ andehit

A. không thể hiện tính khử và oxi hoá             B. chỉ thể hiện tính khử

C. chỉ thẻ hiện tính oxi hoá                             D. thể hiện cả tính khử và  tính oxi hoá.

15. Lấy 0,94gam hỗn hợp 2 andehit no đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử  2 andehit lần lượt là:

A. CH3CHO và HCHO                                    B. C2H5CHO và C3H7CHO

C. CH3CHO và C2H5CHO                              D. C3H7CHO và C4H9CHO

16. Cho 1,74 gam một andehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O/NH3, to sinh ra 6,48 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo ở đáp án nào sau đây?

A. CH3-CH=O                        B. CH3CH2-CH=O                    C. CH3CH2CH2CH=O                D. (CH3)2CH-CH=O

17. Hợp chất X có công thức C3H6O tác dụng với brom và tham gia phản ưng tráng bạc. Công thức cấu tạo của andehit X là đáp án nào sau đây?

A. CH2=CH- CH2OH             B. CH2=CH-O-CH3

C. CH3CH2CH=O                  D. CH3-CO-CH3.

18. Cho 50g dung dịch andehit axetic tác dụng với dd AgNO3/NH3 đủ thu được 21,6g Ag.Nồng độ của andehit trong dd đã dùng là bao nhiêu?

A. 4,4%                                B. 8,8%                     C. 13,2%                     17,6%

19. Andehit là hợp chất mà phân tử có mang nhóm chức:

A. –OH                               B. –COOH                  C. –COH                     D. –CHO

20. Andehit là chất

A. Có tính khử                                                B. Có tính oxy hoá     

C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá        D. Không có tính khử và không có tính oxi hoá.

21. Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic:

A. Phản ứng cộng hidro                                 B. Phản ứng với Ag2O/ dd NH3, t0.

C. Phản ứng cháy                                           D. Phản ứng trùng ngưng.

22. Khi cho 1,54 gam adehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3, thu được axit hữu cơ và 7,56g bạc kim loại ( cho Ag= 108). X có công thức là:

A. HCHO                        B. C2H5CHO              C. CH3CHO                D. C3H7CHO

23. Lấy 14,6gam hỗn hợp hia andehit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau  tác dụng với H2 tạo ra 15,2 gam hhợp hai rượu. Vậy công thức của hai rượu là:

A. CH3OH, C2H5OH                          B. C3H7OH, C4H9OH

C. C2H5OH, C3H7OH                         D. C4H9OH, C5H11OH

 24. Andehit fomic dễ tan trong nước do nhuyên nhân nào sau đây?

A. Do andehit fomic dễ tạo liên kết hidro với H2O

B. Do andehit fomic có liên kết –CH=O rất phân cực.

C. Do andehit fomic tham gia phản ứng cộng với nước tạo ra hợp chất hidrat, hợp chất này tạo được liên kết H liên phân tử.

D. Do andehit foimc có liên kết hidro liên phân tử.

25.Chọn nhóm từ thích hợp để điền vào chỗ (…) sau:

Dung dịch chứa khoảng 40% …… trong nước được gọi là fomon hay fomalin

A. thể tích andehit axetic                    B. khối lượng andehit axetic

C. khối lượng andehit fomic               D. thể tích andehit fomic.

26. Theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải) cuả các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là:

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO              B. H2O, CH3CHO, C2H5OH

C. CH3CHO, H2O, C2H5OH              D. CH3CHO, C2H5OH, H2O

27. Chỉ dùng một hoá chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhã chứa khí C2H2 và HCHO ?

A. Dung dịch Ag2O/NH3, to               B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch Brom                            D. Cu(OH)2.

28. Để điều chế andehit từ ancol  bằng một phản ứng người ta dùng

A.ancol bậc 1              B. ancol bậc 2             C. ancol bậc 3             D.ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2

29. CH3CHO tác dụng với những chất nào ?

A. H2, CuO, H2O                                B. Dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.

C. Na, O2, dung dịch Cu(OH)2­              D. H2, dd AgNO3/ NH3.

30. CH3-CH2-CHO có tên là:

A. Propanal                 B. Andehit propionic              C. propionaldehit        D. Tất cả đều đúng

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề andehit - axit cacboxylic và este môn Hóa học 12. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF