-
Câu hỏi:
Trong các số \(\frac{2}{{11}};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,232323...;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,20022...;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \sqrt {\frac{1}{4}} \), số vô tỉ?
- A. \(\frac{2}{{11}}\)
- B. \(0,232323 \ldots \)
- C. \(0,20022 \ldots \)
- D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Ta có
\(\frac{2}{{11}} = 0,\left( {18} \right)\). Vậy \(\frac{2}{{11}}\) là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên \(\frac{2}{{11}}\) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.
Số 0,232323… là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên 0,232323… là số hữu tỉ không phải số vô tỉ.
0,20022… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 0,20022… là số vô tỉ.
\(\sqrt {\frac{1}{4}} = \frac{1}{2} = 0,5\). Vì \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số thập phân hữu hạn nên \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.
Vậy chọn đáp án C.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chọn đáp án đúng về số vô tỉ:
- Trong các số \(\frac{2}{{11}};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,232323...;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,20022...;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \sqrt {\frac{1}{4}} \), số vô tỉ?
- Khẳng định nào sau đây sai về căn bậc hai?
- Tìm x nguyên để \(A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\) có giá trị nguyên biết x < 30?
- Số − 9 có mấy căn bậc hai?
- Căn bậc hai không âm của 0,64 là:
- Chọn câu trả lời sai. Nếu \(\sqrt x = \frac{5}{2}\) thì x bằng:
- So sánh \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \) và \( - \sqrt 5 \):
- Biểu thức \(\frac{{\sqrt {{{23}^2}} + \sqrt {{{12}^2}} }}{{\sqrt {{{13}^2}} + \sqrt 4 }}\) sau khi rút gọn sẽ bằng:
- Khẳng định nào sau đây đúng về căn bậc hai?