YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Phan Bội Châu

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi HKII năm 2021 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Phan Bội Châu có đáp án, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2021

MÔN TOÁN 12

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2z+3=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 1;-2;3 \right)\)

B. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 1;-2;0 \right)\)

C. \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 0;1;-2 \right)\)

D. \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( -1;0;2 \right)\)

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z=0.\) Đường tròn giao tuyến của mặt cầu \(\left( S \right)\) với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có bán kính là

A. r=3

B. \(r=\sqrt{5}\)

C. \(r=\sqrt{6}\)

D. \(r=\sqrt{14}\)

Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x\)

A.\(\int{f}(x)\text{d}x=12{{x}^{2}}+{{x}^{2}}+C\)

B.\(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{4}{3}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+C\)

C.\(\int{f}(x)\text{d}x=12{{x}^{2}}+2+C\)

D.\(\int{f}(x)\text{d}x={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+C\)

Câu 4. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \(1+\sqrt{3}i\) và \(1-\sqrt{3}i\) làm nghiệm

A.\({{z}^{2}}-2z+4=0\)

B.\({{z}^{2}}+2z+4=0\)

C.\({{z}^{2}}-2z-4=0\)

D.\({{z}^{2}}+2z-4=0\)

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 1\,;\,-2\,;\,0 \right)\) và \(\overrightarrow{b}=\left( 2\,;\,0\,;\,1 \right)\). \(\text{cos}\left( \overrightarrow{a}\,,\,\overrightarrow{b} \right)\) bằng

A.\(\text{cos}\left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)=-\frac{2}{5}\)

B.\(\text{cos}\left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)=\frac{2}{25}\)

C.\(\text{cos}\left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)=\frac{2}{5}\)

D.\(\text{cos}\left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)=-\frac{2}{25}\)

Câu 6. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }a\,;\,b\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A.\(S=\left| \int\limits_{a}^{b}{f(x)dx} \right|\)

B.\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f(x) \right|dx}\)

C.\(S=\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}(x)dx}\)

D.\(S=\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx}\)

Câu 7. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}+2z+5=0\) trên tập số phức .

A.1+2i,1-2i.

B.1+i,1-i

C.-1+2i,-1-2i

D.-1+i,-1-i

Câu 8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)={{e}^{5x-3}}\)

A. \(\int{f(x)dx=}-\frac{1}{3}{{e}^{5x-3}}+C\)

B. \(\int{f(x)dx=}{{e}^{5x-3}}+C\)

C. \(\int{f(x)dx=}\frac{1}{5}{{e}^{5x-3}}+C\)

D. \(\int{f(x)dx=}5{{e}^{5x-3}}+C\)

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x+4y+2z+4=0\) và điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\). Khoảng cách từ A đến \(\left( P \right)\) bằng

A. \(\frac{5}{9}\)

B. \(\frac{5}{29}\)

C. \(\frac{5}{\sqrt{29}}\)

D. \(\frac{\sqrt{5}}{3}\)

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, toạ độ giao điểm M của đường thẳng \(d:\frac{x-12}{4}=\frac{y-9}{3}=\frac{z-1}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x+5y-z-2=0\) là

A.\(\left( 1;\,\,0;\,\,1 \right)\)

B.\(\left( 0;\,0;\,-2 \right)\)

C.\(\left( 1;\,1;\,6 \right)\)

D.\(\left( 12;\,9;\,1 \right)\)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

D

A

C

B

C

C

C

B

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\text{ta}{{\text{n}}^{2}}xdx}\)

A. \(I=\frac{1}{3}.\)

B. \(I=1-\frac{\pi }{4}\)

C. \(I=\frac{1-\pi }{4}\) 

D. I=1

Câu 2: Cho số phức \(z=a+bi\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thoả mãn \(\left( 1+i \right)z+2\bar{z}=3+2i.\) Tính M=2a+10b.

A. M=16.

B. M=-14.

C. M=-13.

D. M=-1.

Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{2x-3}{x+2}\)

A. \(\int{f\left( x \right)}dx= 2x-7\ln \left| x+2 \right|+C\)

B. \(\int{f\left( x \right)}dx= 2-7\ln \left| x+2 \right|+C\)

C. \(\int{f\left( x \right)}dx= 2+7\ln \left| x+2 \right|+C\)

D. \(\int{f\left( x \right)}dx= 2x+7\ln \left| x+2 \right|+C\)

Câu 4: Cho hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x) + C.

B. Có duy nhất F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)

C. F’(x) = f(x), \(\forall x\in K\)

D. F(x) + C cũng là nguyên hàm của f(x)

Câu 5: Cho hình vẽ. Diện tích hình phẳng phần tô đen trên hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng

A. \(S=\int\limits_{0}^{6}{(6-x-\sqrt{x})dx}\)

B. \(S=\int\limits_{0}^{4}{\left| 6-x-\sqrt{x} \right|dx}+\int\limits_{4}^{6}{\left| 6-x-\sqrt{x} \right|dx}\)

C. \(S=\int\limits_{0}^{4}{(\sqrt{x})dx}+\int\limits_{4}^{6}{(6-x)dx}\)

D. \(S=\int\limits_{0}^{4}{(6-x-\sqrt{x})dx}+\int\limits_{4}^{6}{(6-x-\sqrt{x})dx}\)

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng (P):x+2y-2z-3=0

A. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=2+4t \\ & z=-2+7t \\ \end{align} \right.(t\in \mathbb{R})\)

B. \(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=4+4t \\ & z=7-4t \\ \end{align} \right.\text{ }(t\in \mathbb{R})\)

C. \(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=4+4t \\ & z=7-3t \\ \end{align} \right.\text{ }(t\in \mathbb{R})\)

D. \(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=4-2t \\ & z=7-3t \\ \end{align} \right.\text{ }(t\in \mathbb{R})\)

Câu 7: Tìm tham số a để hàm số \(F\left( x \right)=\left( a+1 \right){{x}^{4}}-a{{x}^{3}}+5{{x}^{2}}+5\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=-4{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}+10x.\)

A. a=-4.                       B. a=2.                         C. a=-2.                       D. a=4.

Câu 8: Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{2}}-4x+4,y=0,x=0,x=3\) bằng

A. \(V=\frac{3\pi }{5}\)

B. \(V=\frac{35\pi }{3}\)

C. \(V=\frac{53\pi }{5}\)

D. \(V=\frac{33\pi }{5}\)

Câu 9: Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{dx}{\sqrt{2x+m}}},m>0\). Tìm m để  \(I\ge 1\)

A. \(\frac{1}{8}\le m\le \frac{1}{4}\)

B. \(m>\frac{1}{4}\)

C. \(0

D. m>0

Câu 10:

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y=\frac{1}{x},y=0,x=1,x=5\). Đường thẳng x=k (1

A. \(k=\frac{15}{7}.\)

B. \(k=\frac{5}{3}.\)

C. \(k=\ln 5.\)

D. \(k=\sqrt[3]{25}.\)

ĐÁP ÁN

1

B

2

B

3

A

4

B

5

C

6

B

7

C

8

D

9

C

10

A

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=x{{e}^{{{x}^{2}}}}.\) Hàm số nào sau đây không phải là \(F\left( x \right)\)?

A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}{{e}^{{{x}^{2}}}}+2\)

B. \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}\left( {{e}^{{{x}^{2}}}}+5 \right)\)                         

C. \(F\left( x \right)=-\frac{1}{2}{{e}^{{{x}^{2}}}}+C\)

D. \(F\left( x \right)=-\frac{1}{2}\left( 2-{{e}^{{{x}^{2}}}} \right)\)

Câu 2: Cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=2-t \\ & z=3t \\ \end{align} \right.;\text{ }\left( t\in \mathbb{R} \right)\) và điểm \(I\left( 2;-1;3 \right)\). Điểm K đối xứng với điểm I qua đường thẳng \(\left( d \right)\) có tọa độ là

A. \(K\left( 4;-3;-3 \right).\)

B. \(K\left( -4;3;-3 \right).\)

C. \(K\left( 4;-3;3 \right).\)

D. \(K\left( 4;3;3 \right).\)

Câu 3: Cho \(f\left( x \right)$, \(g\left( x \right)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int{f\left( x \right)g\left( x \right)\text{d}x=}\int{f\left( x \right)\text{d}x.\int{g\left( x \right)\text{d}x}}\)

B. \(\int{2f\left( x \right)\text{d}x=2}\int{f\left( x \right)\text{d}x}\)

C. \(\int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x=}\int{f\left( x \right)\text{d}x+\int{g\left( x \right)\text{d}x}}\)

D. \(\int{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x=}\int{f\left( x \right)\text{d}x-\int{g\left( x \right)\text{d}x}}\)

Câu 4: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,x-1=\frac{y-2}{2}=\frac{z-4}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+4y+9z-9=0\). Giao điểm I của d và \(\left( P \right)\) là

A. \(I\left( 2;4;-1 \right)\)

B. \(I\left( 1;2;0 \right)\)

C. \(I\left( 1;0;0 \right)\)

D. \(I\left( 0;0;1 \right)\)

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \(M\left( 2;\,\,3;\,-1 \right), N\left( -2;\,\,-1;\,\,3 \right)\). Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.

A. \(\left( -2;\,\,0;\,\,0 \right)\)

B. \(\left( 0;\,\,6;\,\,0 \right)\)

C. \(\left( 6;\,\,0;\,\,0 \right)\)

D. \(\left( 4;\,\,0;\,\,0 \right)\)

Câu 6: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn các điều kiện \(f '\left( x \right)=2+\cos 2x\) và \(f\left( \frac{\pi }{2} \right)=2\pi \). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. \(f\left( x \right)=2x-\sin 2x+\pi \)

B. \(f\left( 0 \right)=\pi \)

C. \(f\left( -\frac{\pi }{2} \right)=0\)

D. \(f\left( x \right)=2x+\frac{1}{2}\sin 2x+\pi \)

Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn iz+2-i=0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3;-4) là

A. \(2\sqrt{5}\)

B. \(\sqrt{13}\)

C. \(2\sqrt{10}\)

D. \(2\sqrt{2}\)

Câu 8: Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i\), \({{z}_{2}}=x-4+yi\) với \(x,y\in \mathbb{R}\). Tìm cặp \(\left( x;y \right)\) để \({{z}_{2}}=2{{\bar{z}}_{1}}\)

A. \(\left( x;y \right)=\left( 4;6 \right)\)

B. \(\left( x;y \right)=\left( 5;-4 \right)\)

C. \(\left( x;y \right)=\left( 6;-4 \right)\)

D. \(\left( x;y \right)=\left( 6;4 \right)\)

Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{3}},y=0\) và hai đường thẳng x=-1,x=2.

A. \(\frac{17}{8}\)

B. \(\frac{17}{4}\)

C. \(\frac{15}{4}\)

D. \(\frac{15}{8}\)

Câu 10: Gọi \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}-2z+2=0\). Tính \(M=z_{1}^{2024}+z_{2}^{2024}\).

A. M=0

B. \(M=-{{2}^{1013}}\)

C. \(M={{2}^{1013}}\)

D. \(M={{2}^{1012}}i\)

ĐÁP ÁN

1

C

2

D

3

A

4

D

5

C

6

A

7

C

8

D

9

B

10

 C

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một chất điểm chuyển động có vận tốc tính theo công thức v(t) = 2t + 1 (t là thời gian tính theo giây). Tính quãng đường đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 5 đến giây thứ 10 (quãng đường tính theo mét).

A. 140 m                          B. 10 m                            C. 50 m                            D. 80 m

Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số \(y=\frac{-1}{4}{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-5$ là:

A. \((0;+\infty )\)

B. \((-\infty ;-2)\) và \((0;2)\)

C. \((-\infty ;0)\)

D. \((-2;0)\) và \((2;+\infty )\)

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số: \(y={{\cos }^{2}}x.\operatorname{s}\text{inx}\) là:

A. \(\frac{1}{3}{{\sin }^{3}}x+C\)

B. \(\frac{1}{3}{{\cos }^{3}}x+C\)

C. \(-{{\cos }^{3}}x+C

D. \(\frac{-1}{3}{{\cos }^{3}}x+C\)

Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho \(\overrightarrow{x}=2\overrightarrow{i}+3\overrightarrow{j}-4\overrightarrow{k}\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow{x}\):

A. \(\overrightarrow{x}=(2;3;-4).\)

B. \(\overrightarrow{x}=(-2;-3;4).\)

C. \(\overrightarrow{x}=(0;3;-4).\)

D. \(\overrightarrow{x}=(2;3;0).\)

Câu 5: Nguyên hàm của f(x)=2x+1 thỏa mãn F(0)=3 là :

A. \(F(x)={{x}^{2}}+x+3\)

B. \(F(x)={{x}^{2}}-x+3\)

C. \(F(x)={{x}^{2}}+4x+3\)

D. \(F(x)=-{{x}^{2}}+x+3\)

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y-2z+2017=0 và mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+6y-8z-10=0. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) là :

A. (Q): x+2y-2z+25=0 và (Q): x+2y-2z+1=0

B. (Q): x+2y-2z+31=0 và (Q): x+2y-2z-5=0

C. (Q): x+2y-2z+5=0 và (Q): x+2y-2z-31=0

D. (Q): x+2y-2z-25=0 và (Q): x+2y-2z-1=0

Câu 7: Xác định các giá trị của m để bất phương trình \({{9}^{2{{x}^{2}}-x}}-2\left( m-1 \right){{6}^{2{{x}^{2}}-x}}+\left( m+1 \right){{4}^{2{{x}^{2}}-x}}\ge 0\) nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right|\ge \frac{1}{2}\):

A. m>3

B. m<3

C. \(m\ge 3\)

D. \(m\le 3\)

Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. \(\ln 10=e\)

B. \(\log 10=1\)

C. \(\ln e=1\)

D. \(\ln 1=0\)

Câu 9: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox miền D được giới hạn bởi \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3},y={{x}^{2}}\).

A. \(S=\frac{81}{35}\pi \)

B. \(S=\frac{3330}{35}\pi \)

C. \(S=\frac{486}{35}\pi \)

D. \(S=\frac{1215}{2}\pi \)

Câu 10: Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB=a , AD=2a , góc giữa  SB và mặt đáy bằng \({{60}^{0}}\). Thể tích của khối chóp S.ABC là :

A. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)

B. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{15}}{3}\)

C. \(\frac{2{{a}^{2}}\sqrt{5}}{3}\)

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{3}\)

ĐÁP ÁN

1

D

2

D

3

D

4

A

5

A

6

B

7

D

8

A

9

C

10

A

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Tính mô đun \(\left| z \right|\) của số phức: z=4-3i

A. \(\left| z \right|=7\)

B. \(\left| z \right|=5\)

C. \(\left| z \right|=\sqrt{7}\)

D. \(\left| z \right|=25\)

Câu 2: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là \(v\left( t \right)=3{{t}^{2}}+5\,\left( \text{m/s} \right)\). Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10

A. 1134m.

B. 36m.

C. 966m.

D. 252m.

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;1;1 \right)\) và \(B\left( 1;2;3 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua $A$ và vuông góc với đường thẳng AB.

A. \(\left( P \right):x+3y+4z-7=0\)

B. \(\left( P \right):x+y+2z-3=0\)

C. \(\left( P \right):x+y+2z-6=0\)

D. \(\left( P \right):x+3y+4z-26=0\)

Câu 4: Cho hàm số f(x) thỏa mãn \({f}'(x)=3-5\sin x\) và f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. \(f(x)=3x+5\cos x+2.\)

B. \(f(x)=3x-5\cos x+2.\)

C. \(f(x)=3x+5\cos x+5.\)

D. \(f(x)=3x-5\cos x+15.\)

Câu 5: Tìm Mô đun của số phức z, biết: \({{\left( 1+2i \right)}^{2}}z+\overline{z}=4i-20\)

A. \(\sqrt{5}.\)

B. \(\sqrt{7}.\)

C. 5.

D. 7.

Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos 3x\)

A. \(\int{\cos 3xdx=-\frac{\sin 3x}{3}+C}\)

B. \(\int{\cos 3xdx=\sin 3x+C}\)

C. \(\int{\cos 3xdx=\frac{\sin 3x}{3}+C}\)

D. \(\int{\cos 3xdx=3\sin 3x+C}\)

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x+4y+2z+4=0\) và điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( P \right)\)

A. \(d=\frac{5}{9}\)

B. \(d=\frac{\sqrt{5}}{3}\)

C. \(d=\frac{5}{\sqrt{29}}\)

D. \(d=\frac{5}{29}\)

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{5}=\frac{y-2}{-8}=\frac{z+3}{7}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$?

A. \(\overrightarrow{a}=\left( -1;-2;3 \right).\)

B. \(\overrightarrow{a}=\left( 7;-8;5 \right).\)

C. \(\overrightarrow{a}=\left( 1;2;-3 \right).\)

D. \(\overrightarrow{a}=\left( 5;-8;7 \right).\)

Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y=2x-{{x}^{2}}\)và y=x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:

A. \(V=\frac{\pi }{5}.\)

B. \(V=\frac{\pi }{4}.\)

C. \(V=\frac{\pi }{3}.\)

D. \(V=\pi .\)

Câu 10: Hàm số \(F\left( x \right)={{e}^{{{x}^{3}}}}\) là một nguyên hàm của hàm số:

A. \(f\left( x \right)=\frac{{{e}^{{{x}^{3}}}}}{3{{x}^{2}}}\)

B. \(f\left( x \right)={{e}^{{{x}^{3}}}}.\)

C. \(f\left( x \right)={{x}^{3}}.{{e}^{{{x}^{3}}-1}}\)

D. \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}.{{e}^{{{x}^{3}}}}\)

ĐÁP ÁN

1

B

2

C

3

B

4

C

5

C

6

C

7

C

8

D

9

A

10

D

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF