Cùng HỌC247 tham khảo nội dung Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Tin học 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh. Qua nội dung bộ đề thi, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại trong môn Tin học 12. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi Học kì 1 sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 12 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Để tính tổng các trường toan, van, su, NN trong mẫu hỏi, ta sử dụng công thức nào sau đây
A. [toan]+[van]+[su]+[NN] B. toan+van+su+NN
C. =[toan]+[van]+[su]+[NN] D.=Sum(toan+van+su+NN)
Câu 2: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ;
C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng ;
Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 4: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Câu a và b đúng.
B. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
C. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu;
D. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu
Câu 5: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
A. Tính không dư thừa, tính nhất quán
B. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
D. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ;
C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng ;
Câu 7: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
A. Người lập trình ứng dụng.
B. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
C. Người dùng.
D. Người quản trị CSDL.
Câu 8: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
D. Kích vào biểu tượng New
Câu 9: Trong báo cáo ta sử dụng hàm nào để tính tổng
A. Sum B. AVG C. Min D. Max
Câu 10: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
II. Phần thực hành
Câu 1: Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH. Trong CSDL này tạo bảng HOCSINH và hãy chọn kiểu dữ liệu thích hợp cho từng trường được mô tả bên dưới:
HOCSINH
Tên trường |
Mô tả |
Khóa chính |
Maso |
Mã học sinh |
|
Hodem |
Họ và đệm |
|
Ten |
Tên |
|
GT |
Giới tính |
|
Ngsinh |
Ngày sinh |
|
Doanvien |
Là đoàn viên hay không |
|
Diachi |
Địa chỉ |
|
To |
Tổ |
|
Toan |
Điểm trung bình môn Toán |
|
Van |
Điểm trung bình môn Văn |
|
Tin |
Điểm trung bình môn Tin |
|
Câu 2: Nhập dữ liệu cho bảng HOCSINH theo mẫu:
Câu 3: Tạo mẫu hỏi theo bảng theo mẫu sau và tính tổng:
Câu 4: Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
C |
A |
B |
B |
D |
A |
D |
C |
C |
B |
II. Phần thực hành
Câu 1: Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH
Câu 2: Học sinh tạo nhập liệu theo yêu cầu
Câu 3:
- Tạo mẫu hỏi đúng
- Công thức tính tổng: =[Toan]+[Van]+[Tin]
Câu 4:
- Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp
- Bước 2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK1 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH - ĐỀ 02
Câu 1 (TH): Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
B. Gọn, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng
Câu 2 (NB): Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 3 (NB): Cập nhật hồ sơ bao gồm những thao tác nào?
A. Thêm hồ sơ, sắp xếp hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ
B. Thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, xóa hồ sơ
C. Thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ
D. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thống kê báo cáo
Câu 4 (NB): Khai thác hồ sơ bao gồm những thao tác?
A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
B. Sắp xếp, tìm kiếm, báo cáo
C. Sắp xếp, thống kê , báo cáo
D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo
Câu 5 (NB): Khi làm việc với hệ CSDL, con người đóng làm mấy vai trò?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6 (TH). Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác khai thác hồ sơ?
A. Tìm kiếm một hồ sơ
B. Thêm hồ sơ
C. Thống kê và lập báo cáo
D. Sắp xếp hồ sơ
Câu 7 (TH): Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
C. Một học sinh chuyển đến trường khác
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 8 (TH): Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác tạo lập hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thêm hai hồ sơ
C. Thu thập tập hợp thông tin cần quản lí
D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 9 (TH): Trong bài toán quản lí nhân viên trong một công ty, thao tác sắp xếp danh sách nhân viên có lương từ cao xuống thấp thuộc thao tác nào?
A. Cập nhật hồ sơ
B. Khai thác hồ sơ
C. Sửa hồ sơ
D. Lưu trữ hồ sơ
Câu 10 (TH): Trong bài toán quản lí học sinh phạm lỗi của một trường học, khi một học sinh vi phạm lỗi thì phải thực hiện thao tác nào?
A. Xem hồ sơ
B. Xóa hồ sơ
C. Thêm thông tin
D. Sửa hồ sơ
Câu 11 (TH): Trong bài toán quản lí học sinh, khi thay giáo viên chủ nhiệm cần phải thực hiện thao tác nào?
A. Sửa thông tin
B. Xóa thông tin
C. Thêm thông tin
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 12 (NB): Chức năng cung cấp môi trường tạo lập CSDL để người dùng
A. dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu
B. khai báo cấu trúc dữ liệu
C. khai báo các ràng buộc dữ liệu
D. dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu
Câu 13 (TH): Các giải pháp bảo mật nhằm:
A. không bị lỗi về phần cứng
B. không bị mất dữ liệu
C. đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
D. bảo vệ cả dữ liệu và chương trình xử lí các hệ CSDL
Câu 14 (NB): Hệ CSDL là:
A. Một CSDL
B. Một hệ quản trị CSDL
C. Một tập hợp các dữ liệu
D. Một CSDL và một hệ quản trị CSDL
Câu 15 (NB): Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm:
A. Cập nhật dữ liệu
B. Tạo lập CSDL
C. Khai thác dữ liệu
D. Cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 16 (TH): Trong CSDL quan hệ:
A. mỗi bảng có duy nhất một trường làm khóa chính
B. không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn
C. không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
D. mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính
Câu 17 (NB): Người lập trình là người
A. xây dựng các chương trình ứng dụng
B. tạo lập ra CSDL
C. có nhu cầu khai thác thông tin
D. phân quyền truy cập cho người dùng
Câu 18 (NB): Bước thiết kế trong việc xây dựng CSDL được thực hiện theo thứ tự:
A. Thiết kế CSDL; Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng; Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai
B. Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai; Thiết kế CSDL; Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
C. Thiết kế CSDL; Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai; Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
D. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng; Thiết kế CSDL; Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai
Câu 19 (VD): Đối tượng cần quản lí khi xây dựng CSDL quản lí việc mua bán tại một cửa hàng là?
A. Hàng hóa, khách hàng
B. Khách hàng, hóa đơn
C. Hóa đơn, hàng hóa
D. Khách hàng, hàng hóa, hóa đơn
Câu 20 (VD): Để quản việc xử phạt các lỗi vi phạm an toàn giao thông cần quản lí những thông tin gì?
A. Mã lỗi, Tên lỗi, Biển kiểm soát
B. Mã lỗi, Tên lỗi, Biển kiểm soát, Ngày vi phạm
C. STT, Tên lỗi, Biển kiểm soát
D. STT, Mã lỗi, Tên lỗi, Biển kiểm soát, Ngày vi phạm
Hãy chọn phương án tốt nhất.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21-30 đề số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1A |
2B |
3B |
4D |
5C |
6B |
7C |
8C |
9B |
10C |
11A |
12D |
13D |
14D |
15D |
16D |
17A |
18C |
19D |
20B |
21B |
22B |
23C |
24D |
25C |
26A |
27C |
28A |
29B |
30B |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK1 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH - ĐỀ 03
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc
B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế
D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Lọc theo mẫu
B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. In dữ liệu từ bảng
D. Lưu cấu trúc bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber
B. Text
C. Number
D. Currency
Câu 6: Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới là:
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Câu 7: Công việc tạo và thay đổi cấu trúc bảng được thực hiện trong chế độ nào?
A. Chế độ trang dữ liệu
B. Chế độ thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có vai trò quan trọng trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (2) → (1) B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (3) → (2) D. (3) → (1) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Don_gia (Đơn giá VNĐ)?
A. Currency B. AutoNumber C. Date/Time D. Number
---(Để xem tiếp nội dung phần tự luận đề số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
A |
C |
D |
B |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
B |
C |
D |
A |
II. Tự luận
Bài 1:
- Access: Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.
- Các chức năng chính của Access là: Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
Bài 2:
Các bước xây dựng CSDL:
a) Khảo sát
b) Thiết kế
c) Kiểm thử
Bài 3:
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau:
- Mã hàng: Text, AutoNumber, Memo, Number.
- Tên hàng: Text, Memo.
- Ngày nhập: Date/Time.
- Số lượng: Number.
- Đơn giá: Currency.
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HK1 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH - ĐỀ 04
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc
B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế
D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Lọc theo mẫu
B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng
D. In dữ liệu từ bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Trong Access, chế độ trang dữ liệu thực hiện công việc gì?
A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2)
B. (2) → (3) → (1)
C. (3) → (2) → (1)
D. (1) → (3) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường So_luong (Số lượng)?
A. AutoNumber
B. Date/Time
C. Number
D. Currency
---(Còn tiếp)---
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
D |
A |
D |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
C |
B |
B |
B |
C |
II. Tự luận
Bài 1:
Các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng:
a) Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa
b) Sắp xếp và lọc: Sắp xếp, lọc.
c) Tìm kiếm đơn giản.
d) In dữ liệu.
Bài 2: Có những cách sau để tạo đối tượng trong Access:
a) Dùng các mẫu dựng sẵn (wizard-thuật sĩ)
b) Người dùng tự thiết kế
c) Kết hợp cả hai cách trên
Bài 3: Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau:
- Mã nhân viên: Text, AutoNumber, Memo, Number.
- Họ tên: Text, Memo.
- Ngày sinh: Date/Time.
- Địa chỉ: Text.
- Số điện thoại: Text, Number.
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HK1 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH - ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc
B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế
D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Lọc theo mẫu
B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng
D. In dữ liệu từ bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Trong Access, chế độ thiết kế thực hiện công việc gì?
A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1)
C. (2) → (3) → (1) D. (1) → (3) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Dia_chi (Địa chỉ)?
A. AutoNumber
B. Date/Time
C. Text
D. Currency
---(Còn tiếp)---
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
B |
C |
D |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
B |
A |
B |
C |
C |
II. Tự luận
Bài 1: Các loại đối tượng trong Access là:
a) Bảng (table)
b) Mẫu hỏi (query)
c) Biểu mẫu (form)
d) Báo cáo (report)
Bài 2: Các chức năng của hệ quản trị CSDL:
a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Bài 3: Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau:
- Mã nhân viên: Text, AutoNumber, Memo, Number.
- Họ tên: Text, Memo.
- Ngày sinh: Date/Time.
- Địa chỉ: Text.
- Số điện thoại: Text, Number.
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Tin học 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Lương Văn Can
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.