YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị SáuTài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 - 2022

Đề 1

Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a. \(\frac{1}{5}+\frac{3}{5}:\left( -\frac{3}{2} \right)\)

b. \(\left( \frac{-1}{2}-\frac{1}{3} \right).\frac{4}{5}+\left( \frac{-2}{3}+\frac{-1}{2} \right).\frac{4}{5}\)

c. \(\frac{{{125}^{3}}{{.8}^{4}}}{{{10}^{10}}}\)

d. \(\sqrt{25}-3.\sqrt{\frac{4}{9}}\)

Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết:

a. \(2\frac{1}{4}-3x=\frac{3}{5}\)

b. \(\frac{1}{5}x-\left( \frac{1}{6}-x \right)=\frac{2}{3}\)

c. \(\left| 2x-\frac{1}{5} \right|=6\)

Câu 3 (2 điểm) Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết các góc A, B, C tỉ lệ lần lượt là 2 : 3 : 5 

Câu 4(3 điểm) Cho hình vẽ, d // d’

a. Kẻ DH vuông góc với d’. chứng minh rằng DH vuông góc với d

b. Tính số đo góc \(\widehat{{{D}_{1}}}\)

Câu 5 (1 điểm) Tính \(S=1+2.6+{{3.6}^{2}}+{{4.6}^{3}}+...+{{100.6}^{99}}\) 

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. \(\frac{1}{5}+\frac{3}{5}:\left( -\frac{3}{2} \right)=\frac{1}{5}+\frac{3}{5}.\frac{-2}{3}=\frac{1}{5}-\frac{2}{5}=\frac{-1}{5}\)

b. \(\left( \frac{-1}{2}-\frac{1}{3} \right).\frac{4}{5}+\left( \frac{-2}{3}+\frac{-1}{2} \right).\frac{4}{5}\) 

\(\begin{gathered}
   = \left( {\frac{{ - 1}}{2} - \frac{1}{3} + \frac{{ - 2}}{3} + \frac{{ - 1}}{2}} \right).\frac{4}{5} \hfill \\
   = \left( {\frac{{ - 1 - 1}}{2} + \frac{{ - 1 - 2}}{3}} \right).\frac{4}{5} \hfill \\
   = \left( { - 1 - 1} \right).\frac{4}{5} \hfill \\
   =  - 2.\frac{4}{5} = \frac{{ - 8}}{5} \hfill \\ 
\end{gathered} \) 

c. \(\frac{{{125}^{3}}{{.8}^{4}}}{{{10}^{10}}}=\frac{{{\left( {{5}^{3}} \right)}^{3}}.{{\left( {{2}^{3}} \right)}^{4}}}{{{\left( 2.5 \right)}^{10}}}=\frac{{{5}^{9}}{{.2}^{12}}}{{{2}^{10}}{{.5}^{10}}}=\frac{{{2}^{2}}}{5}=\frac{4}{5}\)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a. \(1\frac{3}{5}.\frac{4}{7}+5\frac{2}{3}.\frac{4}{7}\)

b. \(\frac{3}{8}+\left( \frac{3}{4}-1\frac{1}{5} \right):\frac{16}{5}\)

c. \({{\left( \frac{-4}{3} \right)}^{3}}:\frac{{{\left( \frac{-1}{3} \right)}^{2}}}{6}\)

d. \(\frac{{{20}^{5}}{{.5}^{10}}}{{{100}^{2}}}\)

Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết:

a. \(\left( x-2 \right)\left( 3-2x \right)=0\) 

b. \(\frac{1}{3}+\frac{2}{3}:x=5\) 

c. \(\left| 2x+3 \right|-\frac{1}{4}=0\) 

Câu 3 (2 điểm) Độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết rằng cạnh lớn nhất lớn hơn cạnh nhỏ nhất là 8m

Câu 4 (3 điểm) Cho hình vẽ:

a. Chứng minh d // d’

b. Từ A kẻ AH vuông góc với d’. K là giao điểm của AH và DB. Tính số đo các góc còn lại của tam giác AKB

Câu 5 (1 điểm) Tính tổng của dãy số \(A=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}\) 

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. \(1\frac{3}{5}.\frac{4}{7}+5\frac{2}{3}.\frac{4}{7}=\frac{8}{5}.\frac{4}{7}+\frac{17}{3}.\frac{4}{7}=\frac{4}{7}\left( \frac{8}{5}+\frac{17}{3} \right)=\frac{4}{7}.\left( \frac{24}{15}+\frac{85}{15} \right)=\frac{4}{7}.\frac{109}{15}=\frac{436}{105}\) 

b. \(\frac{3}{8}+\left( \frac{3}{4}-1\frac{1}{5} \right):\frac{16}{5}\)

\(=\frac{3}{8}+\left( \frac{3}{4}-\frac{6}{5} \right).\frac{5}{16}=\frac{3}{8}+\frac{-9}{20}.\frac{5}{16}=\frac{3}{8}-\frac{9}{64}=\frac{15}{64}\) 

c. \({{\left( \frac{-4}{3} \right)}^{3}}:\frac{{{\left( \frac{-1}{3} \right)}^{2}}}{6}=\frac{{{\left( -4 \right)}^{3}}}{{{3}^{3}}}.\frac{6}{\frac{1}{{{3}^{2}}}}=-64.6=-384\)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể )

a. \(\left( -4 \right){{\left( \frac{2}{3} \right)}^{2}}-\frac{5}{9}\)

b. \(\left( \frac{1}{4}+\frac{-2}{5} \right):\frac{17}{19}+\left( \frac{3}{4}+\frac{-3}{5} \right):\frac{17}{19}\)

c. \(\frac{{{5}^{4}}{{.20}^{4}}}{{{25}^{5}}{{.4}^{5}}}\)

d. \(4{{\left( \frac{1}{4} \right)}^{2}}+25.\left[ {{\left( \frac{3}{4} \right)}^{3}}:{{\left( \frac{5}{4} \right)}^{3}} \right]:{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{3}}\) 

Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết:

a. \(x+\frac{1}{2}=2\frac{3}{5}\)

b. \(\frac{3}{7}-\left( 2x-4\frac{1}{3} \right)=\frac{2}{3}\)

c. \(\left| 3x-1 \right|-\frac{1}{4}=\frac{1}{2}\)

Câu 3 (2 điểm) Lớp 7A có số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 4. Tính số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình của lớp 7A, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 học sinh.

Câu 4 (3 điểm) Cho hình vẽ, d // d’, \(AB\bot d\) và \(\widehat{{{E}_{1}}}={{45}^{0}}\) 

a. Chứng minh \(AB\bot d'\)

b. Tính số đo góc \(\widehat{{{E}_{2}}}\)

c. Tính số đo góc \(\widehat{{{F}_{1}}},\widehat{{{F}_{2}}}\)

Câu 5 (1 điểm) Tính \(P=1+2+{{2}^{2}}+{{2}^{3}}+....+{{2}^{65}}\) 

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. \(\left( -4 \right).{{\left( \frac{2}{3} \right)}^{2}}-\frac{5}{9}=\left( -4 \right).\frac{{{2}^{2}}}{{{3}^{2}}}-\frac{5}{9}=\left( -4 \right).\frac{4}{9}-\frac{5}{9}=-\frac{16}{9}-\frac{5}{9}=\frac{-16-5}{9}=\frac{-7}{3}\) 

b. \(\left( \frac{1}{4}+\frac{-2}{5} \right):\frac{17}{19}+\left( \frac{3}{4}+\frac{-3}{5} \right):\frac{17}{19}\)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a. \(2\frac{3}{5}+\left( \frac{1}{2}+\frac{5}{3} \right):\frac{5}{6}\)

b. \(\left( \frac{-5}{7}+\frac{4}{9} \right):\frac{4}{5}+\left( \frac{-2}{7}+\frac{-13}{9} \right):\frac{4}{5}\)

c. \(\frac{{{2}^{5}}.{{\left( -49 \right)}^{2}}}{{{4}^{5}}{{.7}^{3}}}\)

d. \({{\left( \frac{-4}{3} \right)}^{3}}:\frac{{{\left( \frac{-1}{3} \right)}^{2}}}{6}\)

Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết:

a. \(\frac{3}{4}-x=\frac{3}{5}\) 

b. \(\frac{1}{4}-\left( \frac{2}{5}+2x \right)=\frac{2}{3}\) 

c. \(4-\left| x-\frac{1}{5} \right|=\frac{1}{3}\) 

Câu 3 (2 điểm) Tìm diện tích của hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật là 60cm, tỉ lệ hai cạnh của hình chữ nhật là 2 : 3.

Câu 4 (3 điểm) Cho hình vẽ, d // d’ và \(\widehat{{{D}_{2}}}={{135}^{0}},\widehat{ADB}={{60}^{0}},\widehat{{{B}_{2}}}={{165}^{0}}\)

a. Chứng minh \(d//m\) 

b. Tính số đo góc \(\widehat{{{A}_{1}}}\)

c. Tính số đo góc \(\widehat{{{D}_{1}}},\widehat{{{D}_{3}}}\) 

Câu 5 (1 điểm) Tính \(A=\frac{2x-3y+5z}{4x+5y-2z}\left( x,y,z\ne 0,4x+5y-2z\ne 0 \right)\) biết \(\frac{x}{2}=\frac{y}{-3}=\frac{z}{4}\)

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. \(2\frac{3}{5}+\left( \frac{1}{2}+\frac{5}{3} \right):\frac{5}{6}=\frac{13}{5}+\left( \frac{3}{6}+\frac{10}{6} \right).\frac{6}{5}=\frac{13}{5}+\frac{13}{6}.\frac{6}{5}=\frac{13}{5}+\frac{13}{5}=\frac{26}{5}\) 

b. \(\left( \frac{-5}{7}+\frac{4}{9} \right):\frac{4}{5}+\left( \frac{-2}{7}+\frac{-13}{9} \right):\frac{4}{5}\)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF