Để giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 Trường THPT Trần Nguyên Hãn dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0,1M phải có
A. pH < 1 B. pH > 7 C. pH = 7 D. 1 < pH < 7
Câu 2: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng:
A. 11 B. 3 C. 4 D. 10
Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ . B. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M
C. Dung dịch bazơ có chứa ion OH – D. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
Câu 4: Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể):
A. 2 B. 3,12 C. 4 D. 1
Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?
A. Na2SO4 → Na2+ + SO42 – B. Fe(NO3)3 → Fe3+ + 3NO3–
C. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42– D. K2CrO4 → K+ + CrO42 –
Câu 6: Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion rút gọn sau?
A. CaCO3 + 2H + → Ca2+ + CO2 + H2O. B. Ca2+ + 2Cl – → CaCl2 .
C. 2H+ + CO32– → CO2 + H2O. D. CaCO3 + 2H+ + 2Cl – → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ ?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
C. 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu 8: Có 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 100ml H2O thu được dung dịch X. Nồng độ OH – trong dung dịch X là:
A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 9: Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM, Hãy so sánh độ pH của 2 dung dịch ?
A. Không so sánh được. B. HCl > CH3COOH.
C. HCl < CH3COOH. D. HCl = CH3COOH.
Câu 10: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH4+, OH–, Fe3+, Cl– . B. Fe3+, NO3–, Mg2+, Cl–
C. Na+, NO3–, Mg2+, Cl– . D. H+, NH4+, SO42–, Cl–
Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :
A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất điện li yếu.
C. tạo thành chất khí. D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
Câu 12: Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. cả 3 muối B. NaHSO4, NaHCO3 C. Na2HPO3 D. NaHSO4
Câu 13: Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 15: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là :
A. 0,01M B. 0,05M C. 0,005M D. 0,1M
Câu 16: Cho 1,5 lít dung dịch KOH có pH = 9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 1,5.10–5M B. 10–5 M C. 10–9 M D. 9M
Câu 17: Cho các chất : a) H2SO4 b) Ba(OH)2 c) H2S d) CH3COOH e) NaNO3
Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. a , c , d B. a , b , e C. b , c , e D. a , b , c
Câu 18: Trộn 40 ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M. Dung dịch thu được có pH là
A. 13 B. 3 C. 11 D. 1
Câu 19: Chọn câu đúng :
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. Dung dịch có pH = 7 làm quỳ tím hoá xanh.
Câu 20: Cho: BaCl2 + X → NaCl + Y. Trong các câu trả lời sau, câu nào sai ?
A. X là Na2SO4 , Y là BaSO4 B. X là Na3PO4 , Y là Ba3(PO4)2.
C. X là NaOH , Y là Ba(OH)2 D. X là Na2CO3, Y là BaCO3
Câu 21: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi tan trong nước ?
A. Ba(OH)2 B. HCl C. MgCl2 D. C2H5OH
Câu 22: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. H2S → 2H+ + S2 – B. HClO → H+ + ClO –
C. NaCl → Na+ + Cl- D. KOH → K+ + OH–
Câu 23: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 →MgCl2 + BaSO4. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
Câu 24: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+ , Cl – , S2–, Cu2+. B. K+, OH –, Ba2+, HCO3– .
C. HSO4– , NH4+, Na+, NO3–. D. NH4+, Ba2+, NO3– , OH –.
Câu 25: Cho các phản ứng hóa học sau:
(l) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình lớn rút gọn là:
A. (l), (3), (5), (6). B. (l), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 26: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là
A. 100 B. 90 C. 1 D. 40
Câu 27: Trộn 600ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 1,25M thu được 1 lít dd X. pH của dd X bằng
A. 1 B. 1,3 C. 2 D. 0,7
Câu 28: Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. pH > 1,0 B. [H+] < [NO3-] C. pH = 1,0 D. [H+] > [NO3-]
Câu 29: Một dd có pH = 5 , thì
A. [H+] = 1,0.10–5M B. [H+] = 5,0.10–4M C. [H+] = 1,0.10– 4M D. [H+] = 2,0.10–5M
Câu 30: Phương trình phân tử: 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 có phương trình ion rút gọn sau?
A. 2OH – + CuCl2 → 2Cl – + Cu(OH)2. B. Na+ + Cl – → NaCl .
C. 2NaOH + Cu2+ → 2Na+ + Cu(OH)2. D. Cu2+ + 2OH – → Cu(OH)2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D |
2D |
3D |
4A |
5A |
6A |
7A |
8A |
9B |
10A |
11C |
12B |
13D |
14C |
15C |
16B |
17B |
18A |
19C |
20C |
21D |
22D |
23B |
24C |
25B |
26B |
2A |
28C |
29A |
30D |
Đề số 2
Câu 1: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là:
A. 1,2 M B. 0,4 M C. 0,6 M D. 0,8 M
Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?
A. (NH4)2SO4 B. Na2CO3 C. NaNO3 D. NaCl
Câu 3: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, K2CO3, CH3COOH
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, CaCO3
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
Câu 5: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
Câu 6: Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ
A. HCl B. KOH C. NaOH D. NaCl
Câu 7: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :
A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
B. Sản phẩm tạo màu
C. Chất phản ứng là các chất dễ tan
D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
Câu 8: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.
B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.
C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.
D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.
Câu 9: Cho phản ứng sau :
Fe(NO 3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KBr, FeBr3 B. K2SO4, Fe2(SO4)3 C. KCl, FeCl3 D. KOH, Fe(OH)3
Câu 10: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,10 mol
Câu 11: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < [CH3COO-] B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] = 0,10M D. [H+] < 0.10M
Câu 12: Khi thêm một axit vào dung dịch của một bazơ, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch
A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng
Câu 13: Dung dịch có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là:
A. SO42- (0,01 mol) B. NH4+ (0,01 mol) C. NO3- (0,03 mol) D. CO32- (0,015 mol)
Câu 14: Trộn 100ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH nồngđộ 0,08(mol/l) thu được dung dịch X có pH=2. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dich Ba(OH)2 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ của HCl và H2SO4 lần lượt là
A. 0,05; 4.10-4 B. 0,06; 5.10-3 C. 0,09; 5.10-3 D. 009; 2.10-3
Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 12 B. 3 C. 2 D. 13
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
C |
11 |
D |
21 |
A |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
C |
3 |
C |
13 |
C |
23 |
C |
4 |
D |
14 |
C |
24 |
B |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
D |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
C |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
B |
8 |
B |
18 |
A |
28 |
A |
9 |
D |
19 |
B |
29 |
C |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
A |
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M được 100 ml dung dịch có pH bằng bao nhiêu
A. 11 B. 2 C. 1 D. 12
Câu 2: Phản ứng nào không có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O
A. Ba(OH)2 + H2SO4 B. Ba(OH)2 + HNO3 C. KOH + HCl D. Ba(OH)2 + HCl
Câu 3: Dãy gồm những chất điện li mạnh là:
A. HCl, NaCl, Na2CO3, Fe(OH)3. B. NaF, NaOH, KCl, HClO
C. NaOH, KCl, H2SO4, KOH, D. KNO3, MgCl2, HNO3 ,HF.
Câu 4: Trong các dd sau: nước chanh; dịch dạ dày; giấm; nước vôi trong; máu người. Số dung dịch có môi trường axit là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 2 lít dd. Nồng độ của OH- bằng
A. 0,25 M B. 0,5M C. 0,125M D. 1M
Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn được điện:
A. KCl nóng chảy. B. KCl rắn khan. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch HBr.
Câu 7: Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH = 4 giấy quỳ chuyển thành màu:
A. đỏ B. xanh C. không đổi màu D. Chưa xác định được.
Câu 8: Chọn câu đúng
A. ở mọi nhiệt độ trong mọi dd ta luôn có: [H+].[OH-] = 10-14.
B. nước là chất điện li mạnh
C. dung dịch kali sunfit có pH >7
D. dd axit sunfuric làm phenolphthalein hóa đỏ
Câu 9: Chất nào sau đây lưỡng tính
A. KOH B. Mg(OH)2 C. Zn(OH)2 D. HCl
Câu 10: cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch
A. CaCO3 + HCl B. CH3COONa + HCl C. CuSO4 + HNO3 D. AgNO3 + HCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm
1 |
B |
11 |
D |
2 |
A |
12 |
D |
3 |
C |
13 |
B |
4 |
B |
14 |
C |
5 |
A |
15 |
A |
6 |
B |
16 |
A |
7 |
A |
17 |
B |
8 |
C |
18 |
D |
9 |
C |
19 |
D |
10 |
C |
20 |
D |
Đề số 4
A.TRẮC NGHIỆM:(5 ĐIỂM)
Câu 1. Các axit theo Bronsted là:
A. NH4+, HS-, CH3COOH B. HSO4-, NH4+, Al3+, CH3COOH, CH3NH3+
C. HSO4-, NH4+, Al3+, CH3 COOH D. NH4+, Al3+, CH3COOH, HS-
Câu 2. Hoà tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 1,5
Câu 3. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,05 B. 0,1 và 0,2 C. . 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1
Câu 4. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dd HF trong nước. B. NaF nóng chảy. C. Dd NaF. D. NaF rắn, khan.
Câu 6. Trong 200 ml dd có hòa tan 20,2 g KNO3 . Hãy cho biết [K+] và [NO3-] trong dd lần lượt là:
A. 0,1M ;0,1M B. 0,5M ; 0,4 M C. 1M ; 1M D. 0,2M; 0,2 M
Câu 7. Trong các dd loãng và ở điều kiện bình thường thì [H+].[OH-] = ?
A. 1014. B. 14. C. . 10-14. D. -14.
Câu 8. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi :
A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh B. Chất phản ứng là các chất dễ tan
C. Sản phẩm tạo màu
D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
Câu 9. Những ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HSO4-, Na+, Ca2+, HCO3-, NH4+ B. Na+, Mg2+, OH-, NO3-, Ca2+
C. SO42-, Na+, NH4+, Cl-,NO3- D. Pb2+, H+, Cl-, SO42-,Cu2+
Câu 10. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dd. B. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất. D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 có đáp án Trường THPT Trần Nguyên Hãn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập