YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Yên Trung

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo. Hoc247 đã biên soạn Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Yên Trung giúp các em ôn lại các kiến thức đã học và chuẩn bị thất tốt cho năm học mới. Mời các em tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS YÊN TRUNG

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐỀ 1

I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)

Câu 1: Tổng \(\frac{3}{4} + \frac{{ - 1}}{4}\) bằng:

A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);                                     

B. \(\frac{2}{6}\) ;                               

C.  \(\frac{5}{4}\);                           

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 2:  Biết: \(\left| x \right| + \frac{1}{2} = 1\) thì x bằng:

A. \(\frac{1}{2}\)                                       

B. \(\frac{3}{2}\)                                 

C. -\(\frac{1}{2}\)                             

D. \(\frac{1}{2}\)  hoặc -\(\frac{1}{2}\)

Câu 3: Từ tỉ lệ thức \(\frac{{1,5}}{x} = \frac{3}{2}\) thì giá trị x bằng:

A. 1                         

B. 2                                        

C. 3                            

D. 4

Câu 4:  Cho \(\sqrt x = 5\) thì  x bằng :

A. \(\sqrt 5 \)                                 

B. \(\pm 5\)                                     

C. 25                          

D. – 25

Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:

A. so le trong bằng nhau           

B. đồng vị             

C. trong cùng phía bằng nhau         

D. Cả A, B đều đúng

Câu 6: Cho a \( \bot \) b và b \( \bot \) c thì:

A. a//b                                 

B. a//c                         

C. b//c                         

D. a//b//c

Câu 7: Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\). Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

A. 600                                             

B. 1200                                               

C. 700                         

D. 500

Câu 8: Cho ABC =  MNP suy ra

A. AB = MP            

B. CB = NP                            

C. AC = NM              

D. Cả B và C đúng.

Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:

A. y = 2x                 

B. y = \( - \frac{1}{2}x\)

C. y =  \( \frac{1}{2}x\)

D. y = -2x

Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng:

A. 2                          

B. 0,5                                    

C. 18     

D. 3

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

a) Thực hiện phép tính:                 

b) Tìm x biết:

Bài 2: (2 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m.

Câu 3: (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

A

C

A

B

B

B

D

C

II. Tự luận

Câu 1:

a) Tính:  \( - \frac{5}{2}.\sqrt {\frac{9}{{25}}}  - {2^2}.\left| { - \frac{1}{4}} \right|\)

= \(- \frac{5}{2}.\frac{3}{5} - 4.\frac{1}{4}\)

= \( - \frac{3}{2} - 1\)

= \( - \frac{5}{2}\)

b) Tìm x, biết: \(\frac{1}{2} - 2x = {\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\)

\(\frac{1}{2} - 2x =  - \frac{1}{8}\)

\(2x = \frac{1}{2} + \frac{1}{8} = \frac{5}{8}\)

\(x = \frac{5}{8}:2 = \frac{5}{{16}}\)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 2

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\frac{7}{4} + \frac{{ - 3}}{5}\)                                                            

b) \(2021 - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}{.3^2}\)

c) \(7,5.\left( { - \frac{3}{5}} \right)\)                          

d) \({\left( { - \frac{1}{4}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { - \frac{1}{4}} \right)^2}\)

Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:

a) \(x + \frac{2}{3} = \frac{3}{4}\)                                                   

b) \(\frac{3}{2} - \left( {x + \frac{1}{2}} \right) = \frac{4}{5}\)                   

c) \(\left| {5x - 4} \right| = \left| {x + 2} \right|\)

Câu 3: (2,0 điểm)

Đồ thị hàm số y = ax (a  0) đi qua điểm A(-2;6).

a/ Tìm hệ số a của đồ thị trên.

b/ Vẽ đồ thị hàm số trên với hệ số a tìm được trong câu a.

Câu 4: (1 điểm)

Lớp 7A  có 48 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 3. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 7A.

Câu 5: (3,0 điểm)  Cho hình vẽ, biết AB \( \bot \) p và p // q, \(\widehat {{D_1}} = {70^0}\)

a. Đường thẳng  AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao?

b. Tính  số đo \(\widehat {{D_2}}\)

c. Tính  số đo \(\widehat {{B_1}}\) và \(\widehat {{C_2}}\)

ĐÁP ÁN

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{7}{4} + \frac{{ - 3}}{5} = \frac{{35}}{{20}} + \frac{{ - 12}}{{20}} = \frac{{23}}{{20}}\)

b) \(2021 - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}{.3^2} = 2021 - \frac{1}{{{3^2}}}{.3^2} = 2021 - 1 = 2020\)

c) \(7,5.\left( { - \frac{3}{5}} \right) = \frac{{75}}{{10}}.\frac{{( - 3)}}{5} = \frac{{225}}{{50}} = \frac{9}{2}\)

d) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\left( {\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}} \right) = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{{11}}{{11}} = \frac{1}{4}\)

Câu 2:

a)  \(x = \frac{3}{4} - \frac{2}{3}\) \(x = \frac{1}{{12}}\) 

\(\begin{array}{l}
b)\frac{3}{2} - \left( {x + \frac{1}{2}} \right) = \frac{4}{5}\\
x + \frac{1}{2} = \frac{3}{2} - \frac{4}{5}\\
x + \frac{1}{2}{\rm{ = }}\frac{{\rm{7}}}{{{\rm{10}}}}\\
x = \frac{{\rm{7}}}{{{\rm{10}}}}{\rm{ -  }}\frac{1}{2} = \frac{1}{5}\\
{\rm{   }}
\end{array}\) 

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 3

Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể)

a) \(\frac{5}{{17}} - \frac{2}{9} - \frac{{20}}{{12}} - \frac{7}{9} + \frac{{12}}{{17}}\)

b) \(\left[ {6{{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)}^2} - 3\left( { - \frac{1}{3}} \right) + 1} \right]:\left( {\frac{{ - 1}}{3} - 1} \right)\)

c) \( - 7\sqrt {36}  + {5^2}\)

d) \(\frac{4}{5}.7\frac{1}{4} - \frac{4}{5}.17\frac{1}{4}\)

Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x biết

a) \(\frac{1}{3} + \frac{2}{3}x =  - 3\)

b) (2x – 1)3 = -27

c) \(\left| {x + \frac{1}{2}} \right| - 6 =  - 2\)

d) \(\left( {\sqrt 9  + \sqrt 4 } \right)\sqrt x  = 10\)

Câu 3(2,0 điểm)

Số học sinh nam và nữ của lớp 7B tỉ lệ với 3 và 5. Hỏi lớp đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ biết số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 em.

Câu 4( 3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông và AB = AC gọi K là trung điểm của BC

a, chứng minh ΔAKB = ΔAKC

b, Chứng minh AK ⊥ BC

c, Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. Tính số đo góc AEC.

Câu 5(1,0 điểm). Cho 2a = 3b= 4c. Tìm giá trị của biểu thức \(A = \frac{{a - b + c}}{{a + 2b - c}}\)

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a) \(\frac{5}{{17}} - \frac{2}{9} - \frac{{20}}{{12}} - \frac{7}{9} + \frac{{12}}{{17}}\)

= \(\left( {\frac{5}{{17}} + \frac{{12}}{{17}}} \right) - \left( {\frac{2}{9} + \frac{7}{9}} \right) - \frac{{20}}{{12}}\)

\( = 1 - 1 - \frac{{20}}{{12}}\)

= \(0 + \frac{5}{3}\)

= \(\frac{5}{3}\)

b) \(\left[ {6{{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)}^2} - 3\left( { - \frac{1}{3}} \right) + 1} \right]:\left( {\frac{{ - 1}}{3} - 1} \right)\)

\(\begin{array}{l}
 = \left( {6.\frac{1}{9} + 1 + 1} \right):\frac{{ - 4}}{3}\\
 = \frac{8}{3}:\frac{{ - 4}}{3}\\
 =  - 2
\end{array}\)

c) \( - 7\sqrt {36}  + {5^2}\) 

= -7.6 +25

= -42 +25

= - 17

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 4

I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)

Câu 1.  Biết 2x = 8, thì giá trị x bằng

A. 4

B. 2

C. 3

D. 6

Câu 2. Nếu \(\sqrt x = 4\)  thì  x bằng

A. 2

B. 4

C. \(\pm 2\)

D. 16

Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ  k của y đối với x là 

A. 3 

B. 75

C. \(\frac{1}{3}\)

D.  10

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 5. Giá trị f(–2) bằng

A. – 17

 B. 7

C. – 7

D. 17

Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là 

A. x = 300                        B. x = 400                      C. x = 700                        D. x = 550    

  

II. Tự luận (7,5 điểm)

Câu 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

a) \(\frac{{ - 2}}{{15}} + \frac{3}{{10}}\)                                         

b) \(9.{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6}\,.\sqrt 4 \)                           

c) \(15\frac{1}{4}:\frac{5}{7} - 25\frac{1}{4}:\frac{5}{7}\)

Câu 2. Tìm x biết:

a) \(2x + \frac{1}{3} = \frac{7}{3}\)                           

b) \({\left( {x - 3} \right)^2} = 16\)                       

Câu 3. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.

Câu 4.  (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:

a) \(\Delta ADB = \Delta AEC\)

b) BF = CF         

c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.

ĐÁP ÁN 

I. Trắc nghiệm

1C

2D

3A

4B

5A

II. Tự luận

Câu 1:

a) \(\frac{{ - 2}}{{15}} + \frac{3}{{10}}\)

= \(\frac{{ - \,4}}{{30}} + \frac{9}{{30}}\) 

= \(\frac{{ - \,4 + 9}}{{30}} = \frac{5}{{30}}\)

\( = \frac{1}{6}\)

b)

\(9.{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6}\,.\sqrt 4 = 9.( - \frac{1}{{27}}) + \frac{1}{6}.2\)

= \(\frac{{ - 1}}{3} + \frac{1}{3} = 0\)

c) \(15\frac{1}{4}:\frac{5}{7} - 25\frac{1}{4}:\frac{5}{7} = \left( {15\frac{1}{4} - 25\frac{1}{4}} \right):\frac{5}{7}\)

\(= - 10.\frac{7}{5} = - 14\)

Câu 2:

a)

\(2x + \frac{1}{3} = \frac{7}{3}\)

\(2x = \frac{7}{3} - \frac{1}{3}\)

\(2x = 2\)

x = 1

b)

\({\left( {x - 3} \right)^2} = 16\)

x – 3 = 4

x = 7

hoặc x – 3 = – 4

x = – 1 

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Yên Trung​. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON