YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 - 2022

Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Nếu 15: x = 20 : (- 4) thì x bằng:

A. – 5 ;                                 

B. 5;                                       

C. – 3 ;                      

D. 3.   

Câu 2: Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:

A.27 lít;                               

B. 7,5 lít;                                

C. 15 lít;                    

D. 30 lít.

Câu 3: Nếu \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) thì x là:

A. 6;                                   

B. 5;                                       

C. \({2^6}\);                       

D. 8.

Câu 4: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:

1;                                

B. 6;                                       

C. 8;                           

D. 4.

Câu 5: Cho \(\Delta ABC = \Delta MNP\) thì:

A. AB = MN ;                 

B. AC = NP ;            

C. BC = MP ;               

D. AC = MN.

II. Tự luận

Câu 1: Thực hiện các phép tính ( hợp lý nếu có thể)

a) \(\frac{2}{3}\cdot \left( \frac{3}{4}-\frac{5}{7} \right)-\frac{1}{28}:\left( \frac{-5}{6}+\frac{1}{3} \right)\);      

b) \(\frac{12}{37}+\frac{3}{21}+\frac{25}{37}-\frac{7}{14}+\frac{6}{7}\) 

Câu 2: Tìm x biết:

a) \(\frac{2}{3}x-\frac{1}{15}=\frac{-4}{3}\)                     

b)  \(\left| x+\frac{3}{5} \right|=\frac{1}{2}\)

Câu 3: Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp 7A hoàn thành công việc trong 3 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 4 giờ và lớp 7C hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 94 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau).          

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

C

D

A

D

A

II. Tự luận

Câu 1:

a) \(\frac{2}{3}\cdot \left( \frac{3}{4}-\frac{5}{7} \right)-\frac{1}{28}:\left( \frac{-5}{6}+\frac{1}{3} \right)\)=\(\frac{2}{3}\cdot \left( \frac{21}{28}-\frac{20}{28} \right)-\frac{1}{28}:\left( \frac{-5}{6}+\frac{2}{6} \right)\)

\(\begin{gathered}
   = \frac{2}{3} \cdot \frac{1}{{28}} - \frac{1}{{28}}:\left( {\frac{{ - 3}}{6}} \right) = \frac{2}{3} \cdot \frac{1}{{28}} + \frac{1}{{28}} \cdot 2 \hfill \\
   = \frac{1}{{28}} \cdot \left( {\frac{2}{3} + 2} \right) = \frac{1}{{28}} \cdot \frac{8}{3} = \frac{2}{{21}} \hfill \\ 
\end{gathered} \) 

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Tổng \(\frac{3}{4} + \frac{{ - 1}}{4}\) bằng:

A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);                                     

B. \(\frac{2}{6}\) ;                               

C.  \(\frac{5}{4}\);                           

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 2:  Biết: \(\left| x \right| + \frac{1}{2} = 1\) thì x bằng:

A. \(\frac{1}{2}\)                                       

B. \(\frac{3}{2}\)                                 

C. -\(\frac{1}{2}\)                             

D. \(\frac{1}{2}\)  hoặc -\(\frac{1}{2}\)

Câu 3: Từ tỉ lệ thức \(\frac{{1,5}}{x} = \frac{3}{2}\) thì giá trị x bằng:

A. 1                         

B. 2                                        

C. 3                            

D. 4

Câu 4:  Cho \(\sqrt x = 5\) thì  x bằng :

A. \(\sqrt 5 \)                                 

B. \(\pm 5\)                                     

C. 25                          

D. – 25

Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:

A. so le trong bằng nhau           

B. đồng vị             

C. trong cùng phía bằng nhau         

D. Cả A, B đều đúng

Câu 6: Cho a\(\bot \)b và b\(\bot \)c thì:

A. a//b                                 

B. a//c                         

C. b//c                         

D. a//b//c

Câu 7: Cho tam giác ABC có \(\widehat{A}={{50}^{0}};\widehat{B}={{70}^{0}}\). Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

A. 600                                             

B. 1200                                               

C. 700                         

D. 500

Câu 8: Cho \(\Delta\) ABC =  \(\Delta\)MNP suy ra

A. AB = MP            

B. CB = NP                            

C. AC = NM              

D. Cả B và C đúng.

Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:

A. y = 2x                 

B. y = \(-\frac{1}{2}x\)                                

C. y = \(\frac{1}{2}x\)                        

D. y = -2x

Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng

A. 2       

B. 0,5 

C. 18     

D. 3

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. Trắc nghiệm

Câu 1.  Biết 2x = 8, thì giá trị x bằng

A. 4

B. 2

C. 3

D. 6

Câu 2. Nếu \(\sqrt x = 4\)  thì  x bằng

A. 2

B. 4

C. \(\pm 2\)

D. 16

Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ  k của y đối với x là 

A. 3 

B. 75

C. \(\frac{1}{3}\)

D.  10

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 5. Giá trị f(–2) bằng

A. – 17

B. 7

C. – 7

D. 17

Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là 

A. x = 300                       

B. x = 400                      

C. x = 700                       

D. x = 550    

II. Tự luận

Câu 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

a) \(\frac{{ - 2}}{{15}} + \frac{3}{{10}}\)                                         

b) \(9.{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6}\,.\sqrt 4 \)                           

c) \(15\frac{1}{4}:\frac{5}{7} - 25\frac{1}{4}:\frac{5}{7}\)

Câu 2. Tìm x biết:

a) \(2x + \frac{1}{3} = \frac{7}{3}\)                           

b) \({\left( {x - 3} \right)^2} = 16\)                                          

Câu 3. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1:  Tổng \(\frac{3}{6} + \frac{{ - 1}}{6}\) bằng:

A.  \(\frac{1}{3}\);                               

B. \(\frac{{ - 2}}{3}\);                                

C.  \(\frac{2}{3}\);                                  

D. \(\frac{{ - 1}}{3}\).

Câu 2:  Biết: \(\left| x \right| + \frac{1}{3} = 1\) thì x bằng:

A. \(\frac{2}{3}\)                             

B. \(\frac{4}{3}\)                              

C. \(\frac{2}{3}\) hoặc \(\frac{-2}{3}\)                     

D. \(\frac{-2}{3}\)

Câu 3: Từ tỉ lệ thức  \(\frac{{1,5}}{6} = \frac{x}{4}\) thì giá trị x bằng:

A. 4                                  

B. 3                                         

C. 2                                        

D. 1

Câu 4: Cho \(\sqrt x = 3\) thì  x  bằng

A. \(\sqrt 3 \)                                 

B. \(\pm 3\)                                     

C. 9                                        

D. – 9

Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:

A. so le trong          

B. đồng vị bằng nhau      

C. trong cùng phía bằng nhau      

D. Cả A, B đều đúng

Câu 6: Cho a\(\bot \)b và b//c thì:

A. a//c                                  

B. a \(\bot \)c                          

C. b \(\bot \) c                         

D. a//b//c

Câu 7: Cho tam giác ABC có \(\widehat{A}={{30}^{0}};\widehat{B}={{50}^{0}}\). Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:

A. 400                                             

B. 500                                                 

C. 800                                     

D. 1800

Câu 8: Cho \(\Delta \)DEF =  \(\Delta \)MNP suy ra

A. DE = MP            

B. DF = NM                           

C. FE = NP                            

D. Cả B và C đúng.

Câu 9:  y tỉ lệ thuận với  x theo hệ số tỉ lệ – 3 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:

A. y = - 3x                          

B. y = \(-\frac{1}{3}x\)                                    

C. y = \(\frac{1}{3}x\)                                

D. y =  3x

Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng:

A. 2                                

B. 0,5                                     

C. 18                                      

D. 3

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF