Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 398154
Tam giác ABC có \(AB = 5,BC = 7,CA = 8\). Số đo góc \(\widehat A\) bằng:
- A. 30°
- B. 45°
- C. 60°
- D. 90°
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 398155
Tam giác ABC có \(AB = 2,AC = 1\) và \(\widehat A = {60^0}\). Tính độ dài cạnh BC.
- A. BC = 1;
- B. BC = 2;
- C. \(BC = \sqrt 2 \)
- D. \(BC = \sqrt 3 \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 398156
Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và \(\widehat {ACB} = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh cạnh BC.
- A. \(BC = 3 + 3\sqrt 6 ;\)
- B. \(BC = 3\sqrt 6 - 3;\)
- C. \(BC = 3\sqrt 7 \)
- D. \(BC = \frac{{3 + 3\sqrt {33} }}{2}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 398157
Tam giác ABC có \(AB = \sqrt 2 ,AC = \sqrt 3 \) và \(\widehat C = {45^0}\). Tính độ dài cạnh BC
- A. \(BC = \sqrt 5 ;\)
- B. \(BC = \frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{2};\)
- C. \(BC = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{2};\)
- D. \(BC = \sqrt 6 ;\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 398158
Tam giác ABC có \(\widehat B = 60^\circ ,\widehat C = 45^\circ \) và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
- A. \(AC = \frac{{5\sqrt 6 }}{2};\)
- B. \(AC = 5\sqrt 3 ;\)
- C. \(AC = 5\sqrt 2 ;\)
- D. \(AC = 10.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 398159
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có \(\widehat {BAD} = {60^0}\). Tính độ dài AC.
- A. \(AC = \sqrt 3 ;\)
- B. \(AC = \sqrt 2 ;\)
- C. \(AC = 2\sqrt 3 ;\)
- D. \(AC = 2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 398160
Tam giác ABC có \(AB = 4,BC = 6,AC = 2\sqrt 7 \). Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM..
- A. \(AM = 4\sqrt 2 ;\)
- B. \(AM = 3;\)
- C. \(AM = 2\sqrt 3 ;\)
- D. \(AM = 3\sqrt 2 ;\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 398161
Tam giác ABC có \(AB = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{2},BC = \sqrt 3 ,CA = \sqrt 2 \). Gọi D là chân đường phân giác trong góc \(\widehat A\). Khi đó góc \(\widehat {ADB}\) bằng bao nhiêu độ?
- A. \(45^\circ \)
- B. \(60^\circ \)
- C. \(75^\circ \)
- D. \(90^\circ \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 398162
Tam giác ABC có \(AB = 3,{\rm{\;}}AC = 6\) và \(\widehat A = {60^0}\). Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- A. \(R = 3;\)
- B. \(R = 3\sqrt 3 ;\)
- C. \(R = \sqrt 3 ;\)
- D. \(R = 6;\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 398163
Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc \(\widehat {MPE},\widehat {EPF},\widehat {FPQ}\) bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = m, PE = x, PF = y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
- A. \(ME = EF = FQ;\)
- B. \(M{E^2} = {q^2} + {x^2} - xq;\)
- C. \(M{F^2} = {q^2} + {y^2} - yq;\)
- D. \(M{Q^2} = {q^2} + {m^2} - 2qm.\)