QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 27823 Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {4\left[ {1 + \sqrt {1 + \left( {\frac{{{x^4} - 1}}{{2{x^2}}}} \right)} } \right]} \) tại \(x = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\left( {{2^{\sqrt 2 }} + {2^{ - \sqrt 2 }}} \right)\) A. \(\frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{ - 2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{ - \sqrt 2 }}}}\) B. \(P = \frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{ - \sqrt 2 }}}}\) C. \(P = \frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{ - 2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{\sqrt 2 }}}}\) D. \(P = \frac{{{2^{2\sqrt 2 }} + {2^{2\sqrt 2 }}}}{{{2^{\sqrt 2 }} - {2^{\sqrt 2 }}}}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 27825 Năm 1992, người ta đã biết số \(p = {2^{756839}} - 1\) là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số? (Biết rằng \(\log 2 \approx 0,30102\)) A. 227821 B. 227822 C. 227823 D. 227824 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 27828 Cho \(x,y,z > 0\) thỏa mãn điều kiện \(\frac{{x\left( {y + z - x} \right)}}{{\log x}} = \frac{{y\left( {z + x - y} \right)}}{{\log y}} = \frac{{z\left( {x + y - z} \right)}}{{\log z}}\) Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng? A. \({x^z}{y^z} = {y^x}{z^x} = {z^y}{x^y}\) B. \({\left( {x + y} \right)^z} = {\left( {y + z} \right)^x} = {\left( {z + x} \right)^y}\) C. \({x^y}{y^x} = {z^y}{y^z} = {z^x}{x^z}\) D. \([{\left( {x + y - z} \right)^z} = {\left( {y + z - x} \right)^x} = {\left( {z + x - y} \right)^y}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 27829 Giả sử \(\int\limits_{ - 1}^2 {\frac{{{e^x}dx}}{{2 + {e^x}}}} = \ln \frac{{ae + {e^3}}}{{ae + b}}\) với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức \(P = \sin \left( {\frac{{\pi b}}{a} + 2017\pi } \right) + \cos \left( {\frac{{\pi b}}{a} - \sin 2018\pi } \right)\) A. 1 B. -1 C. \(\frac{1}{2}\) D. \(-\frac{1}{2}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 27830 Cho \(\int {\frac{1}{{\sqrt {mx + {m^2} - 8} }}} dx = \frac{2}{3}\sqrt {3x + 1} + C\). Tính giá trị của tích phân \(I = \int\limits_{m - 2}^e {x{{\ln }^2}x{\rm{d}}x} \) A. \( - \frac{1}{2}\left( {{e^\pi } + 1} \right)\) B. \(\frac{1}{2}\left( {{e^\pi } + 1} \right)\) C. \(\frac{1}{4}\left( {{e^\pi } - 1} \right)\) D. \( - \frac{1}{4}\left( {{e^\pi } - 1} \right)\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 27831 Cho hàm số \(g\left( x \right) = \int\limits_x^{{x^2}} {\frac{{dt}}{{\ln t}}} \) với x > 1. Tìm tập giá trị T của hàm số A. \(T = \left( {0; + \infty } \right)\) B. \(T = \left[ {1; + \infty } \right)\) C. \(T = \left( { - \infty ;\ln 2} \right)\) D. \(T = \left( {\ln 2; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 27832 Ở một thành phố nhiệt độ sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm \(T\left( t \right) = 50 + 14\sin \frac{{\pi t}}{2}\). Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng) A. \(54,54^\circ F\) B. \(45,45^\circ F\) C. \(45,54^\circ F\) D. \(54,45^\circ F\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 27834 Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt x \), trục tung và đường thẳng y =2 quay quanh trục Oy. A. \(V = \frac{{31\pi }}{5}\) B. \(V = \frac{{32\pi }}{5}\) C. \(V = \frac{{33\pi }}{5}\) D. \(V = \frac{{34\pi }}{5}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 27835 Trong mặt phẳng Oxy, cho prabol \(\left( P \right):y = {x^2}\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua \(M\left( {1;3} \right)\) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất. A. \(2x - y + 1 = 0\) B. \(2x + y + 1 = 0\) C. \(x - 2y + 1 = 0\) D. \(x + 2y + 1 = 0\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 27836 Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;2a} \right]\). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = \int\limits_0^{2a} {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)dx} } \) B. \(\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = - \int\limits_0^{2a} {\left[ {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)} \right]dx} } \) C. \(\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = \int\limits_0^a {\left[ {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)} \right]dx} } \) D. \(\int\limits_0^{2a} {f\left( x \right)dx = - \int\limits_0^a {f\left( x \right) + f\left( {2a - x} \right)dx} } \) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 27839 Hai số phức z và \( - \frac{1}{{\overline z }}\) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó A. Tam giác OAB vuông tại O B. O, A, B thẳng hàng C. Tam giác OAB đều D. Tam giác OAB cân tại O Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 27844 Số phức z thỏa mãn \(\frac{{z - 2i}}{{z - 2}}\) là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {z - 1} \right| + \left| {z - i} \right|\) A. \(\sqrt 5 \) B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\) C. \(2\sqrt 5 \) D. \(3\sqrt 5 \) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 27847 Cho số phức \(z = \frac{{ - 1 + \sqrt 3 i}}{2}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {z + \frac{1}{z}} \right)^{2016}} + {\left( {{z^2} + \frac{1}{{{z^2}}}} \right)^{2017}} + {\left( {{z^3} + \frac{1}{{{z^3}}}} \right)^{2018}} + {\left( {{z^4} + \frac{1}{{{z^4}}}} \right)^{2019}} - {2^{2018}}\) A. 2019 B. -2019 C. 1 D. -1 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 27849 Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn \(\left| {iz - 3} \right| = \left| {z - 2 - i} \right|\) A. \(z = - \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\) B. \(z = - \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\) C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\) D. \(z = \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 27850 Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng \(60^o\); cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC'B' A. \(\frac{3}{4}{a^3}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\) C. \(\sqrt 3 {a^3}\) D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}\) Xem đáp án ◄1...45678...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật