QUẢNG CÁO Tham khảo 340 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động điều hòa Câu 1: Mã câu hỏi: 22638 Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là \(40\sqrt{3}\) cm/s. Lấy \(\pi = 3,14\). Phương trình dao động của chất điểm là: A. \(x = 6\cos (20t + \frac{\pi }{6})\ (cm).\) B. \(x = 4\cos (20t - \frac{\pi }{6})\ (cm).\) C. \(x = 4\cos (20t + \frac{\pi }{3})\ (cm).\) D. \(x = 6\cos (20t - \frac{\pi }{3})\ (cm).\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 22639 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là \(x = 8\cos(2\pi t + \frac{5\pi}{6})\) cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng, sau đó 0,25 s vật có li độ: A. \(2\sqrt{3}\ cm.\) B. \(2\sqrt{7}\ cm.\) C. \(-2\sqrt{3}\ cm.\) D. \(-2\sqrt{7}\ cm.\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 22640 Chọn ý sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa: A. Ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng. B. Li độ có độ lớn bằng độ biến dạng lò xo. C. Lực đàn hồi là lực kéo về. D. Lò xo luôn dãn khi vật dao động điều hòa. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 22641 Ban đầu dùng một lò xo treo vật M tạo thành con lắc lò xo dao động với tần số f. Sau đó lấy 2 lò xo giống hệt lò xo trên ghép song song, treo vật M vào hệ lò xo này và kích thích cho hệ dao động. Tần số dao động của hệ: A. \(f' = \sqrt{2}f.\) B. \(f' = 2f.\) C. \(f' = \frac{1}{2}f.\) D. \(f' = f.\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 22642 Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10\cos (4\pi t + \frac{\pi }{2})\) cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi được quãng đường 20 cm kể từ t = 0 là: A. 0 cm/s. B. 80 cm/s. C. 50 cm/s. D. 40 cm/s. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 22643 Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động \(x = 2\cos(2\pi t - \frac{\pi }{2})\) cm. Thời điểm để vật đi qua li độ x = 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là: A. \(\frac{27}{12}\ s.\) B. \(\frac{4}{3}\ s.\) C. \(\frac{7}{3}\ s.\) D. \(\frac{10}{3}\ s.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 22644 Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x= 5\cos (4\pi t + \frac{\pi }{3})\) cm. Xác định quãng đường vật đi được sau \(\frac{7}{4}\) s kể từ thời điểm ban đầu? A. 35 cm. B. 70 cm. C. 60 cm. D. 100 cm. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 22645 Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây? A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần. B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần. C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của hai dao động thành phần. D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 22646 Trong mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều, cặp đại lượng nào dưới đây (theo thứ tự đó) tương ứng với bán kính và vận tốc góc của chuyển động tròn đều? A. Biên độ và tần số góc. B. Biên độ và tần số. C. Pha ban đầu và tần số góc. D. Pha ban đầu và biên độ. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 22647 Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động \(x =15\cos (4\pi t - \frac{\pi }{6})\) cm . Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 61 cm gần bằng: A. 0,509 s. B. 0,524 s. C. 0,521 s. D. 0,512 s. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 22648 Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ dao động, thời gian vật có tốc độ không nhỏ hơn \(\frac{v_{max}}{2}\) là: A. \(\frac{2T}{3}.\) B. \(\frac{T}{6}.\) C. \(\frac{T}{12}.\) D. \(\frac{T}{3}.\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 22649 Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt được trong \(\frac{2T}{3}\)? A. \(\frac{4A}{T}.\) B. \(\frac{2A}{T}.\) C. \(\frac{9A}{2T}.\) D. \(\frac{9A}{4T}.\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 22650 Khi nói về dao động điều hoà của một vật thì câu nào dưới đây là sai? A. Lực kéo về trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. Chu kỳ là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và vận tốc của vật lặp lại như cũ. C. Động năng và vận tốc của vật dao động cùng tần số. D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kỳ. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 22651 Chọn phát biểu sai: A. Vật dao động cưỡng bức có biên độ dao động cực đại khi tần số lực cưỡng bức thích hợp. B. Trong dao động điều hoà, li độ vuông pha với vận tốc và ngược pha với gia tốc. C. Chu kỳ vật dao động điều hòa là khoảng thời gian vật đi được quãng đường bằng bốn lần biên độ. D. Dao động duy trì có biên độ tỉ lệ với biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 22652 Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng \(\frac{3}{4}\) lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Xem đáp án ◄1...678910...23► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật