Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Chọn đáp án đúng:
- A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
- B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;
- C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
- D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q.
-
- A. \(\frac{2}{{11}}\)
- B. \(0,232323 \ldots \)
- C. \(0,20022 \ldots \)
- D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \)
-
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\)
- B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\)
- C. \(\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \)
- D. \(\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\)
-
- A. 4
- B. 9
- C. 16
- D. 25
-
Câu 5:
Số − 9 có mấy căn bậc hai?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
- A. 0,8
- B. −0,8
- C. ± 0,8
- D. Đáp án khác
-
- A. \({\left[ {\frac{{ - \left( { - 5} \right)}}{2}} \right]^2}\)
- B. \(\left[ { - {{\left( { - \frac{5}{2}} \right)}^2}} \right]\)
- C. \({\left[ { - \left( { - \frac{5}{2}} \right)} \right]^2}\)
- D. \(\frac{{25}}{4}\)
-
- A. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} = \sqrt {64 + 36}\)
- B. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} > \sqrt {64 + 36}\)
- C. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} < \sqrt {64 + 36}\)
- D. Không so sánh
-
- A. 3
- B. \(\frac{3}{7}\)
- C. 6
- D. \(\frac{7}{3}\)
-
Câu 10:
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Số 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt {81} \)
- B. Số − 9 có hai căn bậc hai là \(\pm \sqrt { - 9} \)
- C. Số −9 không có căn bậc hai
- D. Số 9 có một căn bậc hai là \(\sqrt 9 \)