HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Thanh Xuân, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT THANH XUÂN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. NaCl. B. KOH. C. HCl. D. CH3COONa
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Benzen. B. AgNO3. C. C2H5OH (ancol etylic) D. Saccarozơ.
Câu 3: Một dung dịch có pH = 7. Môi trường của dung dịch là
A. axit. B. bazơ. C. không xác định. D. trung tính.
Câu 4: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 5: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 6. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2
Câu 7. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43- B. H+, HPO42-, PO43- C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion cho biết
A. những ion tồn tại trong dung dịch.
B. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
C. bản chất của phản ứng giữa các chất điện li.
D. những ion có nồng độ lớn nhất trong dung dịch.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?
A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dạng hợp chất.
B. Khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.
D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
Câu 10: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước;
(b) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3;
(c) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm thu được khí có mùi khai;
(d) Các muối amoni dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1
Câu 12: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. NaOH + HNO3. B. NaNO3 + CuSO4. C. H2SO4 + BaCl2. D. HCl + K2S
Câu 14: Cho các chất: KOH, CH3COOH, NaNO3, Mg(OH)2, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 15: Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì giá trị pH của 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2.10-4 M và H2SO4 4.10-4M là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 11.
Câu 16. Một dung dịch chứa 0,02 mol NH4+, 0,01 mol SO42–; 0,01 mol CO32– và x mol Na+. Giá trị của x là
A. 0,04 B. 0,06 C. 0,02 D. 0,03
Câu 17: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 và H3PO4 D. K3PO4 và KOH
Câu 18. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 48 B. 12 C. 6 D. 24
Câu 19. Cho dd X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 100 ml dd X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị V là
A. 125. B. 150. C. 175. D. 250.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được lần lượt là (Cho: Al=27, N=14, O=16, H=1)
A. 1,972 lít và 0,448 lít. B. 2,24 lít và 6,72 lít
C. 2,016 lít và 0,672 lít. D. 0,672 lít và 2,016 lít
II/ Tự luận:
Câu 1: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a) NaCl + AgNO3. b) NaHCO3 + NaOH
Câu 2: Khi nung 11,28 gam đồng (II) nitrat thu được 6,96 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn.
Đề số 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Chất không điện ly là:
A. NaCl B. NaOH C. HCl D. C2H5OH
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về muối trung hoà ?
A. Muối trung hoà là muối mà dung dịch luôn có pH = 7
B. Muối trung hoà là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
C. Muối trung hoà là muối không còn hyđro trong phân tử
D. Muối trung hoà là muối mà gốc axit không còn H có khả năng phân li ra H+
Câu 3. Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là
A. [H+][OH–] = 1,0.10–14. B. [H+][OH–] < 1,0.10–14.
C. [H+][OH–] > 1,0.10–14. D. Không xác định được.
Câu 4. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 5. Tính chất hóa học cơ bản của photpho là:
A. Tính khử B. Tính lưỡng tính
C. Tính oxi hóa D. Tính khử và tính oxi hoá
Câu 6. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối
A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 7. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết ion PO43-
A. AgNO3 B. HNO3 C. NaNO3 D. NaOH
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit nitric?
A. Tổng hợp phân đạm. B. Sản xuất dược phẩm.
C. Sản xuất thuốc nổ. D. Tổng hợp amoniac.
Câu 9: Trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là:
A. 0,02 và 0,01 B. 0,04 và 0,02 C. 0,02 và 0,02 D. 0,2 và 0,4
Câu 10. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion:
A. Na+ , Cu2+ , Cl- , OH- B. Na+ , Ba2+ , Cl- , SO42-
C. K+ , Ba2+ , Cl- , OH- D. Ag+ , Ba2+ , Cl- , OH-
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 3
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Muối ăn là chất điện li.
B. Axit axetic là chất điện li yếu.
C. Canxi hiđroxit là chất không điện li.
D. Etanol là chất không điện li.
Câu 2: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2CO3.
B. CH3COONa.
C. NH4Cl.
D. Na2HPO4.
Câu 3: Cho các chất sau: HCl, NaOH, HClO, Ca(OH)2, KCl, HNO3. Số axit theo A-rê-ni-ut là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Trong dung dịch NaOH 0,01M ở 25oC tích số ion của nước
A. = 1,0.10-14.
B. = 14.
C. < 1,0.10-14.
D. > 1,0.10-14.
Câu 5: Giá trị pH của dung dịch có [H+] =10-4M là
A. 4.
B. 10.
C. 6.
D. 14.
Câu 6: Cho các ion: Al+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl-. Các ion c ng tồn tại đồng thời trong dung dịch là:
A. Fe3+, Na+, OH-.
B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-.
C. Ag+, NO3-, Cl-.
D. Fe3+, Na+, OH-
Câu 7: Phản ứng giữa Na2CO3 và HCl trong dung dịch có phương trình ion thu gọn là
A. Na+ + Cl- → NaCl
B. 2H+ + CO32- → CO2+ H2O
C. HCl + CO32- → HCO3-
D. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2+ H2O
Câu 8: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Cu(OH)2.
B. CuCl2 + AgNO3.
C. KOH + CaCl2.
D. Na2SO4 + Ba(NO3)2.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.
B. Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, có cấu trúc polime.
C. Photpho trắng tan nhiều trong nước.
D. Ở nhiệt độ thường,photpho trắng phát quang trong bóng tối.
Câu 10: Tính chất hóa học của N2 là tính
A. khử và oxi hóa. B. axit và bazơ. C. axit và oxi hóa. D. bazơ và khử.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 4
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do
A. sự dịch chuyển của các electron B. sự dịch chuyển của các cation
C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan D. sự dịch chuyển của cả anion và cation
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. BaCl2
B. H3PO4
C. BaSO4
D. H2S
Câu 3: pH của dd HCl 10-2 M là
A. 4
B. 2
C. 3
D 5
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
Câu 5 Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 2 C.3 D. 1,5
Câu 6 Phản ừng nào sau đây không xảy ra
A. HCl + KOH → B. CaCO3 + H2SO4 (loãng) →
C. KCl + NaOH → D. FeCl2 +NaOH →
Câu 7: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d
Câu 8. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A.0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2NO D. N2 + 3Mg → Mg3N2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 5
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.
Câu 2: Trong hợp chất, nitơ có các mức oxi hóa nào sau đây?
A. -3, +3, +5. B. -3, 0, +3, +5.
C. -3, +1, +2, +3, +4, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 3: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 4: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
(b) Cấu tạo phân tử nitơ là
(c) Tan nhiều trong nước;
(d) Nặng hơn oxi;
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.
A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e).
Câu 5: Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3 mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:
A. 75% B. 56,25% C. 75,8% D. 50%
Câu 6: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 3,36 lít. B. 33,60 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít.
Câu 7: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 8: Vai trò của NH3 trong phản ứng là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
Câu 9: Dãy các muối amoni nào sau đây khi nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 10: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Thanh Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!