Với mong muốn đem đến cho các em học sinh nhiều tài liệu ôn tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 11 có đáp án Trường THPT Phong Phú. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em học tập thật tốt.
TRƯỜNG THPT PHONG PHÚ |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ 11 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Câu 1. Sự kiện lịch sử thế giới nổi bật vào năm 1914 là
A. Hội nghị Vescxai được khai mạc tại Pháp
B. Hội nghị Oasinhtơn được tổ chức tại Mĩ
C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ
Câu 12. Yếu tố nào đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Sự phát triển không đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản
B. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao
C. Hệ thống thuộc địa không đồng đều
D. Tiềm lực quân sự của các nước tư bản phương Tây
Câu 3. Mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc “già” và các nước đế quốc “trẻ” cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX chủ yếu vì
A. Vấn đề sở hữu vũ khí và phương tiện chiến tranh mới
B. Vấn đề thuộc địa
C. Chiến lược phát triển kinh tế
D. Mâu thuẫn trong chính sách đối ngoại
Câu 4. Chủ trương của giới cầm quyền Đức trong việc giải quyết mâu thuẫn giữa các nước đế quốc cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm giành giật thuộc địa, chia lại thị trường
B. Chủ động đàm phán với các nước đế quốc
C. Liên minh với các nước đế quốc
D. Gây chiến với các nước đế quốc láng giềng
Câu 5. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Chiến tranh Mĩ – Tây Ban Nha
2. Chiến tranh Trung – Nhật
3. Chiến tranh Anh – Bôơ
4. Chiến tranh Nga – Nhật
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4
C. 3, 2, 1, 4 D. 1, 4, 2, 3
Câu 6. Đức là kẻ hung hãn nhất trong cuộc đua giành thuộc địa cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX vì
A. Nước Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thị trường, thuộc địa
B. Nước Đức có lực lượng quân dội hùng mạnh, được huấn luyện đầy đủ
C. Nước Đức có nền kinh ế phát triển mạnh nhất Châu Âu
D. Giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác
Câu 7. Dấu hiệu nào chứng tỏ vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX quan hệ quốc tế giữa các đế quốc ở Châu Âu ngày càng căng thẳng?
A. Sự hình thành các khối,các liên minh chính trị
B. Sự hình thành các khối, các liên minh kinh tế
C. Sự hình thành các khối, các liên minh quân sự
D. Sự tập trung lực lượng quân sự ở biên giới giữa các nước
Câu 8. Những nước nào tham gia phe Liên minh?
A. Anh, Pháp, Nga
B. Anh, Đức, Italia
C. Đức, Áo – Hung, Italia
D. Đức, Pháp, Nga
Câu 9. Những nước nào tham gia phe hiệp ước?
A. Anh, Pháp, Đức
B. Anh, Pháp, Nga
C. Mĩ, Đức, Nga
D. Anh, Pháp, Mĩ
Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng mục đích thành lập của hai khối quân sự đối đầu (Liên minh và Hiệp ước) đầu thế kỉ XX?
A. Để lôi kéo đồng minh
B. Để tăng cường chạy đua vũ trang
C. Giải quyế cuộc khủng hoảng kinh tế đang bao trùm thế giới tư bản
D. Ôm mộng xâm lược, cướp đọat lãnh thổ và thuộc địa của nhau
Câu 11. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là gì?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Thái tử Áo – Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát
Câu 12. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là gì?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội
B. Mâu thuẫn giữa tư sản với chúa phong kiến ở các nước tư bản
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân ở các nước tư bản
D. Thái tử Áo – Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát
Câu 13. Đức sử dụng chiến lược nào trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Đánh nhanh thắng nhanh/đánh chớp nhoáng
B. Đánh cầm cự, vừa đánh vừa đàm phán
C. Tiến công thẳng vào các đối thủ thuộc phe Hiệp ước
D. Đánh lâu dài để gìn giữ lực lượng
Câu 14. Mục đích chính của Đức khi tiến công vào các nước thuộc phe Hiệp ước là
A. Phô trương sức mạnh của Đức
B. Thăm dò thái độ của các nước thuộc phe Hiệp ước
C. Thăm dò thái độ của đồng minh các nước thuộc phe Hiệp ước
D. Thăm dò sức mạnh của các nước thuộc phe Hiệp ước
Câu 15. Mở đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức tập trung phần lớn binh lực ở mặt trận phía Tây để
A. Dự định nhanh chóng đánh bại Ba Lan, rồi quay sang tấn công Nga
B. Dự định nhanh chóng đánh bại Pháp, rồi quay sang tấn công Nga
C. Dự định nhanh chóng đánh bại Anh, rồi quay sang tấn công Nga
D. Dự định nhanh chóng đánh bại Bỉ, rồi quay sang tấn công Nga
Câu 16. Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại của kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Đức trong giai đoạn đầu cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Quân Đức tấn công Bỉ, chặn con đường ra biển, không cho quân Anh sang tiếp viện
B. Quân Pháp phản công giành thắng lợi trên song Máchủ nghĩaơ, quân Anh đổ bộ lên lục địa châu Âu
C. Quân Đức dồn binh lực sang mặt trận phía Đông, cùng quân Áo – Hung tấn công Nga quyết liệt
D. Quân Nga tấn công vào Đông Phổ, buộc Đức phải điều quân từ mặt trận phía Tây về chống lại quân Nga
Câu 17. Hai bên tham chiến đưa những phương tiện chiến tranh mới (xe tăng, máy bay trinh sát và ném bom, hơi độc,…) vào thời điểm nào trong giai đoạn đầu cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Năm 1914
B. Năm 1915
C. Năm 1916
D. Năm 1917
Câu 18. Sự kiện nào đánh dấu kết thúc giai đoạn 1 của Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Chiến dịch tấn công Vécđoong của Đức thất bại ( 12 – 1916)
B. Pháp phản công và giành thắng lợi trên song Máchủ nghĩaơ ( 9 – 1914)
C. Sau cuộc tấn công Nga quyết liệ của quân Đức – Áo – Hung (1915)
D. Cả hai bên đưa vào cuộc chiến những phương tiện chiến tranh mới như xe tăng, máy bay trinh sát, ném bom (1915)…
Câu 19. Phe Liên minh Đức – Áo – Hung đánh mất quyền chủ động, lâm vào thế bị động trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ thời điểm nào?
A. Đầu năm 1915
B. Cuối năm 1915
C. Đầu năm 1916
D. Cuối năm 1916
Câu 20. Đức đã làm gì để cắt đứt đường tiếp tế trên biển của phe Hiệp ước?
A. Sử dụng máy bay trinh sát và ném bom
B. Ném bom và thả hơi độc
C. Mai phục và tiêu diệt
D. Sử dụng tàu ngầm
Câu 21. Mĩ giữ thái độ “trung lập” trong giai đoạn đầu của cuộc Chiến tranh hế giới thứ nhất vì
A. Muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe
B. Chưa đủ tiềm lực để tham chiến
C. Không muốn “hi sinh” một cách vô ích
D. Sợ quân Đức tấn công
Câu 22. Đến năm 1917, yếu tố nào tác động để Mĩ quyết định đứng về phe Hiệp ước trong Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Có đủ khả năng chi phối Hiệp ước
B. Các nước Đức – Áo – Hung đã suy yếu
C. Phong trào cách mạng ở các nước dâng cao
D. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ phát triển mạnh
Câu 23. Mĩ chính thức tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất bằng việc làm nào?
A. Kí Hiệp ước liên minh với Đức
B. Tuyên chiến với Pháp
C. Tuyên chiến với Đức
D. Tuyên chiến với Anh
Câu 24. Nội dung nào chi phối giai đoạn 2 của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga
B. Đức dồn lực lượng, quay lại đánh Nga và loại Italia ra khỏi vòng chiến
C. Tàu ngầm Đức vi phạm quyền tự do trên biển, tấn công phe Hiệp ước
D. Mĩ tuyên chiến với Đức, chính thức tham chiến và đứng về phe Hiệp ước
Câu 25. Ngày 3 – 3 – 1918, Hòa ước Brét Litốp được kí kết giữa
A. Nga và Pháp
B. Nga và Đức
C. Anh và Pháp
D. Đức và Mĩ
Câu 26. Nội dung củ yếu của Hòa ước Brét Litốp là
A. Hai bên bắt tay cùng nhau chống đế quốc
B. Nước Nga rút ra khỏi chiến tranh đế quốc
C. Phá vỡ tuyến phòng thủ của Đức ở biên giới hai nước
D. Hai nước hòa giải để tập trung vào công cuộc kiến thiết đất nước
Câu 27. Cuối tháng 9 – 1918, quân Đức ở vào tình thế như thế nào?
A. Liên tiếp thất bại, bỏ chạy khỏi lãnh thổ Pháp và Bỉ
B. Liên tiếp thất bại, bỏ chạy khỏi lãnh thổ Pháp và Thổ Nhĩ Kì
C. Rút khỏi lãnh thổ Pháp và Bungari
D. Rút khỏi lãnh thổ Pháp và Ba Lan
Câu 28. Trước nguy cơ thấ bại, chính phủ mới được thành lập ở Đức (3 – 10 – 1918) đã làm gì?
A. Kí hiệp ước với Mĩ thừa nhận thất bại
B. Đề nghị thương lượng với Mĩ
C. Bắt tay lien minh với Mĩ
D. Chấp nhận bồi thường cho Mĩ
Câu 29. Sự kiện nào đã diễn ra ở Đức ngày 9-11-1918?
A. Cách mạng bùng nổ, Hoàng đế Vinhem II bỏ chạy sang Hà Lan
B. Chính phủ mới được thành lập
C. Đức kí hiệp ước thừa nhận thất bại với Mĩ
D. Đức kí hiệp định đầu hang không điều kiện
Câu 30. Sự kiện nào đã diễn ra ở Đức ngày 11-11-1918?
A. Cách mạng bùng nổ
B. Chính phủ mới được thành lập
C. Hoàng đế Vinhem II bỏ chạy sang Hà Lan
D. Đức kí hiệp định đầu hang không điều kiện
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
A |
B |
A |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
C |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
A |
B |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
D |
D |
22 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
C |
C |
D |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
B |
A |
D |
Đề số 2
Câu 1. Thể chế chính trị của nước Nga sau cuộc Cách mạng 1905 -1907 là
A. Dân chủ tư sản
B. Dân chủ cộng hòa
C. Quân chủ lập hiến
D. Quân chủ chuyên chế
Câu 2. Sau cuộc Cách mạng 1905- 1907, người đứng đầu nước Nga là
A. Nga hoàng Nicôlai I
B. Nga hoàng Nicôlai II
C. Nga hoàng Alếchxanđra III
D. Nga hoàng Alếchxanđrôvích
Câu 3. Yếu tố kìm hãm sự phá triển của chủ nghĩa tư bản ở Nga đầu thế kỉ XX là
A. Làn song phản đối của nhân dân lan rộng
B. Chính sách thỏa hiệp với bên ngoài của Chính phủ
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân
D. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến
Câu 4. Nga hoàng tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất vào năm nào?
A. 1914
B. 1915
C. 1916
D. 1917
Câu 5. Tình hình nước Nga khi tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào?
A. Nhân dân tin tưởng, ủng hộ Nga hoàng
B. Địa vị kinh tế, chính trị của nước Nga được tăng cường
C. Vơ vét được nhiều tài nguyên của các nước bại trận
D. Nền kinh tế suy sụp, nạn đói xảy ra ở nhiều nơi, quân đội Nga thua trận liên tiếp
Câu 6. Thái độ của hơn 100 dân tộc Nga khi Nga hoàng tham gia cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất ra sao?
A. Ủng hộ Nga hoàng để mở rộng lãnh thổ
B. Phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng
C. Yêu cầu Nga hoàng phải tiến hành một cuộc cải cách
D. Biểu tình đòi Nga hoàng phải nhường ngôi cho người khác
Câu 7. Ý nào không phản ánh đúng tình hình nước Nga đầu thế kỉ XX – “đã tiến sá tới một cuộc cách mạng”
A. Phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng
B. Chính phủ Nga hoàng bất lực không còn thống trị như cũ được nữa
C. Đời sống của công dân, nông dân và hơn 100 dân tộc Nga cùng cực
D. Nga hoàng tiến hành cải cách kinh tế để giải quyết những khó khăn của đất nước
Câu 8. Đầu thế kỉ XX, ở nước Nga tồn tại nhiều mâu thuẫn xã hội, ngoại trừ
A. Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản
B. Mâu thuẫn giữa nông nô với chế độ phong kiến
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa hơn 100 dân tộc Nga với chế độ Nga hoàng
Câu 9. “Tự do cho nước Nga” là khẩu hiệu trong cuộc đấu tranh cách mạng nào ở nước Nga?
A. Cách mạng 1905 – 1907
B. Cách mạng tháng Hai năm 1917
C. Cách mạng tháng Mười năm 1917
D. Cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền Xô viết
Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ đặt ra cho cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga?
A. Giải quyết những mâu thuẫn tồn tại trong xã hội Nga
B. Lật đổ chế độ Nga hoàng do Nicôlai II đứng đầu
C. Tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động
Câu 11. Sự kiện mở đầu cho Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga là
A. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ nông dân Pêtơrôgrát
B. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân Pêtơrôgrát
C. Cuộc biểu tình của 9 vạn nam, nữ công nhân Pêtơrôgrát
D. Cuộc biểu tình của 9 vạn nam, nữ nông dân Pêtơrôgrát
Câu 12. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga là
A. Biểu tình tuần hành thị uy rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
B. Tổng bãi công chính trị rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
C. Bãi khóa, bãi thị rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
Câu 13. Kế quả lớn nhấ mà Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giành được là
A. Quân cách mạng đã chiếm được các công sở
B. Chế độ quân chủ chuyên chế sụp đổ
C. Bắt giam các bộ trưởng và tướng tá của Nga hoàng
D. Nhân dân tiếp tục đấu tranh, thành lập chính quyền cách mạng
Câu 14. Lực lượng tham gia Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. Tư sản, công nhân, nông dân, binh lính,…
B. Tư sản và nông dân
C. Nông dân và công nhân
D. Công nhân, nông dân và binh lính
Câu 15. Tính chất của Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng dân chủ tư sản
D. Cách mạng giải phóng dân tộc
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
B |
D |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
B |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
B |
B |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
C |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
C |
D |
A |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
C |
C |
D |
C |
Đề số 3
Câu 1. Ý nào không phản ánh đúng tình hình nước Nga Xô viết khi bước vào thời kì hòa bình xây dựng đất nước?
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng
C. Chính quyền Xô viết nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ của nước ngoài
D. Các lực lượng phản cách mạng điên cuồng chống phá, gây bạo loạn
Câu 2. Tháng 3 – 1921 Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện
A. Cải cách ruộng đất
B. Chính sách cộng sản thời chiến
C. Chính sách kinh tế mới
D. Hợp tác hóa nông nghiệp
Câu 3. Người đề xướng chính sách đó là
A. Xtalin
B. Khơrútxốp
C. Lênin
D. Đimitơrốp
Câu 4. “NEP” là cụm từ viết tắt của
A. Chính sách kinh tế mới
B. Chính sách cộng sản thời chiến
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
D. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô từ năm 1925 – 1941
Câu 5. Trong Chính sách kinh tế mới, ngành kinh tế nào ở Nga chưa được chú trọng thực hiện cải cách
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Du lịch
D. Thương nghiệp và tiền tệ
Câu 6. Trong nông nghiệp, Chính sách kinh tế mới đề ra chủ trương gì?
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực
B. Nông dân phải bán một phần số lương thực dư thừa cho Nhà nước
C. Thay thế thuế lương thực từ nộp bằng hiện vật sang nộp bằng tiền
D. Cơ giới hóa nông nghiệp
Câu 7. Chính sách kinh tế mới không đề ra chủ trương nào trong lĩnh vực công nghiệp?
A. Cho phép tư nhân lập xí nghiệp nhỏ có sự kiểm soát của Nhà nước.
B. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư, kinh doanh ở Nga.
C. Thành lập Ban quản lí dự án các khu công nghiệp nặng.
D. Nhà nước khôi phục phát triển công nghiệp nặng.
Câu 8. Trong Chính sách kinh tế mới, để nâng cao năng suất lao động đã có nhiều chủ trương quan trọng, ngoại trừ
A. Nhà nước chấn chỉnh lại việc tổ chức, sản xuất các ngành kinh tế công nghiệp
B. Nhà nước tổ chức lại các xí nghiệp, nhà máy, thành lập các tổ chức nghiệp đoàn
C. Nhà nước chuyển các xí nghiệp nhỏ sang hạch oán kinh doanh, cải thiện chế độ tiền lương
D. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt: công nghiệp, giao hông vận tải, ngân hàng, ngoại thương
Câu 9. Trong thương nghiệp và tiền tệ, Chính sách kinh tế mới không đề cập đến vấn đề nào?
A. Cho phép mở lại các chợ
B. Đánh thuế lưu thông hàng hóa
C. Cho phép tư nhân được tự do buôn bán, trao đổi
D. Khôi phục, đẩy mạnh mối quan hệ trao đổi giữa thành thị và nông thôn
Câu 10. Dựa vào bảng thống kê sau về sản lượng một số sản phẩm kinh tế của nước Nga (1921-1923)
Hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất về kết quả thực hiện Chính sách kinh tế mới ở nước Nga.
A. Một số ngành kinh tế có bước phát triển mạnh.
B. Chỉ tập trung phát triển vào một số ngành kinh tế.
C. Sự phát triển giữa các ngành kinh tế không đồng đều.
D. Nền kinh tế quốc dân của nước Nga Xô viết đã có những chuyển biến rõ rệt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
C |
C |
A |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
B |
B |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
C |
D |
D |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
B |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
D |
D |
D |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
C |
A |
D |
C |
Đề số 4
Câu 1. Tuy đã hoàn thành về cơ bản công cuộc bình định Việt Nam, thực dân Pháp vẫn gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào?
A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Nam Kì
B. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân trong cả nước
C. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Trung Kì
D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Bắc Kì
Câu 2. Người đứng đầu phái chủ chiến chủ trương chống Pháp trong triều đình Huế là
A. Phan Thanh Giản
B. Vua Hàm Nghi
C. Tôn Thất Thuyết
D. Nguyễn Văn Tường
Câu 3. Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thấ Thuyết đã làm gì?
A. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị)
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng
C. Bổ sung lực lượng quân sự
D. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)
Câu 4. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
Câu 5. Phong tào Cần vương diễn ra sôi nổi ở địa phương nào?
A. Trung Kì và Nam Kì
B. Bắc Kì và Nam Kì
C. Bắc Kì và Trung Kì
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
Câu 6. Trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương đặt dưới sự chỉ huy của
A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường
B. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn
D. Nguyễn Đức Nhuận và Đào Doãn Dịch
Câu 7. Bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng tại địa bàn thuộc hai tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi và Bình Định
B. Quảng Nam và Quảng Trị
C. Quảng Bình và Quảng Trị
D. Quảng Trị và Hà Tĩnh
Câu 8. Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đã đưa ông đi đày ở đâu?
A. Tuynidi
B. Angiêri
C. Mêhicô
D. Nam Phi
Câu 9. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương
A. Chấm dứt hoạt động
B. Chỉ hoạt động cầm chừng
C. Vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ
D. Tiếp tục hoạt động, quy tụ dần thành những trung tâm lớn
Câu 10. Ý nghĩa của phong trào Cần vương là
A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam
B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập
C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân
D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
B |
A |
B |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
B |
D |
B |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
D |
C |
A |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
B |
A |
D |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
D |
B |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
B |
B |
C |
Đề số 5
Câu 1. Điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là
A. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị
B. Có một nền chính trị độc lập
C. Đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa
D. Có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng lưu tán trở nên phổ biến ở nước ta giữa thế kỉ XIX?
A. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào
B. Đê điều không được chăm sóc
C. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn
D. Sản xuất nông nghiệp sa sút
Câu 3. Nguyên nhân nào là cơ bản kiến công, thương nghiệp nước ta đình đốn ở thế kỉ XIX?
A. Thợ thủ công, thương nhân bỏ nghề vì thuế khóa nặng nề
B. Nhà nước nắm độc quyền về công thương nghiệp
C. Bị thương nhân nước ngoài cạnh tranh gay gắt
D. Thiếu nguyên vật liệu
Câu 4. Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn thực chất là
A. Nghiêm cấm các hoạt động buôn bán
B. Nghiêm cấm các thương nhân buôn bán hàng hóa với người nước ngoài
C. Không giao thương với thương nhân phương Tây
D. Cấm người nước ngoài đến buôn bán tại Việt Nam
Câu 5. Chính sách “cấm đạo” của nhà Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì?
A. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt nam
B. Gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, khiến người dân theo các tôn giáo khác lo sợ
C. Gây mâu thuẫn trong quan hệ với phương Tây, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, bất lợi cho sự nghiệp kháng chiến
D. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây
Câu 6. Trong cuộc chạy đua thôn tính phương Đông, tư bản Pháp đã lợi dụng việc làm nào để chuẩn bị tiến hành xâm lược Việt Nam
A. Buôn bán, trao đổi hàng hóa
B. Truyền bá đạo Thiên Chúa
C. Đầu tư kinh doanh, buôn bán tại Việt Nam
D. Thông qua buôn bán vũ khí với triều đình nhà Nguyễn
Câu 7. Việc Nguyễn Ánh từng dựa vào Pháp để khôi phục quyền lợi của dòng họ Nguyễn đã tạo ra
A. Xu hướng thân thiết với Pháp trong triều đình
B. Sự phá vỡ chính sách “bế quan tỏa cảng”
C. Điều kiện cho tư bản Pháp can thiệp vào Việt Nam
D. Khả năng phát triển của Việt Nam bằng con đường hợp tác với phương Tây
Câu 8. Năm 1857, Napôlêông III lập ra Hội đồng Nam Kì, tiếp đó cho sứ thần tới Huế đòi “tự do buôn bán và truyền đạo”, tăng viện cho hạm đội Pháp ở Thái Bình Dương. Những hành động đó chứng tỏ điều gì?
A. Pháp muốn đầu tư, hợp tác kinh tế với Việt Nam
B. Pháp chuẩn bị xâm lược Việt Nam
C. Việt Nam là đối tác tiềm năng của Pháp
D. Pháp không quan tâm đến Việt Nam
Câu 9. Giữa thế kỉ XIX, Pháp ráo riết ìm cách đánh chiếm Việt Nam để
A. Biến Việt Nam thành bàn đạp xâm lược Quảng Châu (Trung Quốc)
B. Tranh giành ảnh hưởng với Anh tại châu Á
C. Loại bỏ sự ảnh hưởng của triều đình Mãn Thanh ở Việt Nam
D. Biến Việt Nam thành căn cứ để tiến công thuộc địa của Anh
Câu 10. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha kéo quân tới dàn trận trước cửa biển nào?
A. Đà Nẵng B. Hội An
C. Lăng Cô D. Thuận An
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
A |
B |
C |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
B |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
C |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
A |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
B |
B |
A |
D |
|
25 |
26 |
27 |
28 |
|
B |
B |
D |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 11 có đáp án Trường THPT Phong Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!